Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 43: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 43: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (Bản đẹp)

 A.MỤC TIÊU :

v Củng cố kỹ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .

v Yêu cầu hs nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân cả phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình bậc nhất ax + b = 0 .

 B.TRỌNG TÂM : đưa được phương trình về dạng phương trình bậc nhất ax + b = 0 .

 C.CHUẨN BỊ :

 HS : Làm bt 6,9 /10 sgk , ôn cách giải phương trình ax + b = 0 .

 GV : Bảng phụ ,bảng nhóm , phấn màu .

 D.TIẾN TRÌNH :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 43: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0 
 TIẾT 43 
N n 
 Ngày dạy : 
 A.MỤC TIÊU : 
 Củng cố kỹ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
Yêu cầu hs nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân cả phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình bậc nhất ax + b = 0 .
 B.TRỌNG TÂM : đưa được phương trình về dạng phương trình bậc nhất ax + b = 0 .
 C.CHUẨN BỊ : 
HS : Làm bt 6,9 /10 sgk , ôn cách giải phương trình ax + b = 0 .
GV : Bảng phụ ,bảng nhóm , phấn màu .
 D.TIẾN TRÌNH : 
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung
ỔN ĐỊNH : Điểm danh .
KIỂM TRA : 
 + HS 1 : Nêu quy tắc chuyển vế ? và làm bài tập 9a ? 
+ HS 2 : Nêu quy tắc nhân với 1 số và làm bt 9b ? 
* GV nhận xét và giới thiệu bài mới . 
 3. BÀI MỚI : 
+ GV ghi ví dụ 1 , gợi ý hs trả lời các bước: làm thế nào để bỏ dấu ngoặc ? 
- Chuyển các số hạng không chứa biến sang vế nào ? các số hạng có chứa biến sang vế nào ? 
- Làm thế nào để thu gọn ? 
- Nếu đưa được về dạng ax = b thì lúc đó x= ? hãy tìm x ? 
+ Hướng dẫn hs làm ví dụ 2 :
Đây là phân thức ,để thực hiện phép cộng trừ ta phải làm gì? ( quy đồng ) .
- Mẫu thức chung ? nhân tử phụ ? 
- Nếu 2 phân thức cùng mẫu bằng nhau thì tử của chúng thế nào với nhau ? 
- 
- Hãy khử mẫu , bỏ dấu ngoặc ? 
- Aùp dụng các bước trên để tìm x ? 
+ Qua 2 ví dụ trên gọi hs trả lời ?1 .
+ Cho hs áp dụng làm ví dụ 3 theo nhóm nhỏ ? Sau 3/ gọi 2 nhóm đại diện trình bày ? 
Mẫu thức chung ? ( 6 ) .
 Nhân tử phụ ? ( 2& 3 ) 
Khử mẫu 2 vế có nghĩa là làm gì ? 
( tức là nhân 2 vế với 6 ) 
- Aùp dụng quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế ? 
- Tìm x & ghi tập nghiệm ? 
+ Cho hs thực hiện nhóm nhỏ ? 2 . kiểm tra 3 nhóm ? 
+ GV đặt vấn đề : nếu 0x = 5 thì x sẽ bằng bao nhiêu ? 
+ Tổng quát nếu 0x = a thì x sẽ bằng bao nhiêu ? 
+ Hãy nêu chú ý : chia 2 trường hợp là khi a 0 , khi a = 0 ? 
+ Trong 2 trường hợp hãy kí hiệu tập hợp nghiệm ? 
4. CỦNG CỐ : 
 + Gv treo bảng phụ đề bt 10 /12 sgk cho hs quan sát để phát hiện chổ sai ? 
 + Mỗi hs chửa 1 câu ? 
 + Cho hs làm nhóm nhỏ bt11c / 12 sgk ? 
 - Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ ta làm thế nào ? 
- Ở câu c này có mấy trường hợp bỏ dấu ngoặc ? 
+ Gọi 1 hs khá lên bảng cả lớp cùng làm nháp bt 12b ? 
5. DẶN DÒ : 
 Xem lại các ví dụ mẫu .
Làm bt 11,12,13 / 13 sgk ,chuẩn bị luyện tập .
Hoàn chỉnh vở bt in .
+ Quy tắc chuyển vế sgk / 8 .
+ BT 9a/ 3x - 11 = 0 
 3x = 11 
 x = 
 x 3,67 
+ Quy tắc nhân với 1 số sgk / 8.
+ BT 9b/ 12 + 7x = 0 
 7x = - 12 
 x = 
 x -1,71 
CÁCH GIẢI : 
 + VÍ DỤ 1 : Giải phương trình 
 2x – ( 3 - 5x ) = 4 ( x +3 ) 
 2x - 3 + 5x = 4x + 12 
 2x + 5x – 4x = 12 + 3 
 3x = 15 
 x= 5 
+ VÍ DỤ 2 : Giải phương trình 
10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x 
 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4 
 25x = 25 
 x = 1 
* Các bước giải : Quy đồng khử mẫu , bỏ dấu ngoặc , chuyển vế , thu gọn rồi tìm x .
2 ÁP DỤNG : 
+ VÍ DỤ 3 : giải phương trình : 
 6x2 +10x – 4 -6x2 -3 = 33 
 10x = 33 + 4 + 3 
 10x = 40 
 x = 4 
 Vậy : S = { 4 } 
 ?2 Giải phương trình : 
 11x = 25 
x = 
* Chú ý : nếu 0x = a 
+Mà a 0 thì phương trình vô nghiệm 
 Kí hiệu s = 
+ Mà a = 0 thì phương trình vô số nghiệm 
 Kí hiệu S = R 
BT 10 / 12 . 
 Sai , vì chuyển vế mà không đổi dấu .
Sửa lại đúng là :
 3x + x + x = 9 + 6 
 5x = 15 
 x = 3 
b) Sai ,vì không đổi dấu ( -3 ) .
 sửa lại đúng là : 
 2t + 5t – 4t = 12 + 3 
 3t = 15 
 t = 5 
BT 11c ) 5 – ( x – 6) = 4 ( 3 - 2x ) 
 5 – x + 6 = 12 - 8x 
 8x – x = 12 – 5 – 6 
 7x = 1 
 x = 
BT 12b) 
 30x + 9 = 36 + 24 + 32x 
 30x – 32x = 60 – 9 
 - 2x = 51 
 x = 
 Vậy : S = { } 
E. RKN: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_43_phuong_trinh_dua_duoc_ve_dang.doc