I. Mục Tiêu:
- HS ôn lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- HS thực hiện tốt các BT nhân đơn thức và đa thức
II. Chuẩn Bị:
- Gv: bảng phụ, phấn màu
- Hs : giấy nháp, bảng con
III. Tiến Hành Tiết:
PHẦN 1: TIẾT 3: §LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: - HS ôn lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức - HS thực hiện tốt các BT nhân đơn thức và đa thức II. Chuẩn Bị: Gv: bảng phụ, phấn màu Hs : giấy nháp, bảng con III. Tiến Hành Tiết: Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng 5 phút 30 phút 10 phút Hoạt động 1:KTBC Hs1: Phát biểuqui tắc nhân đơn thức với đa thức BT 2xy2(x+y)-2xy2(x-y) (x+y) (x+y) Hs2: a)Phát biểu qui tắc nhân 2 đa thức với đa thức b) Thực hiện phép nhân b.1 (x-y) (x-y) b.2 (x+y) (x-y) Hoạt động 2: BT 10/8 HS làm giấy nháp 1 HS lên bảng a) (x2 -2x+3)(x -5) b) (x2 -2xy+ y2) (x-y) GV : Qua 2 bài tập này các em chú ý phép nhân lũy thừa cùng cơ số BT 11/8 : Hs đọc đề bài thực hiện BT vào nháp 1 HS lên bảng HD : Em rút gọn BT kết quả cho 1 số mà không phụ thuộc vào biến x (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 BT12/8 : Hs đọc đề bài và làm vào giấy nháp Ghi KQ vào bảng con GV treo bảng phụ có ghi KQ đúng BT 13/9: Hs làm giấy nháp ghi vào bảng con GV treo bảng phụ có ghi KQ BT 13/9 Hoạt động 3: HD học ở nhà Hs thuộc qui tắc nhân, chia đơn thức, đa thức BT14;15/9 HD: BT14/9 Gọi 3 số chẳn liên tiếp là theo đề bài ta có Hs1: SGK b) (x+y) (x+y)=x2+2xy+y2 Hs2: SGK =x2-xy+xy-y2=x2-y2 Hs1: =(x2-2x+3) x- (x2-2x+3)5 =x3-6x2+x-15 Hs2: (x2-2xy+y2)(x-y) =(x2-2xy+y2)x-(x2-2xy+y2)y =x3-3x2y+3xy2-y3 =2x2-10x+3x-15-2x2+6x+x+7 =-8 giá trị của BT =-8 Nên không phụ thuộc vào biến x HS hoạt động nhóm a)=-15; b)=-30; c)=0; d)=-15 và 15 BT 13/9 (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 x=1 -2a; 2a+2;2a+4; aZ (2a+4)(2a+2)-2a(2a+2)192 Tìm a=2 Thế a vào 2a+2;2a+4 Ta tìm được 3 số theo yêu cầu (A+B)(C+D) =A(A+B)+B(C+D) =AC+AD+BC+BD Xem lại kiến thức phép cộng,trừ, nhân, chia trong tập hợp Q RÚT KINH NGHIỆM: Đưa nhiều dạng bài tập cho hs tìm hiểu có kĩ năng nhận dạng bài tập cho các tiết sau
Tài liệu đính kèm: