Giáo án Hình học Khối 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Nguyễn Thị Huyền Linh

Giáo án Hình học Khối 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Nguyễn Thị Huyền Linh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

v Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.

v Học sinh hiểu được các bước chứng minh định lý, vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.

b. Kỹ năng:

§ Học sinh có kỹ năng .

c. Thái độ:

§ Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn).

2. Chuẩn bị:

§ GV: phấn màu + bảng phụ + thước

§ HS: thước.

3. Phương pháp:

a. Hợp tác theo nhóm nhỏ.

b. Đàm thoại, giải quyết vấn đề.

4. Tiến trình:

4.1. On định: kiểm diện

4.2. Kiểm tra bài cũ:(Đưa vào bài mới)

4.3. Bài mới:

 

doc 34 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Nguyễn Thị Huyền Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Mục tiêu chương:
Học xong chương này, học sinh đạt được các yêu cầu sau:
Hiểu và ghi nhớ được định lý Talet trong tam giác ( định lý thuận và đảo).
Vận dụng định lý Talet vào việc giải các bài toán tìm độ dài các đoạn thẳng, giải các bài toán chia đoạn thẳng cho trước thành những đoạn thẳng bằng nhau.
Nắm vững khái niệm về hai tam giác đồng dạng, đặc biệt là phải nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ( hiểu và nhớ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường, của hai tam giác vuông).
Sử dụng các dấu hiệu đồng dạng để giải các bài toán hìh học: tìm độ dài các đoạn thẳng, chứng minh, xác lập các hệ thức toán học thông dụng trong chương trình toán 8.
Học sinh được thực hành đo dạc, tính các đọ cao, các khỏang cách trong thực tế gần gũi với học sinh, giúp học sinh thấy được lợi ích của môn toán trong đời sống thực tế, toán học không chỉ là môn học rèn luyện tư duy mà là môn học gắn liền với thực tiễn, phát sinh trong quá trình hoạt động thực tiễn của con người và quay trở lại phục vụ lợi ích con người.
Về mức độ yêu cầu, học sinh chủ yếu hiểu được các kíen thức trong sgk, tự mình thực hành giải các bài tập trong sgk của chương này. Số học sinh khá, giỏi có thể được làm thêm một số bài tập trong sách bài tập hoặc chương trình tự chọn.
ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC
Tiết PPCT: 37
Ngày dạy: /01/07
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng.
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một dơn vị đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Học sinh nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.
Học sinh cần nắm vững nội dung của định lý Talet ( thuận ) vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong sgk.
Kỹ năng:
Học sinh có kỹ năng vận dụng định lý Talet để tìm độ dài của đoạn thẳng.
Thái độ:
Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn).
Chuẩn bị:
GV: phấn màu + bảng phụ + thước 
HS: thước.
Phương pháp:
Hợp tác theo nhóm nhỏ.
Đàm thoại, giải quyết vấn đề.
Tiến trình:
Oån định: kiểm diện
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
Gv giới thiệu chương III và nội dung của chương gồm:
Định lý Talet ( thuận, đảo, hệ quả)
Tính chất đường phân giác của tam giác.
Tam giác đồng dạng và ứng dụng của nó.
Ơû lớp 6 ta đã biết tỉ số của hai số. Đối với đoạn thẳng cũng có tỉ số. Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
Gv cho học sinh làm ?1/ 56sgk
Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
=> là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
 Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo ( nhưng phải cùng đơn vị đo)
?. Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
Học sinh nêu định nghĩa ở sgk.
Gv ghi ví dụ lên bảng cho học sinh đứng tại chỗ trả lời.
Giáo viên chú ý cho học sinh: Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo.
Giáo viên treo bảng phụ đề bài tập ?2/ 57sgk
Học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng.
?. Từ tỉ lệ thức = , hoán vị hai trung tỉ ta được tỉ lệ thức nào?
 Từ đó ta có định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ.
Học sinh nêu định nghĩa ở sgk / 57
Giáo viên treo bảng phụ đề bài tập ?3/57sgk
Gọi 3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào bài tập.
Gợi ý: gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh AB là m, trên cạnh AC là n.
Từ đó ta có định lý Talet – định lý này thừa nhận không chứng minh.
?. Hãy nhắc lại nội dung của định lý?
?. Gt – kl của định lý là gì?
Học sinh tự xem ví dụ ở sgk / 58
Aùp dụng làm bài tập ?4/ 58sgk
Học sinh thảo luận bài tập này theo nhóm
Các nhóm của mỗi dãy làm một câu
Đại diện mỗi câu lên bảng trình bày.
Giáo viên kiểm tra bài làm của các nhóm còn lại.
Học sinh cả lớp nhận xét.
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
I. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
 1. Định nghĩa:
 ( sgk / 56)
 Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD ký hiệu là .
 2. Ví dụ:
Nếu AB = 60cm, CD = 25cm thì 
 = 
Nếu AB = 55cm, CD = 1,5dm = 15cm thì
 = 
 3. Chú ý: ( sgk / 56)
II. Đoạn thẳng tỉ lệ:
?2/57sgk
 = ; 
=> = => 
Vậy AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’
 * Định nghĩa: (sgk / 57)
III. Định lý Talet trong tam giác:
?3/57sgk
 * Định lý: (sgk / 58)
 DABC, B’C’ // BC
Gt ( B’Ỵ AB, C’Ỵ AC)
Kl 
?4 / 58sgk
Hình 5a: Ta có: DE // BC
=> ( Định lý Talet)
=> 
Hình 5b: Ta có DE // AB ( cùng AC)
=> ( Định lý Talet)
=> 
	4.4. Củng cố và luyện tập:
?. Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng và định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ?
?. Phát biểu định lý Talet trong tam giác?
BT: Cho D MNP, đường thẳng d // MP cắt MN tại H và NP tại I. Theo định lý Talet ta có những tỉ lệ thức nào?
Gọi học sinh lên bảng làm.
Ta có HI // MP, theo định lý Talet ta có:
	4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học thuộc định lý Talet.
BTVN: 1; 2; 3; 4; 5 / 58;59sgk
Hướng dẫn bài tập 4/59sgk
Ta có: 
a) ( Tính chất tỉ lệ thức)
b) 
Rút kinh nghiệm:
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC 
ĐỒNG DẠNG
Tiết PPCT: 42
Ngày dạy: 28/02/07
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
Học sinh hiểu được các bước chứng minh định lý, vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
Kỹ năng:
Học sinh có kỹ năng .
Thái độ:
Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn).
Chuẩn bị:
GV: phấn màu + bảng phụ + thước 
HS: thước.
Phương pháp:
Hợp tác theo nhóm nhỏ.
Đàm thoại, giải quyết vấn đề.
Tiến trình:
Oån định: kiểm diện
Kiểm tra bài cũ:(Đưa vào bài mới)
Bài mới:
LUYỆN TẬP
Tiết PPCT: 43
Ngày dạy: 28/02/07
Mục tiêu:
 a. Kiến thức:
Củng cố khắc sâu cho học sinh khái niệm hai tam giác đồng dạng.
 b. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
 c. Thái độ:
Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn).
Chuẩn bị:
GV: phấn màu + bảng phụ + thước 
HS: thước + BTVN.
Phương pháp:
a. Hợp tác theo nhóm nhỏ.
b. Phân tích, suy luận, giải quyết vấn đề.
Tiến trình:
4.1. Oån định: kiểm diện
4.2. Kiểm tra bài cũ:(Đưa vào bài mới)
4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
- Hs1: Phát biểu định nghĩa và tính chất của hai tam giác đồng dạng? (4đ)
 Sửa bài tập 24/72sgk (6đ)
- Hs2: Phát biểu định lý về tam giác đồng dạng? (3đ)
 Sửa bài tập 25/72sgk (5đ)
?. Theo em ta dựng được bao nhiêu tam giác đồng dạng với DABC theo tỉ số k = ? (2đ)
?. Em có cách dựng nào khác cách trên không?
Học sinh cả lớp nhận xét.
Gv nhận xét, đánh giá.
Bài tập 27/72sgk
Học sinh đọc đề bài và lên bảng vẽ hình.
Gọi 1 học sinh lên bảng làm câu a.
Cả lớp làm vào bài tập.
Học sinh làm câu b trong vài phút, gọi 3 học sinh lên bảng làm.
Bài tập 28/72sgk
Học sinh đọc kỹ đề bài tập trên.
 Gv hướng dẫn học sinh vẽ hình, học sinh lên bảng vẽ.
?. Nếu gọi chu vi DA’B’C’ là 2p’, chu vi DABC là 2p. em hãy nêu biểu thức tính 2p’ và 2p?
Học sinh thảo luận bài tập này theo nhóm.
Đại diện nhóm nhanh nhất lên bảng trình bày.
Học sinh cả lớp nhận xét.
Gv nhận xét, sửa sai cho học sinh.
I. Sửa bài tập:
24/72sgk
Ta có:
* DA’B’C’ ~ D A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1
=> => A’B’ = A”B”. k1 
* D A”B”C” ~ DABC theo tỉ số đồng dạng k2
=> => AB = 
=> 
Vậy D A’B’C’ ~ DABC theo tỉ số k1k2 
25/72sgk
Trên AB lấy B’ sao cho AB’ = B’B.
Từ B’ kẻ B’C’ // BC (C’Ỵ AC) ta được DA’B’C’ ~ DABC theo tỉ số k = .
II. Bài tập mới:
27/72sgk
a) Ta có: MN // BC
=> DAMN ~ D ABC(định lý về D đồng dạng)(1)
 * ML // AC
=> DABC ~D MBL (định lý về D đồng dạng)(2)
Từ (1), (2) => DAMN ~ DMBL
b) DAMN ~ DABC
=> A chung, AMN = ABC; ANM = ACB
 * DMBL ~ DABC
=> B chung, BML = BAC; MLB = BCA
 * DAMN ~ D MBL
=> MAN = BML; AMN = MBL; ANM = MLB
28/72sgk
a) Gọi chu vi DABC là 2p
 chu vi DA’B’C’ là 2p’
=> 
Mà 
b) Ta có: 
=> 
Hay 
Và 2p = 60 + 40 = 100 (dm)
 4.4. Củng cố:
?. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hai tam giác đồng dạng?
?. Nêu định lý về hai tam giác đồng dạng?
?. Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng bao nhiêu?
?.Nếu DA’B’C’~ DA”B”C” theo tỉ số k1
 D A”B”C” ~ DABC theo tỉ số k2
thì D A’B’C’ ~ D ABC theo tỉ số là bao nhiêu?
III. Bài học kinh nghiệm:
Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó cũng bằng tỉ số đồng dạng.
Nếu DA’B’C’~ DA”B”C” theo tỉ số k1
 DA”B”C” ~ DABC theo tỉ số k2
thì D A’B’C’ ~ D ABC theo tỉ số là k1k2
 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học thuộc định nghĩa và tính chất của hai tam giác đồng dạng, định lý về hai tam giác đồng dạng.
Xem lại các bài tập đã giải.
BTVN: 26; 27; 28 / 71sbt.
Rút kinh nghiệm:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
Tiết PPCT: 44
Ngày dạy: 07/03/07
Mục tiêu:
 a. Kiến thức:
Học sinh nắm chắc nội dung định lý ( gt và kl); hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước cơ bản sau:
Dựng DAMN ~ DABC
Chứng minh DAMN = DA’B’C’
Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.
 b. Kỹ năng:
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
 c. Thái độ:
Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn).
Chuẩn bị:
GV: phấn màu + bảng phụ + thước + compa.
HS: thước + BTVN.
Phương pháp:
a. Hợp tác theo nhóm nhỏ.
b. Đàm thoại, phân tích, giải quyết vấn đề.
Tiến trình:
4.1. Oån định: kiểm diện
4.2. Kiểm tra bài cũ:
?. Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng? (3đ)
BT: Cho DABC và DA’B’C’ như hình vẽ:
 Trên các cạnh AB, AC của DABC lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM =  ... minh, gv ghi bảng.
* Gv treo bảng phụ hình vẽ 55/ 86sgk
 Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó địa điểm A có ao, hồ bao bọc không thể tới được.
 Học sinh thảo luận theo nhóm, nghiên cứu ở sgk để tìm ra cách giải quyết.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
?. Trên thực tế, ta đo độ dài BC bằng dụng cụ gì? Độ lớn các góc B và C bằng bao nhiêu?
Giả sử BC = a = 50m
 B’C’ = a’ = 5cm
 A’B’ = 4,2cm
Tính AB?
Gv giới thiệu giác kế ngang và giác kế đứng cho học sinh.
I. Đo gián tiếp chiều cao của vật:
 Xác định chiều cao của một tòa nhà, một ngọn tháp hay một cây nào đó.
 1. Tiến hành đo đạc:
 (sgk/85)
 2. Tính chiều cao của cây hoặc tháp:
 Ta có: AC // A’C’ (cùng vuông góc A’B)
=> DBAC ~ DBA’C’ (định lý về D đồng dạng)
=> 
II. Đo khỏang cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được:
 Đo khỏang cách AB trong đó điểm A có ao hồ bao bọc không thể tới được.
 1. Tiến hành đo đạc:
 (sgk/86)
 2. Tính khỏang cách AB:
 Vẽ trên giấy DA’B’C’ với
 B’C’ = a’, B = B’=, C = C’ = 
=> DA’B’C’ ~ DABC (g-g)
=> 
Ví dụ: BC = 50m = 50000cm
=>AB= cm= 42m
 4.4. Củng cố và luyện tập:
Bài tập 53/87sgk
 Học sinh đọc lại đề, gv hướng dẫn học sinh vẽ hình và sau đó treo bảng phụ hình vẽ.
?. Hãy xác định gt-kl của bài toán?
?. Để tính AC ta cần biết thêm đoạn nào?
?. Hãy nêu cách tính BN?
53/87sgk
Giải
Ta có: MN // ED (cùng vuông góc BA)
=> DBMN ~ DBED (tính chất Dđồng dạng)
=> 
=> BN. ED = (BN + 0,8). MN
 2BN = 1,6BN + 1,28
 0,4BN = 1,28
 BN = 3,2cm
=> BD = 4cm.
Mặt khác DBED ~ DBCA
=> 
 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
BTVN: 54; 55/ 87sgk
Tiết sau thực hành ngoài trời.
Chuẩn bị: 1 thước ngắm, 1 giác kế ngang, 1 sợi dây khỏang 10m, 1 thước đo độ dài, 2 cọc ngắm.
Xem lại cách sử dụng giác kế ngang.
Rút kinh nghiệm:
THỰC HÀNH
Tiết PPCT: 51;52
Ngày dạy: 26/03/07
1 . Mục tiêu:
 a. Kiến thức:
Học sinh biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khỏang cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một địa điểm không thể tới được.
 b. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.
Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết 2 bài toán.
 c. Thái độ:
Giáo dục ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỷ luệt trong hoạt động tập thể.
2. Chuẩn bị:
GV: địa điểm thực hành + thước ngắm + giác kế + mẫu báo cáo thực hành.
HS: theo hướng dẫn về nhà ở tiét 50.
3. Phương pháp:
a. Hợp tác theo nhóm nhỏ.
b. Nêu và giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình:
4.1. Oån định: kiểm diện
4.2. Kiểm tra bài cũ:
- Hs1: gv treo bảng phụ hình 54/ 85sgk
 Để xác định chiều cao A’C’ của cây ta phải tiến hành đo đạc như thế nào? (4đ)
 Cho AC = 1,5m; AB = 1,2m; A’B = 5,4m. Tính A’C’? (6đ)
- HS2: Để xác định được khỏang cách AB ta tiến hành đo đạc như thế nào? (4đ)
 Cho BC = 25m, B’C’ = 5cm, A’B’ = 4,2m.
Tính AB? 
Học sinh cả lớp nhận xét, gv nhận xét đánh giá.
* Chuẩn bị thực hành:
Các tổ báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ.
Gv kiểm tra.
Gv giao cho các tổ các mẫu báo cáo và phân công nhiệm vụ.
Học sinh trình bày như sgk.
Ta có: DBAC ~ DBA’C’ (AC // A’C’)
=> 
=> A’C’ = 
Học sinh trình bày như sgk.
AB = 
 4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
Gv phân vị trí thực hành cho học sinh.
Chia lớp làm 4 tổ, 2 tổ làm một loại bài thực hành để đối chiếu kết quả.
Gv kiểm tra kỹ năngt hực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm học sinh.
BÁO CÁO THỰC HÀNH:
1. Đo gián tiếp chiều cao của vật:
Hình vẽ: a) Kết quả đo:
AB = . . . .
BA’ = . . . 
AC = . . . . 
b) Tính A’C’:
2. Đo khỏang cách giữa hai điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được:
a) Kết quả đo:
BC = . . . . . ; B = . . . . ; C = . . . . . 
b) Vẽ DA’B’C’ có:
B’C’ = . . . . A’B’ = . . . .
B = . . . . . . C = . . . . . .
Hình vẽ
Tính AB?
 4.4. Củng cố:
Các tổ hòan thành các báo cáo.
Gv nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ.
 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Đọc “ Có thể em chưa biết” để hiểu về thước vẽ truyền – một dụng cụ vẽ áp dụng nguyên tắc hình đồng dạng.
Đọc tóm tắt chương III/ 89;90;91sgk
Làm và học thuộc các câu hỏi ôn tập chương III/ 89sgk.
BTVN: 56; 57; 58/ 92sgk.
Rút kinh nghiệm:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Tiết PPCT: 53
Ngày dạy: 02/04/07
1 . Mục tiêu:
 a. Kiến thức:
Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
 b. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tìm các cặp đoạn thẳng tỉ lệ từ định lý talet, tính chất phân giác trong tam giác và tam giác đồng dạng.
 c. Thái độ:
Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh.
2. Chuẩn bị:
GV: phấn màu + bảng phụ + thước + compa.
HS: ôn các kiến thức của chương III.
3. Phương pháp:
a. Hợp tác theo nhóm nhỏ.
b. Đàm thoại, giải quyết vấn đề.
c. Phân tích giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình:
4.1. Oån định: kiểm diện
 4.2. Kiểm tra bài cũ:
 4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
Chương III hình học có những nội dung cơ bản nào?
?. Khi nào 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’?
?. Phát biểu định lý Talet thuận và đảo?
Gv treo bảng phụ hìh vẽ và gt – kl (2 chiều) của định lý Talet. 
Đường phân giác trong của tam giác có tính chất gì?
Gv vẽ hình lên bảng và học sịnh minh họa định lý dưới dạng gt – kl. 
?. Thế nào là hai tam giác đồng dạng?
?. Hãy nêu tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng?
?. Hai tam giác đồng dạng theo những trường hợp nào?
?. Hãy nêu tính chất của từng trường hợp?
 Từ các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác hãy nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
Bài tập 58/92sgk
Học sinh đọc lại đề bài tập trên.
Gv vẽ lại hình lên bảng
1 học sinh lên bảng xác định gt – kl của bài tóan.
?. Để chứng minh BH = CK ta chứng minh gì?
Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
?. Tại sao KH // BC?
Học sinh đứng tại chỗ chứng minh.
Gv ghi bảng.
Gv hướng dẫn cho học sinh làm câu c.
 HK = ?
 HC = ?
 DAIC ~ DBHC
Bài tập 60/92sgk
Học sinh đọc đề bài.
 Gv treo bảng phụ hình vẽ và gt – kl của bài toán.
 Ta sử dụng tính chất phân giác của tam giác để làm.
?. Để tính chu vi DABC ta cần biết gì?
Tính BC = ?, AC = ?
Học sinh thảo luận câu b theo nhóm.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Học sinh nhận xét.
I. Lý thuyết:
1. Đoạn thẳng tỉ lệ:
a) Định nghĩa: sgk.
b) Tính chất: sgk
2. Định lý Talet thuận và đảo:
DABC, a // BC ĩ 
3. Hệ quả định lý Talet:
DABC, a // BC => 
4. Tính chất đường phân giác trong tam giác:
AD là phân giác trong DABC
AE là phân giác ngoài tại góc A của DABC
=> 
5. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa: sgk
b) DA’B’C’ ~ DABC theo tỉ số k
 => 
 c) Các trường hợp đồng dạng của tam giác: sgk
 d) Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông: sgk
II. Bài tập:
58/92sgk
 DABC cân tại A
Gt BH AC, CK AB 
 BK = CH
Kl KH // BC
 HK = ?
Giải
a) Xét DBHC và DCKB có:
BHC = CKB = 900 
BC cạnh chung.
BCH = CBK (DABC cân)
=> DBHK = DCKB ( cạnh huyền – góc nhọn)
 => BK = CH ( 2 cạnh tương ứng)
b) Ta có: BK = CH (cmt), AB = AC (gt)
=> 
=> KH // BC ( định lý Talet đảo)
c) Vẽ AI BC ( I Ỵ BC)
 Ta có: DAIC ~ DBHC (g-g)
=> 
Suy ra AH = AC – HC
 AH = b - 
Ta lại có: HK // BC (cmt)
=> (hệ quả định lý Talet)
=> HK = 
60/92sgk
a) 
mà DABC 
có A = 900, C = 300
=> 
b) Ta có: BC = 2AB ( cmt)
 BC = 25(cm)
=> AC = 
=> PABC = 12,5 + 25 + 21,65 = 59,15(cm)
 SABC = .12,5. 21,65 = 135,31
 4.4. Củng cố:
Qua tiết này em rút ra bài học kinh nghiệm gì?
III. Bài học kinh nghiệm:
Cần phân tích kỹ bài toán trước khi chứng minh.
 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Ôn lại lý thuyết qua các câu hỏi của ôn tập chương.
Xem lại các bài tập đã giải.
BTVN: 56; 57; 59; 61/ 92sgk.
Tiết sau kiểm tra chương III.
Rút kinh nghiệm:
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Tiết PPCT: 54
Ngày dạy: 02/04/07
1 . Mục tiêu:
 a. Kiến thức:
Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức trọng tâm của chương: kỹ năng vận dụng định lý Talet, chứng minh hai tam giác đồng dạng và các bài tập liên quan.
 b. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng, chú ý đọc đúng đỉnh của tam giác.
 c. Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận khi làm làm bài.
2. Chuẩn bị:
GV: đề kiểm tra.
HS: ôn các kiến thức của chương III.
3. Phương pháp:
4. Tiến trình:
4.1. Oån định: kiểm diện
 4.2. Kiểm tra:
ĐỀ
I. Trắc nghiệm: (2đ)
 Các phát biểu sau là đùng hay sai?
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau 	
2. Nếu DABC ~ DDEF với tỉ số đồng dạng là và DDEF ~ DMNP với tỉ số đồng dạng là thì DABC ~ DMNP với tỉ số đồng dạng là 	 
3. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng	
4. Trên 2 cạnh AB, AC của DABC lấy 2 điểm M, N sao cho thì MN // BC. 
II. Tự luận: (8đ)
Bài 1: (3đ)
Cho DABC, kẻ các đường cao AH và BK. Chứng minh rằng CK. CA = CH. CB
Bài 2: (5đ)
Cho DABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD.
b) Tính độ dài các cạnh BC, BD, CD.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (2đ)
Chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ.
Câu đúng: 1; 2; 4
Câu sai: 3
II. Tự luận: (8đ)
Bài 1: Vẽ hình + ghi gt – kl 	0,5đ
 a) Chứng minh được DCBK ~ DCAH (g –g) 	1,5đ
 => 	0,5đ
 => CB. CH = CA. CK	0,5đ
Bài 2: Vẽ hình + ghi gt – kl	1đ
 a) 	0,5đ
 mà (AD là phân giác)	0,5đ
 => 	0,5đ
 b) BC = 15cm (định lý Pitago)	1đ
ta có (cmt)
=> 
=> AC. (BC – CD) = AB. CD
ĩ AC. BC = (AB + AC) . CD
ĩ CD = cm	0,5đ
Vậy BD = BC – CD = cm	0,5đ
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_chuong_iii_tam_giac_dong_dang_nguyen.doc