I.Mục tiêu:
1. Về kiến thức: -Hệ thống các kiến thức trong chương I - Nắm được quy tắt nhân, chia đa thức
- Nắm được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Về kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.
3. Về tư duy, thái độ: - Thái độ tích cực, siêng năng trong học tập. - Thích tìm tòi kiến thức mới.
II.Chuẩn bị:
-GV: chuẩn bị câu hỏi ôn tập, bài tập, nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng phụ.
-HS:chuẩn bị qui tắc chia
III. Kiểm tra bài cũ :(7ph)
TUẦN 10 - TIẾT 20 Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức: -Hệ thống các kiến thức trong chương I - Nắm được quy tắt nhân, chia đa thức - Nắm được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Về kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. 3. Về tư duy, thái độ: - Thái độ tích cực, siêng năng trong học tập. - Thích tìm tòi kiến thức mới. II.Chuẩn bị: -GV: chuẩn bị câu hỏi ôn tập, bài tập, nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng phụ. -HS:chuẩn bị qui tắc chia III. Kiểm tra bài cũ :(7ph) Câu hỏi Đáp án Cho hai đa thức: Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B và viết dưới dạng A = B.Q +R Tính: (7đ) Viết dạng: A = B.Q + R (3đ) IV. Tiến trình giảng bài mới : Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Nội Dung Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức trong chương -Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? -Tìm n để chia hết cho B biết A =-6xny7, B=x3yn -Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B. -Tìm nđể A chia hết cho B. Biết A=5x3-7x2+x. B=3xn Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: Làm tính chia: Chú ý: -Nếu chia đa thức một biến ta sắp bài toán chia. Khi chia chú ý phép trừ khi tìm dư. -Nếu đa thức nhiều biến ta phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi thực hiện phép chia. Bài 2.a.Tìm a sao cho x4-x3+6x2-x+a chia hết cho x2-x+5 -Gọi HS nêu cách giải. +Theo định nghĩa phép chia: A=B.Q+R +Khi nào có phép chia hết? - Hãy phân tích 2n2-n+2 thành dạng tích cộng với một số -Tích trên chia hết cho 2n +1 khi nào? Để 32n+1 thì 2n+1 là gì của 3 HS trả lời các câu hỏi: -Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi biến của B cũng là biến của A, với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A. -HS giải các bài tập. Vậy n=3,4,5,6,7 -Hs phát biểu n=1 -HS giải các bài toán: Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến, nếu đ thức thiếu bậc phải chừa một khoảng trống ứng với bậc thiếu đó. -Trước tiên thực hiện phép chia x4-x3+6x2-x+a cho x2-x+5 rồi viết dưới dạng A=B.Q+R để x4-x3+6x2-x+a chia hết cho x2-x+5 thì dư a-5=0 Hs:2n2-n+2=(2n+1)(n-1)+3 - Khi 32n+1 - Hs: 2n +1 là ước của 3 - Hs: lên bảng giải 1. Hệ thống kiến thức :(5ph) -Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi biến của B cũng là biến của A, với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A. Ví dụ: Tìm n để A chia hết cho B biết A =-6xny7, B=x3yn Giải A chia hết cho B khi: Vậy n=3,4,5,6,7 VD2: Tìm nđể A chia hết cho B. Biết A=5x3-7x2+x. B=3xn Giải A chia hết cho B khi. Vậy n=1 I. Bài tập :(23ph) Bài 1: Làm tính chia: a.(6x3-7x2-x+2):(2x+1) 6x3-7x2-x+2 2x+1 6x3+3x2 3x2-5x+2 -10x2-x+2 -10x2-5x 4x+2 4x+2 0 Vậy (6x3-7x2-x+2):(2x+1) =3x2-5x+2 b.(x2-y2+6x+9):(x+y+3) =(x+3-y)(x+3+y) : (x+y+3) =x-y+3 Bài 2 : a.Tìm a sao cho x4-x3+6x2-x+a chia hết cho x2-x+5 Giải: x4-x3+6x2-x+a =(x2-x+5)(x2+1)+a- 5 Để x4-x3+6x2-x+a chia hết cho x2-x+5 thì a-5=0 a=5 Vậy giá trị cần tìm là: a=5. b.Tìm nđể 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 2n2-n+2 = (2n+1)(n-1)+3 để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 thì 32n+1 Hay 2n+1 là ước của 3. *2n+1 = -1 n=-1 *2n+1 = 1 n=0 *2n+1 = 3 n=1 *2n+1 = -3n=-2 Vậy n=0, -1,1,-2 V. Củng cố: (8phút) *Nhấn mạnh: Trong phép chia hết thì số dư bằng 0, Phép chia có dư thì số dư khác 0, chú ý dấu “–“ * Phiếu học tập VI. Hướng dẫn học ởà nhà :(2phút) a.Tìm nđể 3n3+10n2-5 chia hết cho 3n+1 b.Tìm a sao cho 10x2-7x+a chia hết cho 2x-3 -Ôn lại các bài tập đã giải. -Chuẩn bị tiết tới kiểm tra 1 tiết. Phiếu học tập Chọn câu đúng: Câu 1.Giá trị của biểu thức 16 – x2 tại x = 14 bằng : A. 18 B. 180 C. -180 D. 12 Câu 2. Kết quả của phép tính (x + 2) (x2 -2x + 4) bằng : A. x3 + 8 B. x3 - 8 C. (x + 2)3 D. (x – 2)3 Câu 3. Biểu thức rút gọn Q = (x +y)2 -2(x + y) (x – y) + (x-y)2 là : A. 2x B. 4x C. 2y D.4y2 Câu 4. Phân tích thành nhân tử 3x – 3x2 + x3 – 1 A. (x – 1)3 B. (x + 1)3 C. (3x – 1)3 D. (x – 3)3 Đáp án 1C 2A 3D 4A RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: