TIẾT: 31- TUẦN:16
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
-HS làm thành thạo các phép tính trừ các phân thức đại số và áp dungj được các phép tính đổi dấu trong quá trình thực hiện phép trừ
-Biết xử dụng các tính chất của phép trừ thưc jhiện phép tính một cách nhanh nhất.
II/ CHUẨN BỊ.
-GV: Dụng cụ dạy học
-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
NGÀY SOAN: 06-01-07 NGÀY DẠY : 07-01-07 TIẾT: 31- TUẦN:16 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU. -HS làm thành thạo các phép tính trừ các phân thức đại số và áp dungj được các phép tính đổi dấu trong quá trình thực hiện phép trừ -Biết xử dụng các tính chất của phép trừ thưc jhiện phép tính một cách nhanh nhất. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Dụng cụ dạy học -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 10 PHÚT 10 PHÚT 10 PHÚT 10 PHÚT 05 PHÚT *HOẠT ĐỘNG 1. (Kiểm tra) +HS1:Em hãy nêu quy tắc đôie dấu? Thưc hiện phép tính: +HS2:Em hãy nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số; Áp dụng: *HOẠT ĐỘNG 2. (Giải bài tập 1 sgk tr 48.) -GV: Ghi đề bài lên bảng và cho hS tìm cách giải. -HS: Thực hiện phép trừ. -GV: giải bài tập mẫu. -HS: Thực hiện theo nhóm giải bài tập: *HOẠT ĐỘNG 3. ( giải bài tập 2 sgk) -GV: Ghi đề bài lên bảng -HS: Thực hiện phép tính vào vở bài tập. -GV: Cho Hs nhận xét và sửa sai . *HOẠT ĐỘNG 4. -GV: Ghi đề bài lên bảng và hướng dẫn HS tự giải. -HS: Trình bày bài giải lên bảng. *HỌC Ở NHÀ. -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập: 1a,1b,1c I/ Giải bài tập 1 sgk tr 48. Tìm TXĐ của phâ thức rồi thực hiện phép tính. a/ TXĐ: x 3 và x -3 MTC: x2 - 9 NTP: 1;(x + 3);(x - 3) II/ Giải bài tập 2 sgk Làm phép tính: MTC: 4x2 - 9 III/ Giải bài tập 3 sgk. Tìm x x
Tài liệu đính kèm: