I- MỤC TIÊU:
- Luyện tập cho HS giải BT bằng cách lập p.t qua các bước: phân tích bài toán, chọn ẩn, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập p.t, giải p.t, đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời.
- Chủ yếu luyện dạng toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi đề BT, bài giải BT 42 tr.31SGK. thước kẻ, phấn màu.
- -HS: Ôn tập cách tính GTTB của dấu hiệu (toán thống kê miêu tả lớp 7), tìm hiểu thêm về thuế VAT, cách viết 1 số tự nhiên dưới dạng tổng các LT của 10.
- III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp luyện tập và thực hành.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 25 – Tiết 52 * * * I- MỤC TIÊU: - Luyện tập cho HS giải BT bằng cách lập p.t qua các bước: phân tích bài toán, chọn ẩn, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập p.t, giải p.t, đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời. - Chủ yếu luyện dạng toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm. II- CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi đề BT, bài giải BT 42 tr.31SGK. thước kẻ, phấn màu. -HS: Ôân tập cách tính GTTB của dấu hiệu (toán thống kê miêu tả lớp 7), tìm hiểu thêm về thuế VAT, cách viết 1 số tự nhiên dưới dạng tổng các LT của 10. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập và thực hành. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (10ph) * HS1: - Làm BT 40 tr.31 SGK (bảng phụ) *HS2: Làm BT 38 SGK (Bảng phụ) -Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính số TB cộng. X = -GV nhận xét, ghi điểm. *2 HS lên bảng kiểm tra. -HS1: Gọi tuổi Phương năm nay là x (tuổi) ĐK: x nguyên dương Vậy năm nay tuổi mẹ là 3x (tuổi). 13 năm sau tuổi Phương là x + 13 Tuổi mẹ là : 3x + 13 Ta có p.t: 3x + 13 = 2(x + 13) 3x + 13 = 2x + 26 x = 13 (TMĐK) Vậy năm nay Phương 13 tuổi. *HS2: Gọi tần số của điểm 5 là x. ĐK: x nguyên dương, x < 4 -Tần số điểm 9 là: 10 = (1 + x + 2 + 3) = 4 – x Ta có p.t: ĩ 4 + 5x + 14 + 24 + 36 – 9x = 66 ĩ 78 – 4x = 66 ĩ -4x = - 12 ĩ x = 3 (TMĐK) Vậy tần số điểm 5 là 3. Tần số điểm 9 là 1. -HS nhận xét bài. * HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (34ph) -Cho HS nhắc lại các bước giải BT bằng cách lập p.t. *BT 39 tr. 30 SGK (Bảng phụ) -Số tiền Lan mua 2 loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu? -Yêu cầu HS điền vào bảng phân tích. -ĐK của x? -P.t bài toán. -Yêu cầu HS đọc lời giải BT theo bảng. -Yêu cầu cả lớp giải p.t, 1HS lên bảng trình bày. -Lưu ý HS: Muốn tìm m% của số a ta tính: *BT 41tr. 31 SGK (bảng phụ) -Yêu cầu HS nhắc lại cách viết 1 số TN dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. abc = 100a + 10b + c. -Cho HS hoạt động nhóm. -GV nhận xét. *BT 42 tr. 31 SGK (bảng phụ) -Chọn ẩn số. -HD: 2ab2 = 2000 + ab0 + 2 = 2002 + 10ab -GV nhận xét. -HS nhắc lại. -2 loại hàng phải trả tổng cộng là 120 ngàn đ. -Thuế VAT là 10 ngàn đ => 2 loại hàng chưa kể thuế VAT là 11 ngàn đ. Số tiền chưa kể VAT Tiền thuế VAT Loại hàng thứ 1 x(ngàn đ) 10%x Loại hàng thứ 2 110 - x 8%(110-x) Cả 2 loại hàng 110 10 -HS trình bày miệng. Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ 1 không kể thuế VAT là x (ngàn đ). (ĐK: 0 < x < 110) Vậy số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ 2 không kể thuế VAT là (110 – x) (ngàn đ). Tiền thuế cho loại hàng thứ 1 là 10% x (ngàn đ). Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ 2 là 8%(110 – x)(ngàn đ). Ta có p.t: ĩ 10x + 880 – 8x = 1000 ĩ 2x = 120 ĩ x = 60 (TMĐK) Vậy không kể thuế VAT Lan phải trả cho loại hàng thứ 2 là 50 ngàn đ. -1 HS đọc đề bài. -HS hoạt động nhóm. Gọi chữ số hàng chục là x. (ĐK: x nguyên dương, x < 5) Chữ số hàng đơn vị là 2x. Số đã cho là: x(2x) = 10x + 2x = 12x Nếu thêm chữ số 1 vào giữa 2 chữ số ấy thì số mới là: x1(2x) = 100x + 10 + 2x = 102x + 10 Ta có p.t: 102x + 10 – 12x = 370 90x = 360 x = 4 (TMĐK) Vậy số ban đầu là 48. -Đại diện nhóm trình bày bài giải. -HS lớp NX. -HS đọc đề và giải. -Gọi số cần tìm là ab. (ĐK: ab N; 1 < a < 9; 0 < b < 9) Số mới là: 2ab2. Vì số mới lớn gấp 153 lần số ban đầu nên ta có p.t: 2002 + 10ab = 153ab 143ab = 2002 ab = 14 * HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (1ph) -BT 45, 46, 48 tr. 31, 32 SGK. -Tiết sau luyện tập. * * * RÚT KINH NGHIỆM: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: