Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 3 cột)

 I . Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Củng cố cách giải phươngh trình chứa ẩn ở mẫu.

 2. Kĩ năng:

- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phươngh trình chứa ẩn ở mẫu, rèn luyện tính cẩn thận khi biến đổi, biết cách thử lại nghiệm khi cần thiết.

 3. Thái độ:

 - Có thái độ học tập nghiêm túc; tích cực;

II . Chuẩn bị:

 *GV: Giáo án, SGK.

 *HS : Vở ghi.

III . Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở, nêu vấn đề,

IV. Tổ chức giờ dạy:

Mở bài ( 5 ):

- Mục tiêu:

+ Đánh giá quá trình học và nắm vững kiến thức cũ của HS.

+ Tạo hứng thú cho HS.

- Kiểm tra:Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

- ĐVĐ: Để có thêm các kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chúng ta cùng vào tiết luyện tập ngày hôm nay:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12 / 02 / 2011
Ngày giảng: ...................(8 ),..(8 )
Tiết 49: 
Luyện tập
 I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
	- Củng cố cách giải phươngh trình chứa ẩn ở mẫu.
	2. Kĩ năng:
- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phươngh trình chứa ẩn ở mẫu, rèn luyện tính cẩn thận khi biến đổi, biết cách thử lại nghiệm khi cần thiết.
	3. Thái độ:
	- Có thái độ học tập nghiêm túc; tích cực;
II . Chuẩn bị:
	 	*GV: Giáo án, SGK.
	 	*HS : Vở ghi.
III . Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở, nêu vấn đề,
IV. Tổ chức giờ dạy:
Mở bài ( 5’ ):
- Mục tiêu:
+ Đánh giá quá trình học và nắm vững kiến thức cũ của HS.
+ Tạo hứng thú cho HS.
- Kiểm tra:Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- ĐVĐ: Để có thêm các kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chúng ta cùng vào tiết luyện tập ngày hôm nay:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1( 25’ )
Luyện tập.
Mục tiêu: Rèn kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Đồ dùng: Thước kẻ.
Bài tập 28SGK/23
- Yêu cầu 2HS lên bảng giải.
- GV theo dõi uốn nắn những HS giải sai hoặc trình bày lời giải chưa khoa học
? Hãy nhận xét bài làm trên bảng?
- GV chốt lại kết quả đúng và đặc biệt lưu ý cho HS cách sử dụng dấu tương đương hoặc dấu suy ra đúng chỗ.
Bài tập 31SGK/23
- Yêu cầu HS đọc đầu bài.
(GV yêu cầu HS giải 2 ý c và d)
? Trước khi giải ta phải làm gì?
? Hãy tìm đkxđ của phương trình trên?
? Hãy quy đồng và khử mẫu?
? Hãy giải phương trình thu được?
? Vậy tập ngiệm là gì?
- GV chốt lại cách giải và những điều cần lưu ý khi giải phương trình dạng chứa ẩn ở mẫu.
? Tương tự yêu cầu HS tự giải tiếp ýd?
- 2HS lên bảng.
- 2HS lên bảng giải, dưới lớp mỗi dãy thực hiện một ý.
- HS nhận xét
- HS đọc đầu bài.
- HS nêu.
- HĐ cá nhân
- HS thực hiện tại chỗ.
- HS giải.
- 1HS lên bảng dưới lớp cùng thực hiện.
- HS ghi vở.
- HĐ cá nhân
- HS thực hiện
- 1HS lên bảng giải tiếp
Bài tập 28SGK/23
x + 
ĐKXĐ là x 0
 x3 + x = x4 + 1
 x4 – x3 – x + 1 = 0
 x(x3 – 1) – (x3 – 1) = 0
 (x3 – 1)(x – 1) = 0
 (x – 1)(x2 + x + 1)(x – 1) = 0
 (x – 1)2 = 0
 x – 1 = 0 x = 1(t/m)
 Vậy tập ngiệm của PT là : 
 S = { 1 }
d) (1)
ĐKXĐ là: x0 và x-1 
(1)
x2 + 3x + x2 – x – 2 = 2x2 + 2x
 0x = 2
 Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài tập 31SGK/23
c) 1 +(1)
 ĐKXĐ là: x -2
(1) 
(x + 3)(x2 – 2x + 4) = 12
 x3 – 2x2 + 4x + 3x2- 6x +12 = 12
x3 + x2 – 2x = 0
x(x2 + 2x – x – 2) = 0
x(x + 2)(x – 1) = 0
 x = 0 hoặc x + 2 = 0 
 hoặc x – 1 = 0
+) x + 2 = 0 x = -2 (không t/m)
+) x – 1 = 0 x = 1 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 
 S = { 0 ; 1}
Hoạt động 2 ( 10’ ):
Củng cố
Mục tiêu: Củng cố thêm các kiến thức giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Đồ dùng: Thước kẻ.
Bài tập 32SGK/23
? Yêu cầu HS giải ý a?
? ĐKXĐ của phương trình trên là gì?
? Hãy quy đồng và khử mẫu?
 Giải phương trình mới đó?
- HS nêu.
Bài tập 32SGK/23
a) (1)
 ĐKXĐ là: x 0
(1) 
 1 + 2x = (1 + 2x)(x2 + 1)
 1 + 2x = x2 + 1 + 2x3 + 2x
 2x3 + x2 = 0
 x2(2x + 1) = 0
 x2 = 0 hoặc 2x + 1 = 0
+) x2 = 0 x = 0 ( không t/m)
+) 2x + 1 = 0 x = -1/2
Vậy S = { -1/2 ; 0 }
Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà ( 5’ ):
- Tổng kết: GV nêu lại các bước giải phương trình ở mẫu và các kĩ năng làm bài
- GV hướng dẫn HS làm bài 33 về nhà:
? Tìm a để có giá trị bằng 2
? Biểu thức trên có giá trị bằng 2 tức là gì?
( Tức là: = 2 )
? Hãy giải pt trên với ẩn là a?
	.
- BTVN : 30; 31a,b ; 33a, b SGK/23
**********************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_49_luyen_tap_ban_3_cot.doc