Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 13: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 13: Luyện tập

A. Mục tiêu:

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh củng cố:

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

 Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:

Phân tích đa thức thành nhân tử và giải một số bài toán dựa vào công cụ phân tích đa thức thành nhân tử

 Thái độ

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, so sánh, tổng hợp

 *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:

-Tính linh hoạt; Tính độc lập

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 13: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 16/10
Tiết
13
LUYỆN TẬP
	A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố:
Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
Phân tích đa thức thành nhân tử và giải một số bài toán dựa vào công cụ phân tích đa thức thành nhân tử
	Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập	
B. Phương pháp: Luyện tập
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Hệ thống bài tập, hệ thống câu hỏi
Sgk, giấy nháp
D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(15')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a3 + 2a2b + ab2 – 9a
y4 – 4y2
t2 – 4t + 3
a3 +2a2b+ab2 – 9a =a(a+b-3)(a+b+3)
y4 – 4y2 = y2(y+2)(y-2)
t2 – 4t + 3=(t - 1)(t - 3)
III.Luyện tập: (30')
HĐ1: Bài 1 (5’)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 1 và so sánh kết quả với các bạn lên bảng (các học sinh được KTBC)
HS:
a) a3 +2a2b+ab2 – 9a =a(a+b-3)(a+b+3)
b) y4 – 4y2 = y2(y+2)(y-2)
c) t2 – 4t + 3=(t - 1)(t - 3)
GV: Nhận xét, điều chỉnh, cho điểm
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a3 + 2a2b + ab2 – 9a
y4 – 4y2
t2 – 4t + 3
HĐ2: Bài 2 (10’)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 2
HS: a) 5t(t – 1) = t –1 Û t = 1 hoặc 
t = 1/5
b) t2 – 4t + 3 = 0 Û t = 1 hoặc t = 3
GV: Nhận xét, điều chỉnh
Bài 2: Tìm t biết:
a) 5t(t – 1) = t –1 
b) t2 – 4t + 3 = 0
HĐ3: Bài 3 (10’)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 3
HS: 5n3 + 15n + 10n = 5n(n2 + 3n + 2)
= 5n(n + 1)(n + 2) mà n(n + 1)(n + 2) chia hết cho 6 (tích của 3 số tự nhiên liên tiếp) nên ta có đpcm
GV: Nhận xét, điều chỉnh
Bài 3: Chứng minh 5n3 + 15n + 10n chia hết cho 30 với mọi số tự nhiên n
	IV. Củng cố: (3')
Giáo viên
Học sinh
Chỉ ra các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
Chỉ ra một phương pháp chứng minh đa thức P chia hết cho số a ?
Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử
Phân tích đa thức đó thành nhân tử trong đó có chứa một nhân tử chia hết cho a
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2')
	Về nhà thực hiện bài tập: 55, 57 sgk/25
	Làm thêm: C/m: 20032005 + 20052003 chia hết cho 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet13.doc