A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức:
-Về đa thức: cộng, trừ, nhân, chia
-Về phân thức đại số: cộng, trừ, nhân, chia, điều kiện để một phân thức được xác định Giúp học sinh có kỷ năng:
Cộng, trừ, nhân, chia đa thức, phân thức đại số; Tìm điều kiện để giá trị của một phân thức đại số được xác định
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống
Ngày: 2/1/05 Tiết 37 ÔN TẬP HỌC KỲ I A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức: -Về đa thức: cộng, trừ, nhân, chia -Về phân thức đại số: cộng, trừ, nhân, chia, điều kiện để một phân thức được xác định Giúp học sinh có kỷ năng: Cộng, trừ, nhân, chia đa thức, phân thức đại số; Tìm điều kiện để giá trị của một phân thức đại số được xác định Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên Học sinh Phiếu học tập đánh trắc nghiệm Ôn tập ở nhà, Sgk, máy tính bỏ túi D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Ôn tập: (40') HĐ1: Đánh trắc nghiệm (15') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện (theo nhóm) các câu trắc nghiệm sau: Câu 1: Điền vào chỗ . trong các đẳng thức sau: a) x2 + 6xy +.=(x + 3y)2 b)(x +y).(.) Câu 2: Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành: a) (x - 1)2 b) -(x - 1)2 c) -(x + 1)2 d) (-x - 1)2 Câu 3: Cho hai đa thức A = 2x3 - 3x2 + x + a và B = x + 2. A chia hết cho B khi a bằng: a) -30 b) 30 c) 6 d) 26 Câu 4: Tính (2x - 3)3 a) 2x3 - 9 b) 6x3 - 9 c)8x3 - 27 d) 8x3 - 36x2 + 54x - 27 Câu 5: Đa thức 5x4 - 3x2 + 5x chia hết cho đa thức 3xn với những giá trị của n bằng (x ¹ 0): a) 0 b) 1 c) 0; 1 d) 0; 1; 2 Câu 6: Rút gọn (x + y)2- (x - y)2 a) 2y2 b) 4xy c) 0 d) 2x2 Câu 7: Khi chia đa thức (x4 + 2x2 - 2x3- 4x + 5) cho đa thức (x2 + 2) ta được: a) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng 0 b) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng 5 c) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng -5 d) thương bằng x2 - 2x, dư bằng 5(x + 2) Câu 8: Phân thức được rút gọn thành: a) b) c) d) Câu 9: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là: a) x¹0 b) x¹-1 c) x¹0 và x¹-1 d) x¹0 và x¹1 Câu 10: Biểu thức có giá trị nguyên khi x bằng: a) 1 b) 1; 2 c) 1;2;4 d) 1;2;4;5 Câu 11: Giá trị của phân thức bằng 1 khi x bằng: a) 0 b) 1 c) 2 d) Câu 12: khi A bằng: a) 2x b) x - 1 c) 2x(x - 1) d) x(x - 1) HS: Thực hiện theo nhóm GV: Theo dõi các nhóm thực hiện HĐ2: Thảo luận (10') GV: Yêu cầu các nhóm đưa ra đáp số của nhóm mình HS: Các nhóm thực hiện GV: Bổ sung, điều chỉnh Đáp án: Câu 1: a) 9y2 b) x2- xy + y2 Câu 2: b; Câu 3: b; Câu 4: d Câu 5: c; Câu 6: b; Câu 7: b Câu 8: c; Câu 9: d; Câu 10: d Câu 11: d; Câu 12: c HĐ3: Luyện tập (15') GV: Yêu cầu học sinh phân tích đa thức A =7x+7y+x2 – y2 thành nhân tử HS: A =(x+y)(x-y+7) GV: Yêu cầu học sinh thực bài 2 HS: ĐK: x≠1 và x≠-1 HS: A = GV: Bổ sung, điều chỉnh Bài 1: Phân tích đa thức A= 7x+7y+x2 – y2 thành nhân tử Bài 2: Cho a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn biểu thức A IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà (4') Về nhà ôn tập : Các tính về đa thứ; Học thuộc các hằng đẳng thức; Các phương pháp phân tích một đa thức thành nhân tử; Các phép toán về phân thức Xem lại các bài tâp: 57, 58, 60 sgk/61, 62 Thực hiện các bài tập: 58, 59, 60 sbt/27, 28
Tài liệu đính kèm: