Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 65: Ôn tập chương IV

Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 65: Ôn tập chương IV

§. ÔN TẬP CHƯƠNG IV

I-MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.

 2/ Kỹ năng:

Rèn luyện kỹ năng giải bát phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng = cx + d và dạng .

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV:- Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi và bài giải mẫu, bảng tóm tắt trang 52 SGK

- Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ nhóm.

 HS: Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV SGK.

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 65: Ôn tập chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/4/2011
Tiết 65
§. ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I-MỤC TIÊU	
	1/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
	2/ Kỹ năng: 
Rèn luyện kỹ năng giải bát phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng = cx + d và dạng .
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV:- Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi và bài giải mẫu, bảng tóm tắt trang 52 SGK
Thước thẳêng có chia khoảng, bảng phụ nhóm.
HS: Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV SGK.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm 
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Th.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
25 ph
Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
1)Thế nào là bất đẳng thức?
Cho ví dụ.
-Viết công thưc liên hệ giữa thứ tự vf phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
_Chữa bài tập 38 (a) trang 53 SGK.
Một HS lênbảng kiểm tra.
HS trả lời:
-Hệ thức có dạng a b; a b; a b là bất đẳng thức.
Ví dụ : 3 < 5 , a b
HS nhận xét ài làm của bạn
ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
-Hệ thức có dạng a b; a b; a b là bất đẳng thức.
Ví dụ : 3 < 5 , a b
Các công thức :
Với ba số a, b, c
Nếùu a < b thì a + c < b + c
Nếu a 0 thì ac < bc.
Nếu a bc
Nếu a < b và b < c thì a < c
Bài tập 38 (a) trang 53 SGK
Giải:
Co m > n ta cộng thêm 2 vào hai vé bất đẳng thức được m + 2 > n + 2
Chữa bài tập 39 (a, b) trang 53 SGK.
Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau.
a) -3x + 2 > -5
b) 10 – 2x < 2.
GV nhận xét cho điểm HS 2.
GV nêu tiếp câu hỏi 4 và 5.
4)Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
5)Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình.
Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
Bài 41 (a, d) trang 53 SGK.
GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày bài giải phương trình và iểu diễn tập nghiệm trên trục số.
HS lớp nhận xét bài làm của các bạn
HS phát biểu:
4) Quy tắc chuyển vế (SGK trang 44), quy tắc ày dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trên tập hợp số.
5)Quy tắc nhân với một số (SGK trang 44)
Quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương hoặc số âm.
HS lớp mở bài tập đã làm đối chiếu, bổ sung phần biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài tập 39 (a, b) trang 53 SGK
Giải:
-3x + 2 > -5
Thay x = -2 vào bất phương trình ta được : (-3) . (-2) + 2 > -5 là một khẳng định đúng.
Vậy (-2) là nghiệm của bất phương trình.
10 – 2x < 2
Thay x = -2 vào bất phươngrình ta được : 10 – 2 (-2) < 2 là một khẳng định sai.
Vậy (-2) không phải là nghiệm của bât phương trình.
Bài 41 (a, d) trang 53 SGK.
Giải:
a) 
ĩ 2 – x < 20
ĩ -x < 18
ĩ x > - 18
///////////( I 
 -18 0
ĩ 6x + 9 16 – 4x
ĩ10 x 7
ĩx 0,7 
 I ] /////////////////////
 0 0,7
GV yêu cầu HS làm bài 43 trang 53 , 54 SGK theo nhóm.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Nửa lớp làm câu a và c.
Nửa lớp làm câu b và d.
Bài 44 trang 54 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
HS hoạt động nhóm
Đại diện hai nhóm trình bày bài
HS nhận xét.
Một HS dọc to đề bài
Bài 43 trang 53 , 54 SGK 
Bài 44 trang 54 SGK
13 ph
Hoạt động 2 : ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI
GV yêu cầu HS làm bài tập 45 trang 54 SGK.
a) = x + 8
GV cho HS ôn lại cách giải phương trình giá trị tuyệt đối qua phần a.
GV hỏi:
-Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào?
GV yêu cầu hai HS lên bảng, mỗi HS xét một trương hợp.
HS trả lời:
-Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta cần xét hai trường hợp là 3x 0 và 3x < 0
ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài tập 45 trang 54 SGK.
Giải:
Trường hợp 1:
Nếu 3x 0 => x 0
Thì = 3x
Ta có phương trình
3x = x + 8
Kết luân về nghiệm của phương trình.
-Sau đó GV yêu cầu HS làm tiếp phần c và b.
HS cả lớp làm bài 45 (b, c)
Hai HS khác lên bảng làm bài.
ĩ 2x = 8
ĩ x = 4 (TMĐK x 0)
Trường hợp 2:
Nếu 3x x < 0
Thì = - 3x
Ta có phương trình:
-3x = x + 8
ĩ - 4x = 8
ĩ x = -2 (TMMĐK x < 0)
Vậy tập nghiệm của phương trình là 
S = {-2; 4 }
Bài 45 (b, c)
b) = 4x + 18
Kết quả: x = -3
c) = 3x
Kết quả: x = 
5 ph
Hoạt động 3 : BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 86 trang 50 SBT
Tìm x sao cho
x 2 > 0
b)(x – 2) ( x – 5) > 0
GV gợi ý: Tích hai thưà số lớn hơn 0 khi nào ?
GV hướng dẫn HS giải bài tập và biểu diễn nghiệm trên trục số
HS suy nghĩ , trả lời
Bài 86 trang 50 SBT
Giải:
x2 > 0 ĩ x 0
(x – 2) (x – 5 ) > 0 khihai thừa số cùng dấu
*
KL: (x – 2) (x – 5) > 0
ĩ x 5
 I I )//////////////////////////(
 0 2 5
2 ph
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Oân tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, phương trình giá trị tuyệt đối.
Bài tập vè nà số 72, 74, 76, 77, 83 trang 48, 49 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docT.65 - On tap chuong IV.doc