Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu:

1. Về kiến thức: -Hiểu tính chất cơ bản của phân thức.

-Hiểu qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản củaphân thức.

2. Về kỹ năng:

-Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu để rút gọn phân thức.

3. Về tư duy, thái độ:

- Tích cực học tập, thích tìm tòi kiến thức mới cùng các bạn xây dựng bài.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

-GV: chuẩn bị bảng phụ ghi ?2, ?3, ghi nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng phụ

 -HS: Xem trước bài, ôn lại tính chất cơ bản của phân số.

III. Kiểm tra bài cũ :(10 phút)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12 - TIẾT 23
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: -Hiểu tính chất cơ bản của phân thức.
-Hiểu qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản củaphân thức.
2. Về kỹ năng:
-Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu để rút gọn phân thức. 
3. Về tư duy, thái độ:
- Tích cực học tập, thích tìm tòi kiến thức mới cùng các bạn xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: chuẩn bị bảng phụ ghi ?2, ?3, ghi nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng phụ
 -HS: Xem trước bài, ôn lại tính chất cơ bản của phân số. 
III. Kiểm tra bài cũ :(10 phút)
Câu hỏi
Đáp án
HS1. Chứng minh (10đ)
HS2.	Tìm đa thức A. (10đ)
HS1: Ta có:(x3-4x).5 = 5x3-20x (4.5đ)
 (-x2-2x)(10-5x)=-10x2+5x3-20x+10x2 
 = 5x3-20x	 (4.5đ)
vậy: 	 (1đ)
HS2: ta có: 	A.(4x2-1) = (2x-1)(6x2+3x)(4đ)	 A. (2x-1)(2x+1)=(2x-1)3x(2x+1)
 A. (2x-1)(2x+1)=3x. (2x-1)(2x+1) (4đ)
Vậy: A=3x	 (2đ)	
IV. Tiến trình giảng bài mới :
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Nội Dung 
Hoạt Động 1: Tính chất cơ bản phân thức 
-Cho phân số , c 0, tìm phân số bằng với ?
-GV yêu cầu HS đọc ?2.
-Hãy giải ?2
-Từ đó, nêu cách tìm phân thức bằng phân thức đã cho? 
-Hãy tìm một phân thức khác bằng với ? 
Tìm bao nhiêu phân thức? 
-Hoạt động tương tự để tìm tính chất 2.
-Gọi HS lần lượt giải thích ?4a,b 
Hoạt Động 2: Qui tắc đổi dấu 
-Theo ?4b, hãy nêu cách tìm phân thức bằng phân thức đã cho. 
-Chú ý: phải đổi dấu cả tử và mẫu. 
-Gọi HS làm ?5
-Yêu cầu HS làm bài 4 theo nhóm.
, c 0
-HS nêu tính chất 1.
-Tìm được vô số phân thức.
-HS làm ?4
a/ chia tử, mẫu của cho x-1 được 
HS nêu qui tắc đổi dấu
-Nhóm HS thảo luận giải ?5
a.
b.
Thảo luận nhóm:
N1: -Bạn Lan làm đúng: 
N2: -Bạn Giang làm đúng theo qui tắc đổi dấu. 
N3: -Bạn Hùng làm sai:
N4: -Bạn Huy làm sai:
1. Tính chất cơ bản của phân thức:
(15 phút)
a. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
( M là một đa thức khác đa thức 0)
b. Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
 (N là một nhân tử chung) 
?4a Giải thích vì sao có thể viết: 
chia tử, mẫu của cho x-1 được 
b.
2. Qui tắc đổi dấu : (12 phút)
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
?5. Điền vào  
a.
b.
BT 4: 
-Bạn Lan làm đúng: 
-Bạn Giang làm đúng theo qui tắc đổi dấu. 
-Bạn Hùng làm sai:
-Bạn Huy làm sai:
V. Củng cố: (6 phút)
*Muốn rút gọn 1 phân thức ta phải làm gì?
*Khi nào ta dùng quy tắc đổi dấu?
*Phiếu học tập
VI. Hướng dẫn học ởà nhà :(2 phút)
-Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức qui tắc đổi dấu. 
-Bài tập về nhà 5, 6/38.
-Hướng dẫn bài tập 5: vận dụng tích chất phân thức chia cả tử và mẫu cho đa thức x+1: 
- Chuẩn bị bài mới: Rút gọn phân thức.
 Phiếu học tập 
Tên HS:
1. Điền đa thức thích hợp vào chổ (.)
a/ x-1	b/ x+1	
c/ x(x-1)	d/ x(x+1)
2. Điền đa thức thích hợp vào chổ (.) 
a/ 2(x+y)	b/ 2(x-y) c/ -4(x+y) 	d/ 4(x-y)
Đáp án
1/ b
2/ d
RÚT KINH NGHIỆM:
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_23_tinh_chat_co_ban_cua_phan_thuc.doc