A.MỤC TIÊU : giúp HS :
- Tái hiện lại các kiến thức đã học .
- Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phương trình1 ẩn .
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình.
- Giáo dục tính logic hệ thống các kiến thức trong chương.
B.TRỌNG TÂM: các dạng pt ax + b = 0 , pt chứa ẩn ở mẫu , pt tích
giải toán bằng cách lập pt.
C.CHUẨN BỊ : HS : Soạn 6 câu hỏi /32 sgk vào tập , làm BT 50 , 51 /33 .
GV :bảng phụ , phấn màu , thước thẳng .
D.TIẾN TRÌNH :
ÔN TẬP CHƯƠNG III Tiết 54 Ngày dạy : A.MỤC TIÊU : giúp HS : Tái hiện lại các kiến thức đã học . Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phương trình1 ẩn . Củng cố và nâng cao kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình. Giáo dục tính logic hệ thống các kiến thức trong chương. B.TRỌNG TÂM: các dạng pt ax + b = 0 , pt chứa ẩn ở mẫu , pt tích giải toán bằng cách lập pt. C.CHUẨN BỊ : HS : Soạn 6 câu hỏi /32 sgk vào tập , làm BT 50 , 51 /33 . GV :bảng phụ , phấn màu , thước thẳng . D.TIẾN TRÌNH : Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1.ỔN ĐỊNH : 2.LÝ THUYẾT: Gv treo bảng phụ có 6 câu hỏi , gọi mỗi hs trả lời một câu ? Câu 2 ? Câu 3 ? Câu 4? Câu 5? Câu 6? 3. BÀI TẬP : + HS1 làm BT 50b ; Giải pt : QĐKM Khai triển và thu gọn đưa về dạng ax = -b Trả lời nghiệm ? +BT50d/tương tự câu a Gọi HS TB yếu làm Chú ý khi chuyển vế phải đổi dấu. *cho HS thảo luận BT 51a . +Nhận xét : có 2 thừa số ở 2 vế giống nhau ta chuyển sang vế trái rồi đặt nhân tử chung để giải pt tích ? +Ở câu b hướng dẫn phân tích : 4x2 – 1 = ( 2x +1 ) ( 2x- 1) Rồi làm như câu a. * HS khá làm BT d Chỉ ra nhân tử chung , đặt nhân tử chung đó rồi phân tích nhóm còn lại thành nhân tử bằng cách tách 1 hạng tử thành 2 hạng tử để giải pt tích . *Nếu kịp thời gian thì làm BT 52c ? + Hãy cho biết pt dạng 0x = 0 có mấy nghiệm ? 4.CỦNG CỐ :Nhắc lại dạng PT tích ? PT chứa ẩn ở mẫu . 5.DẶN DÒ : + Làm BT 52d , 53,54,55 /34 + Hoàn chỉnh VBT in . + Chuẩn bị luyện tập (tt) A.LÝ THUYẾT : 1/ Hai pt tương đương khi có cùng tập hợp nghiệm. 2/Ví dụ : pt ĩ 4x + 4 = 5x + 5 3/Điều kiện a0 thì ax + b = 0 là pt bậc nhất 4/Phương trình bậc nhất có thể vô nghiệm,có thể có 1 nghiệm , có thể có vô số nghiệm. 5/Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu ta chú ý đkxđ và kiểm tra giá trị tìm được. 6/Các bước giải toán bằng cách lập pt:sgk/25 B.BÀI TẬP: +BT50b/ ĩ 8(1-3x) - 2(2+3x)=140 - 15(2x+1) ĩ 8 - 24x – 4 - 6x = 140 – 30x -15 ĩ 0x = 121 PT vô nghiệm , S = d/ ĩ 3(3x+2) –(3x+1) = 12x + 10 ĩ 9x+ 6 – 3x – 1 = 12x + 10 ĩ - 6x = 5 ĩ x = Vậy: S = {} BT 51/ Đưa về pt tích : a/ (2x + 1)(3x – 2)= (5x – 8)(2x + 1) ĩ (2x + 1)(3x – 2) - (5x – 8)(2x + 1) = 0 ĩ (2x + 1)( -2x + 6)=0 ĩ2x + 1 =0 ĩ x = ĩ -2x + 6 =0 ĩ x = 3 Vậy S = { ; 3 } b/4x2 – 1 = ( 2x + 1) ( 3x – 5) d/ 2x3 + 5x2 – 3x = 0 ĩ x ( 2x2 + 5x – 3) = 0 ĩ x (2x2 +6x – x – 3 )=0 ĩ x ( 2x – 1)( x + 3) =0 ĩ Vậy S ={ 0 ; -3 ; } BT52 / c / ĐKXĐ : x2 QĐKM ta được : (x+1)(x+2)+(x-1)(x-2) = 2x2 +4 ĩ x2+3x +2+x2 -3x +2 -2x -4 = 0 ĩ 0x = 0 Pt vô số nghiệm S = *Dạng pt tích thì VP = 0 *PT chứa ẩn ở mẫu phải tìm ĐKXĐ. E . RKN:
Tài liệu đính kèm: