Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 27 đến 28

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 27 đến 28

I- MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo

 Mức độ quy đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử.

- Kỹ năng: Quy đồng mẫu thức các phân thức nhanh.

- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bài soạn, bảng phụ

- HS: Bài tập

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

A.Tổ chức:

B. Kiểm tra bài cũ:

- HS1: + Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?

 + Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 27 đến 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 7 ngày 14 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009 
 Tiết 27: Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo
 Mức độ quy đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử.
- Kỹ năng: Quy đồng mẫu thức các phân thức nhanh.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: Bài tập 
Iii- Tiến trình bài dạy:
A.Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: + Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
 + Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
- HS2: Quy đồng mẫu thức hai phân thức : và 
 Đáp án: = ; 
 = 
C. Bài mới:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
* HĐ: Tổ chức luyện tập
1. Chữa bài 14b
Qui đồng mẫu thức các phân thức
 và 
- GV cho HS làm từng bước theo quy tắc:
2. Chữa bài 15b/43
Qui đồng mẫu thức các phân thức
 và 
- HS tìm MTC, nhân tử phụ.
- Nhân tử phụ của phân thức (1) là: 
 3x
- Nhân tử phụ của phân thức (2) là: 
 (x - 4)
- Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ của từng phân thức, ta có kết quả.
3. Chữa bài 16/43
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
a) ; và -2
- 1HS tìm mẫu thức chung.
- 1HS quy đồng mẫu thức các phân thức.
b) ; ; 
- GV gọi HS lên bảng.
- GV cho HS nhận xét.
* GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung.
- Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì ta áp dụng qui tắc đổi dấu.
4. Chữa bài 18/43
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
- 2 HS lên bảng chữa bài18
- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
GV lưu ý, nhấn mạnh và chốt lại.
Bài 14b
Qui đồng mẫu thức các phân thức
 và 
;= Bài 15b/43
 và 
+ Ta có : 
 x2 - 2.4x +42 = (x - 4)2
3x2 -12x = 3x(x - 4) => MTC: 3x(x - 4)2
==
= 
Bài 16/43
a) x3 - 1 = (x -1)(x2 + x + 1)
 Vậy MTC: (x -1)(x2 + x + 1)
* = 
* = 
* - 2 = 
b)Ta có: = 
 2x - 4 = 2 (x - 2)
3x - 6 = 3 ( x- 2)
 MTC: 6 ( x - 2)( x + 2)
=> = 
= 
= 
Bài 18/43
a) và 
Ta có: 2x + 4 = 2(x + 2)
x2 - 4 = ( x - 2 )(x + 2)
MTC: 2(x - 2)(x + 2)
Vậy: = 
 = 
b) và 
x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 ;3x + 6 = 3(x + 2)
MTC: 3(x + 2)2
Vậy: = 
= 
D- Luyện tập - Củng cố: 
GV: Cho HS nhắc lại cấc bước qui đồng mẫu thức các phân thức.
- Nêu những chú ý khi qui đồng.
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm tiếp các bài tập: 19, 20 sgk
- Hướng dẫn bài 20:
 MTC: 2 phân thức là: x3 + 5x2 - 4x - 20 phải chia hết cho các mẫu thức.
Ngày soạn: Thứ 7 ngày 21 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009 
 Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các t/chất g/hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
 Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn.
- Thái độ: Tư duy lôgíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ 
- HS: Phép cộng các phân số, qui đồng phân thức.
Iii- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra:- HS1: + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
+ Nêu rõ cách thực hiện các bước
- HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức : và 
Đáp án: = ; = 
C. Bài mới:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
* HĐ1: Phép cộng các phân thức cùng mẫu
1) Cộng hai phân thức cùng mẫu
- GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu tương tự như qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và từ đó phát biểu phép cộng hai phân thức cùng mẫu ?
- HS viết công thức tổng quát.
GV cho HS làm VD.
- GV cho HS làm ?1.
- HS thực hành tại chỗ
 - GV: theo em phần lời giaỉ của phép cộng này được viết theo trình tự nào?
* HĐ2: Phép cộng các phân thức khác mẫu
2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
- GV: Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức các phân thức & qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện phép tính.
- GV: Qua phép tính này hãy nêu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu?
* Ví dụ 2:
Nhận xét xem mỗi dấu " = " biểu thức được viết lầ biểu thức nào?
 + Dòng cuối cùng có phải là quá trình biến đổi để rút gọn phân thức tổng.
- GV cho HS làm ?3
 Thực hiện phép cộng
- GV: Phép cộng các số có tính chất gì thì phép cộng các phân thức cũng có tính chất như vậy.
- HS nêu các tính chất và viết biểu thức TQ.
- GV: Cho cấc nhóm làm bài tập ?4
áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau: =
- Các nhóm thảo luận và thực hiện phép cộng.
1) Cộng hai phân thức cùng mẫu
* Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. 
 ( A, B, C là các đa thức, A khác đa thức 0)
Ví dụ: 
 = 
2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Thực hiện phép cộng
Ta có: x2 + 4x = x(x + 4)
2x + 8 = 2( x + 4) =>MTC: 2x( x + 4) 
=
Giải: 6y - 36 = 6(y - 6)
y2 - 6y = y( y - 6) =>MTC: 6y(y - 6)
 = 
= 
* Các tính chất
1- Tính chất giao hoán: 
2- Tính chất kết hợp:
=
= =
= =
= 
D- Luyện tập - Củng cố: 
+ Khi thực hiện phép tính cộng nhiều phân thức ta có thể :
+ Nhóm các hạng tử thành các tổng nhỏ (ít hạng tử hơn) một cách thích hợp
+ Thực hiện các phép tính trong tựng tổng nhỏ và rút gọn kết quả
+ Tính tổng các kết quả tìm được
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Làm các bài tập : 21 - 24 (sgk)/46 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_27_den_28.doc