Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Bản chuẩn)

I.Mục tiêu:

 1. Về kiến thức: -Hệ thống các kiến thức trong chương I - Nắm được quy tắt nhân, chia đa thức

- Nắm được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

 2. Về kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.

 3. Về tư duy, thái độ: - Thái độ tích cực, siêng năng trong học tập. - Thích tìm tòi kiến thức mới.

II.Chuẩn bị:

-GV: chuẩn bị câu hỏi ôn tập, bài tập, nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng phụ.

 -HS:chuẩn bị qui tắc chia

III. Kiểm tra bài cũ :(7ph)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 150Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 - TIẾT 20
 Ngày soạn:
 Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: -Hệ thống các kiến thức trong chương I - Nắm được quy tắt nhân, chia đa thức 
- Nắm được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
 2. Về kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.
 3. Về tư duy, thái độ: - Thái độ tích cực, siêng năng trong học tập. - Thích tìm tòi kiến thức mới.
II.Chuẩn bị:
-GV: chuẩn bị câu hỏi ôn tập, bài tập, nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng phụ.
 -HS:chuẩn bị qui tắc chia 
III. Kiểm tra bài cũ :(7ph)
Câu hỏi
Đáp án
Cho hai đa thức: 
Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B và viết dưới dạng A = B.Q +R 
Tính:
 (7đ)
 Viết dạng: A = B.Q + R
 (3đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới : 
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức trong chương 
-Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 
-Tìm n để chia hết cho B biết A =-6xny7, B=x3yn
-Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B. 
-Tìm nđể A chia hết cho B. Biết A=5x3-7x2+x. B=3xn
Hoạt động 2: Bài tập 
Bài 1: Làm tính chia: 
Chú ý: 
-Nếu chia đa thức một biến ta sắp bài toán chia. Khi chia chú ý phép trừ khi tìm dư. 
-Nếu đa thức nhiều biến ta phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi thực hiện phép chia. 
Bài 2.a.Tìm a sao cho x4-x3+6x2-x+a chia hết cho x2-x+5
-Gọi HS nêu cách giải.
+Theo định nghĩa phép chia: A=B.Q+R
+Khi nào có phép chia hết?
- Hãy phân tích 2n2-n+2 thành dạng tích cộng với một số 
-Tích trên chia hết cho 2n +1 khi nào?
 Để 32n+1 thì 2n+1 là 
gì của 3
HS trả lời các câu hỏi:
-Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi biến của B cũng là biến của A, với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A.
-HS giải các bài tập.
Vậy n=3,4,5,6,7
-Hs phát biểu 
n=1
-HS giải các bài toán:
Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến, nếu đ thức thiếu bậc phải chừa một khoảng trống ứng với bậc thiếu đó.
-Trước tiên thực hiện phép chia x4-x3+6x2-x+a cho x2-x+5 rồi viết dưới dạng A=B.Q+R
để
x4-x3+6x2-x+a chia hết cho 
x2-x+5 thì dư a-5=0
Hs:2n2-n+2=(2n+1)(n-1)+3
- Khi 32n+1 
- Hs: 2n +1 là ước của 3
- Hs: lên bảng giải
1. Hệ thống kiến thức :(5ph)
-Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi biến của B cũng là biến của A, với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A.
Ví dụ:
Tìm n để A chia hết cho B biết A =-6xny7, B=x3yn
Giải
A chia hết cho B khi: 
Vậy n=3,4,5,6,7
VD2: Tìm nđể A chia hết cho B. Biết A=5x3-7x2+x. B=3xn
Giải
A chia hết cho B khi.
Vậy n=1
I. Bài tập :(23ph)
Bài 1: Làm tính chia: 
a.(6x3-7x2-x+2):(2x+1)
 6x3-7x2-x+2 2x+1
 6x3+3x2 3x2-5x+2
 -10x2-x+2
 -10x2-5x
 4x+2
 4x+2
 0
Vậy (6x3-7x2-x+2):(2x+1) =3x2-5x+2
b.(x2-y2+6x+9):(x+y+3)
=(x+3-y)(x+3+y) : (x+y+3) =x-y+3
Bài 2 :
a.Tìm a sao cho x4-x3+6x2-x+a chia hết cho x2-x+5
Giải:
x4-x3+6x2-x+a =(x2-x+5)(x2+1)+a- 5 
Để x4-x3+6x2-x+a chia hết cho 
x2-x+5 thì a-5=0 a=5
Vậy giá trị cần tìm là: a=5. 
b.Tìm nđể 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1
2n2-n+2 = (2n+1)(n-1)+3 để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 thì 32n+1 
Hay 2n+1 là ước của 3.
*2n+1 = -1 n=-1 *2n+1 = 1 n=0
*2n+1 = 3 n=1 *2n+1 = -3n=-2
Vậy n=0, -1,1,-2
V. Củng cố: (8phút)
*Nhấn mạnh: Trong phép chia hết thì số dư bằng 0, Phép chia có dư thì số dư khác 0, chú ý dấu “–“
* Phiếu học tập
VI. Hướng dẫn học ởà nhà :(2phút)
a.Tìm nđể 3n3+10n2-5 chia hết cho 3n+1 b.Tìm a sao cho 10x2-7x+a chia hết cho 2x-3
-Ôn lại các bài tập đã giải. -Chuẩn bị tiết tới kiểm tra 1 tiết.
	 Phiếu học tập
Chọn câu đúng:
Câu 1.Giá trị của biểu thức 16 – x2 tại x = 14 bằng :
 A. 18	 B. 180 C. -180	D. 12
Câu 2. Kết quả của phép tính (x + 2) (x2 -2x + 4) bằng :
 A. x3 + 8 B. x3 - 8	C. (x + 2)3 D. (x – 2)3
Câu 3. Biểu thức rút gọn Q = (x +y)2 -2(x + y) (x – y) + (x-y)2 là : 
 A. 2x B. 4x C. 2y	D.4y2
Câu 4. Phân tích thành nhân tử 3x – 3x2 + x3 – 1 
 A. (x – 1)3 B. (x + 1)3 C. (3x – 1)3 D. (x – 3)3
Đáp án
1C	
2A	
3D	
4A	
RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_20_on_tap_chuong_i_ban_chuan.doc