A/ MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức đã học.
2. Kỷ năng:
Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát để sử dụng hằng đẳng thức phù hợp.
3. Thái độ:
Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn, chính xác .
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu vấn đề-giải quyết vấn đề, nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy
Học sinh: Làm BTVN.
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: 5’
2HS: Viết các hằng đẳng thức đã học.
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Tiết 8 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 15/9 Ngày giảng: 8A:16/9 8B:16/9 A/ MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức đã học. 2. Kỷ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát để sử dụng hằng đẳng thức phù hợp. 3. Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn, chính xác . B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu vấn đề-giải quyết vấn đề, nhóm. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy Học sinh: Làm BTVN. D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: 5’ 2HS: Viết các hằng đẳng thức đã học. III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. Tiết học này chúng ta sẽ luyện tập vận dụng các hằng đẳng thức đã học. 2/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1 Hoạt động 1: 10’ GV đưa bài 37 lên bảng phụ. HS: Hoạt động nhóm nhỏ GV: Gọi HS lên bảng trình bày. Thu một số bài để lấy điểm. Đáp án: 1-b; 2-d; 3-e; 4-c; 5-a; 6-g; 7-f. 2.Hoạt động 2: 15’ GV: Yêu cầu HS làm bài 33. HS: Hoạt động nhóm nhỏ GV: Gọi HS lên bảng trình bày. Thu một số bài để lấy điểm. HS: đánh giá sửa sai. GV: đánh giá ghi điểm 3. Hoạt động 3: 10’ 2HS lam câu 38a; 38b Câu a: HD: Dùng hằng đẳng thức “lập phương một hiệu” để khai triển 2 vế. HS: làm vào vở nháp. GV: Gọi HS lên bảng trình bày. Câu b: HD: Dùng hằng đẳng thức “bình phương một tổng, bình phương một hiệu” để khai triển 2 vế. HS: làm vào vở nháp. GV: Gọi HS lên bảng trình bày. GV: Yêu cầu HS tìm các cách giải khác. Bài 37: (x-y)(x2+xy+y2) 1 a x3+y3 (x+y)(x-y) 2 b x3-y3 x2-2xy+y2 3 c x2+2xy+y2 (x+y)2 4 d x2-y2 (x+y)(x2-xy+y2) 5 e (y-x)2 x3+3x2y+3xy2+y3 6 f x3-3x2y+3xy2-y3 (x-y)3 7 g (x+y)3 Bài 33: Tính: a.(2+xy)2 = 4+4xy+y2 b. (5-3x)2=25-30x+9x2 c. (5-x2)(5+x2)=25-x4 d.(5x-1)3=125x3-75x2+15x-1 e. (2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3-y3 f. (x-3)(x2-3x+9)=x3-27 Bài 38: Chứng minh các đẳng thức sau a. (a-b)3=-(b-a)3 VT: (a-b)3=a3-3a2b+3ab2-b3 VP: -(b-a)3=-(b3-3ab2+3a2b-a3) =a3-3a2b+3ab2-b3 Vậy:(a-b)3=-(b-a)3 b. (-a-b)2=(a+b)2 VT: (-a-b)2=[-(a+b)]2=(a+b)2 (đpcm) 3. Củng cố: - Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học. 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ - Học thuộc các hằng đẳng thức đã học. - Làm bài tập 34; 35; 36 Sgk. HD: Bài 35: vận dụng hằng đẳng thức“bình phương một tổng, bình phương một hiệu” Bài 36: Dùng hằng đẳng thức để thu gọn đa thức, rồi tính. E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: