I/ Mục tiêu :
- Biết vận dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa về dạng :
ax + b > 0 ; ax + b < 0="" ;="" ax="" +="" b="" 0="" ;="" ax="" +="" b="">
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình .
II/ Chuẩn bị của GV và HS :
- GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu , phiếu học tập .
- HS : Nắm chắc hai quy tắc biến đổi BPT , nhất là khi nhân hoặc chia hai vế của một bất phương trình cho một số âm .
III/ Tiến trình tiết dạy :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- GV phát phiếu học tập (thời gian làm bài 10’)
1/ Điền vào ô trèng dấu >hoặc < hoặc="" hoặc="" thích="" hợp="" :="">
a/ x - 1< 5="" x="" 5="" +="" 1="" ;="" b/="" -="" x="" +="" 3="">< -="" 2="" 3="" -2="" +="" x="" ;="">
c/ - 2x < 3="" x="" ;="" d/="" 2x2="">< -="" 3="" x="">
e/ x3 - 4 < x="" x3="" x="" +="">
2/ Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số : x > 3
3/ Bài mới :
Tiết 65 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt) I/ Mục tiêu : - Biết vận dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa về dạng : ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b0 ; ax + b0 - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình . II/ Chuẩn bị của GV và HS : - GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu , phiếu học tập . - HS : Nắm chắc hai quy tắc biến đổi BPT , nhất là khi nhân hoặc chia hai vế của một bất phương trình cho một số âm . III/ Tiến trình tiết dạy : 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ : - GV phát phiếu học tập (thời gian làm bài 10’) 1/ Điền vào ô trèng dấu >hoặc < hoặc hoặc thích hợp : a/ x - 1< 5 x 5 + 1 ; b/ - x + 3 < - 2 3 -2 + x ; c/ - 2x < 3 x ; d/ 2x2 < - 3 x e/ x3 - 4 < x x3 x + 4 2/ Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số : x > 3 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Ho¹t ®éng1. C¸ch gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. - Giải bất phương trình : 2x - 3 < 0 (VÝ dô 5) - GV yêu cầu HS giải thích giải bất phương trình 2x - 3 < 0 là gì ? - Em hãy nêu hướng giải ? - GV yêu cầu HS thực hiện ?5 - GV sửa chữa những sai lầm của HS nếu có . - GV giới thiệu chú ý cho HS . -Yªu cÇu HS tù t×m hiÓu vÝ dô 6 SGK Ho¹t ®éng2. Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh ®a ®îc vÒ d¹ng ax + b < 0 ; ax + b > 0 ; ax +b0 ; ax + b0 : - Giải các bất phương trình sau: a/ 3x + 1 < 2x - 3 b/ x - 3 3x + 2 - Gv yêu cầu HS trình bày hướng giải trước khi trình bày trên bảng . Ho¹t ®éng4/ Củng cố - Làm các bài tập 24a,c; 25d ; 26a sgk / 47 GV gäi HS lªn b¶ng tr×nh bµy GVnhËn xÐt cho ®iÓm . - Giải BPT 2x + 3 < 0 tức là tìm tất cả những giá trị của x để khẳng định 2x + 3 < 0 là đúng . - Muốn tìm x thì phải tìm 2x , do đó : + Bước 1 : Chuyển + 3 sang vế phải . + Bước 2 : Chia 2 vế cho số 2 > 0 HS thùc hiÖn ?5 . HS trao đổi nhóm về hướng giải rồi làm việc cá nhân . Mét HS lªn b¶ng tr×nh bµy. -4x-8<0 -4x<8x<-2 §äc SGK t×m hiÓu vÝ dô 6 HS trao ®æi ë nhãm t×m c¸ch gi¶i Hai HS lªn b¶ng tr×ng bµy HS1: a)3x + 1 < 2x - 33x-2x<-3-1 x<-4 HS2: b/ x - 3 3x + 2x-3x>2+3 -2x>5x>- HS lµm c¸c bµi tËp theo yªu cÇu cña gi¸o viªn 3/ Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn : Ví dụ 5 : Giải BPT : 2x + 3 < 0 2x < 3 (chuyển vế) x < (chia 2 vế cho 2). Tập nghiệm của phương trình : Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : Xoá phầntrên trục số . Chú ý : sgk / 46 Ví dụ 6 sgk / 46 4/ Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0 ; ax +b0 ; ax + b0 : & Ví dụ 7 : sgk / 46 & Ví dụ 8 : Giải BPT : - 4x - 8 < 0 - 4x < 8 x x > - 2 Tập nghiệm của BPT là : IV/ Hướng dẫn về nhà : - Lµm các bài tập còn lại . V-Rót kinh nghiÖm .
Tài liệu đính kèm: