ÔN TẬP CHƯƠNG (tt)
I/ MỤC TIÊU.
-Giúp HS ôn tập lại kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
-Củng cố và nămg cao kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình .
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi.
-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TUẦN: 27 NS: ................................ TIẾT: 57 ND: ................................ ÔN TẬP CHƯƠNG (tt) I/ MỤC TIÊU. -Giúp HS ôn tập lại kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình. -Củng cố và nămg cao kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình . II/ CHUẨN BỊ: -GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: THỜI GIAN *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 10 PHÚT 17 PHÚT 10 PHÚT 02 PHÚT *HOẠT ĐỘNG 1 (Kiểm tra) Giải phương trình sau: *HOẠT ĐỘNG 2. (Giải bài tập 54 sgk tr 34) -HS: Đọc đề bài và lập bảng phân tích. -GV: Cho HS trình bày bài giải lên bảng. v km/h t(h) s km Ca nô xuôi dòng 4 x Ca nô ngược dòng 5 x -GV: Cho HS nhận xét cách giải bài tập trên bảng. *HOẠT ĐỘNG 3. (Giải bài tập 56 sgk tr 34.) -HS: Đọc đề bài và tìm hiểu đề. -GV: Giải thích thêm về thuế VAT: Thuế VAT 10% ví dụ:Tiền trả theo các mức có tổng là 100000 thì còn phải trả thêm 10% thuế VAT . Tất cả phải trả : 100 000 .(100% + 10%) đồng = 100 000 . 110% đồng. -HS: Hoạt động theo nhóm để giải bài tập. -GV: Quan sát các nhóm hoạt động gợi ý nhắc nhở khi cần thiết. -HS: Làm việc trong 7 phút . -GV: Yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện trình bày bài giải. -HS: Trình bày bài giải lên bảng. -GV: Nhắc nhở HS ghi nhớ những đại lượng cơ bảng trong từng dạng toán và những yêu cầu lưu ý khi giải bài toán bằng cách lập phương trình. *HỌC Ở NHÀ. -Ôn tập lại lí thuyết trong chương . -Xem lại các bài tập đã giải .Làm thêm bài tập trong sách bài tập. -Chuẩn bị kiểm tra 45 phút vào tiết 56. Đáp số: ĐKXĐ: x 2,x -2 S = I/ Giải bài tập 54 sgk tr 34 Gọi khoảng cách giữa hai bến sông AB là x (km) ĐK: X > 0. Thời gian ca nô xuôi dòng là 4h.Vậy vận tốc xuôi dòng (km/h). Vận tốc ca nô lúc ngược dòng là: (km/h) Theo đề bài ta có phương trình - = 2.2 5x - 4x = 4.20 x = 80(TMĐK) Vậy khoảng cách giữa hai bến sông AB là 80km. II/Giải bài tập 56 sgk tr 34 Gọi mỗi số diện ở mức thấp nhất có giá trị x (đồng) ĐK: X > 0. Nhà cường dùng hết 165 số điện nên phải trả tiền theo mức + 100 số diện dầu tiên:100.x + 50 số điện tiếp theo: 50(x+150) đồng. Kể cả thuết VAT ,nhà cường phải trả 95 700 đồng . Vậy ta có phương trình: [100x+50(x+150)+15(x+350).110% = 95 700 Giải phương trình ta có: x = 450 (TMĐK) Giá một số diện ở mức thấp nhất 450 đồng. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... TUẦN: 27 NS: ................................ TIẾT: 58 ND: ................................ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 01 I/ TRẮC NGHIỆM:(Hãy chọn câu em cho là đúng nhất) Câu 1. Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. A. 4x + 5x2 + 2 = 0 B. 5t + 2 = 3 - 4t C. 2x + y = 6 D. (2x + 4)x = 6 Câu 2. Hãy chọn nghiệm đúng của phương trình sau đây:(2x + 1)(5 - 10x)=0 A. B. C. D. Câu 3.Tìm điều kiện xác định của phương trình:là: A. ĐKXĐ: x 3 và x -1 B. ĐKXĐ: x 3 và x -2 D. ĐKXĐ: x 1 và x -2 C. ĐKXĐ: x 1 và x 3 Câu 4.Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm: 2x - 3 = -3 + 2x . A. Có vô số nghiệm B. Không có nghiệm nào C. Có một nghiệm D. Tất cả A,B,C đều sai. TỰ LUẬN: Câu 1: Giải các phương trình sau: a. b. Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một số tự nhiên có hai chữ số .Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục .Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370. Tìm số ban đầu. ĐỀ 02 I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ)(Hãy chọn câu em cho là đúng nhất) Câu 1.Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm: 2x - 3 = -3 + 2x . A. Có vô số nghiệm B. Không có nghiệm nào C. Có một nghiệm D. Tất cả A,B,C đều sai. Câu 2. Hãy chọn nghiệm đúng của phương trình sau đây:(2x - 1)(10 - 5x)=0 A. B. C. D. Câu 3.Tìm điều kiện xác định của phương trình:là: A. ĐKXĐ: x 3 và x -1 B. ĐKXĐ: x 3 và x -2 C. ĐKXĐ: x 1 và x -2 D. ĐKXĐ: x 1 và x 3 Câu 4. Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. A. (2x + 4)x = 6 B. 2x + 1 = 6 C. 5t + 2 = 3 - 2y D. 4t2 + 5t + 2 = 0 TỰ LUẬN: Câu 1:(4đ) Giải các phương trình sau: a. b. Câu 2:(3đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Tổng của hai chữ số bằng 150.Tổng của số này và số kia bằng 18.Tìm hai số đó.
Tài liệu đính kèm: