Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 6, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 6, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)

A/ MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

 Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức, lập phương một tổng, lập phương một hiệu.

 2. Kỷ năng:

 Rèn kỹ năng vận dụng để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát để sử dụng hằng đẳng thức phù hợp.

 3. Thái độ:

 Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác .

B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu vấn đề-giải quyết vấn đề, nhóm.

C/ CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy

 Học sinh: Làm BTVN.

D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định lớp:

 II. Kiểm tra bài cũ: 10’

 HS1: Nhắc lại ba hằng đẳng thức đã học.

HS2: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu.

 a) 16x2 + 24xy + 9y2 ; b) a2 - 2a + 9

 HS2: Tính (a + b)(a + b)2.

 III. Nội dung bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 6, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6	Bài 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
Ngày soạn: 7/9
Ngày giảng: 8A:9/9	8A:9/9
A/ MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
 	Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức, lập phương một tổng, lập phương một hiệu.
 2. Kỷ năng:
 	Rèn kỹ năng vận dụng để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát để sử dụng hằng đẳng thức phù hợp.
 3. Thái độ:
 Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác .
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu vấn đề-giải quyết vấn đề, nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
 	Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy
 	Học sinh: Làm BTVN.
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định lớp:
 II. Kiểm tra bài cũ: 10’
 	HS1: Nhắc lại ba hằng đẳng thức đã học. 
HS2: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu.
 	a) 16x2 + 24xy + 9y2 ; b) a2 - 2a + 9	
 	HS2: Tính (a + b)(a + b)2.
 III. Nội dung bài mới:
 1/ Đặt vấn đề.
Như vậy (a + b)(a + b)2 = (a + b)3. Đó là dạng lập phương một tổng, ta đi học bài học hôm nay.
 2/ Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Lập phương một tổng.
 10'
GV: Vậy tổng quát lên ta có hằng đẳng thức nào?
HS: Nêu hằng đẳng thức trong Sgk.
GV: Em nào có thể phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên?
GV: Chốt lại.
GV: ÁP dụng hàng đẳng thức khai triển các biểu thức sau:
 a) Tính (x + 1)3
 b) Tính (2x + y)3
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, và chốt lại hằng đẳng thức .
 2. Hoạt động 2: Lập phương một hiệu.
 15'
GV: Thông báo hằng đẳng thức lập phương của một hiệu.
HS: Phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên?
HS: Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời.
GV: Sử dụng hằng đẳng thức hãy khai triển các biểu thức sau:
a) Tính: (x - )3
b) Tính: (x - 2y)3
c) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
1/ (2x - 1)2 = (1 - 2x)2
2/ (x - 1)3 = (1 - x)3
3/ (x + 1)3 = (1 + x)3
4/ x2 -1 = 1 - x2
5/ (x - 3)2 = x2 - 2x + 9.
 Em có nhận xét gì về mối quan hệ của (A-B)2 với (B- A)2 và (A - B)3 với (B - A)3
HS: Hs thảo luân trả lời
GV: Chốt lại hằng đẳng thức.
1. Lập phương một tổng.
Tổng quát:
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
* áp dụng:
a) Tính: (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b) Tính: (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
2. Lập phương một hiệu.
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
* áp dụng:
a) Tính: (x - )3 = x3 - x2 + x + 
b) Tính: (x - 2y)3 = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3
c) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
1/ (2x - 1)2 = (1 - 2x)2 Đ
2/ (x - 1)3 = (1 - x)3 S
3/ (x + 1)3 = (1 + x)3 Đ
4/ x2 -1 = 1 - x2 S
5/ (x - 3)2 = x2 - 2x + 9. S
Nhận xét:
 (A-B)2 = (B- A)2 
 (A - B)3 không bằng (B - A)3
3.Củng cố: 10’
 - Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học.
 - Các phương pháp phân tích tổng hợp.
Làm bài 26 SGK a, (2x2 + 3y)3 = (2x2)3 + 3(2x2 )23y+ 3.2x2 (3y)2 + (3y)3 
	= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
4. Hướng dẫn về nhà:
 - Nắm chắc các hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu của hai bình phương, lập phương một tổng và lập phương một hiệu.
 - Làm bài tập 26, 27, 28 Sgk.
E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_6_bai_3_nhung_hang_dang_thuc_dang.doc