A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh:
- Biết được khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B
- Nắm vững quy tắc chia đơn thức cho đơn thức Giúp học sinh có kỷ năng:
- Chia đơn thức cho đơn thức
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập
Ngày Soạn: 16/10 Tiết 14 ` §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh: - Biết được khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B - Nắm vững quy tắc chia đơn thức cho đơn thức Giúp học sinh có kỷ năng: - Chia đơn thức cho đơn thức Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập, hệ thống câu hỏi Sgk, giấy nháp D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án a) xm : xn = ? (m >n) b) x0 = ? a) xm – n b) x0 = 1 III.Bài mới: (33') Giáo viên Học sinh Suy nghĩ HĐ1: Khái niệm đa thức chia hết cho đa thức (5’) GV: Cho hai đa thức A và B, B khác đa thức không. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A=B.Q Q là đa thức thương của phép chia đa thức A cho đa thức B HS: Lắng nghe, ghi nhớ 1) Khái niệm đa thức chia hết cho đa thức *Cho hai đa thức A và B, B khác đa thức không. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A=B.Q, Q là đa thức thương của phép chia đa thức A cho đa thức B HĐ2: Quy tắc (18’) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ví dụ 1 HS: a) x5 : x3 = x2 b) 20x7 : 5x5 = 4x2 c) –30x3 : 6x = -5x2 GV: Nhận xét, điều chỉnh HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ví dụ 2 HS: a) 27x3y : 3xy = 9x2 b) 6x5y : 2x2 = 3x3y GV: Nhận xét, điều chỉnh HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: Từ các ví dụ tr ên hãy rút ra quy tắc chia đơn thức cho đơn thức HS: Phát biểu quy tắc sgk/59 GV: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? HS: Khi mỗi biến của B đều là biến của B GV: Chốt lại 2) Quy tắc Ví dụ 1: Làm tính chia a) x5 : x3 b) 20x7 : 5x5 c) –30x3 : 6x Ví dụ 2: Làm tính chia a) 27x3y : 3xy b) 6x5y : 2x2 HĐ3: Áp dụng (10’) GV: Yêu cầu học thực hiện ?3 HS: a) xy2z b) P = x2 GV: Nhận xét, điều chỉnh HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 61b sgk/27 HS: Thực hiện GV: Nhận xét điều chỉnh HS: Lắng nghe, ghi nhớ 3) Áp dung: ?3 sgk/59 61b sgk/60 IV. Củng cố: (5') Giáo viên Học sinh Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? Quy tắc sgk/59 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Về nhà thực hiện bài tập: 59, 60, 61 sgk/26,27
Tài liệu đính kèm: