I/Mục tiêu:
1, Kiến thức:
HS nhận biết được :Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, phộp nhân. Khái niệm bpt, hai bpt tương đương .Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn , biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
2, Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải.
3,Thái độ
- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II/Hình thức:
-Trắc nghiệm khách quan+Tự luận.
-Kiểm tra 45 trên lớp.
III/Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 66 KIỂM TRA CHƯƠNG 4 A-quy trình biên soạn đề kiểm tra. I/Mục tiêu : 1, Kiến thức: HS nhận biết được :Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, phộp nhõn. Khỏi niệm bpt, hai bpt tương đương .Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn , biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 2, Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải. 3,Thái độ Linh hoạt, sáng tạo trong học tập Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. II/Hình thức: -Trắc nghiệm khách quan+Tự luận. -Kiểm tra 45’ trên lớp. III/Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, phộp nhõn Chứng minh được một bất đẳng thức đơn giản nhờ 2 t/c Số cõu Số điểm Tỷ lệ % 1 2,0 20% 1 2đ 20% 2. Khỏi niệm bpt, hai bpt tương đương. Nhận biết hai bpt tương đương. Hiểu nghiệm của bpt. Nghiệm chung của hai bất phương trỡnh. Số cõu Số điểm Tỷ lệ % 2 1,0 10% 2 1,0 10% 4 2đ 20% 3. Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn. Nhận biết được bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn Nghiệm của bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn. Cú KN giải bpt đưa về bpt bậc nhất một ẩn. Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số. Số cõu Số điểm Tỷ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 2,5 25% 3 3đ 35% 3. Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối. Tỡm nghiệm pt chứa dấu GTTĐ Số cõu Số điểm Tỷ lệ % 1 2,5 25% 1 2,5đ 25% TS cõu TS điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 3 1,5đ 15% 3 7đ 70% 55% 9 10đ 100% VI/Nội dung đề kiểm tra I/ Trắc nghiệm ( 3đ): Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau (từ cõu 1-> 3) Câu1: Bất phương trỡnh tương đương với bất phương trỡnh 2x + 1 > x + 3 là: A. x > 4 B. x > 2 C. 3x > 2 D. 3x > 4 Cõu 2: Hai bất phương trỡnh tương đương là hai bất phương trỡnh: Cú chung một nghiệm. C. Cú nghiệm. Cú vụ số nghiệm D. Cú cựng một tập hợp nghiệm. Cõu 3: Tập nghiệm của bất phương trỡnh 0x + 3 ≤ 0 là: A. S = R B.{x R\ x < - 3} C. S = ứ D.{x R\ x ≤ - 3} Điền vào chỗ ..... để được một khẳng định đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 4: Tập nghiệm của bất phương trỡnh 0x – 2 < 0 là .......... Cõu 5: Bất phương trỡnh ( m – 1)x + 2 < 0 là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn với .......... Cõu 6: Tập nghiệm chung của hai bất phương trỡnh x ≥ - 2 và 3x ³ -6 là ........ II/ Tự luận (7đ) Cõu 7: Cho a ≥ b. Chứng minh rằng 3a – 5 ≥ 3b – 5 Cõu 8: Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: 3x + 5 < 14 Bài 9: Giải phương trỡnh: | x – 3| = 3x – 2 V/Hướng dẫn chấm và thang điểm . Cõu Nội dung Điểm 1 B 0,5 2 D 0,5 3 C 0,5 4 S=ặ 0,5 5 m-1≠ 0 0,5 6 S={x/x³ -2} 0,5 7 Ta cú: a³ b nhõn 2 vế với 3 3a³ 3b cộng hai vế với -5 3a - 5 ³ 3b -5 2đ 8 3x + 5 < 14 Û 3x < 14 – 5 Û 3x < 9 Û x < 3 - Bieồu dieón ủuựng taọp nghieọm treõn truùc soỏ: 2,5đ 9 | x – 3| = 3x – 2 | x-3| = x-3 khi x-3³ 0 Û x³ 3 |x-3| = -(x-3) khi x-3 <0 Û x< 3 +Pt x-3= 3x - 2 với điều kiện x³ 3 Ta cú: x-3= 3x - 2 Û x-3x= -2+3 Û -2x=1 Û x= (loại vỡ x³ 3) +pt -x+3 =3x - 2 Û -x - 3x= -2-3Û -4x = -5 Û x= 5/ 4( thỏa món vỡ x< 3) Vậy nghiệm của pt: S={ 5/4} 2,5đ B-TIẾN TRèNH LấN LỚP I. Ổn định tổ chức . II. Phỏt đề và soỏt đề. III.Theo dừi. VI.Nhận xột và HD về nhà: Chuẩn bị để tiết 67 ễn tập cuối năm.
Tài liệu đính kèm: