Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (Bản 3 cột)

A.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương và giải thành thạo các dạng bài tập tính toán.

3. Thái độ:

 - Tích cực, cẩn thận, chính xác.

B. Chuẩn bị:

 *GV: Giáo án; SGK.

 *HS: SGK, vở ghi, ôn các kiến thức.

C. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp.

D. Lên lớp:

*Ổn định lớp:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/10/2008
Ngày giảng: 21 + 27/10/2008
Tiết 19 + 20:
ôn tập chương I
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương và giải thành thạo các dạng bài tập tính toán.
3. Thái độ:
	- Tích cực, cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
	 	*GV: Giáo án; SGK.
	 	*HS: SGK, vở ghi, ôn các kiến thức.
C. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp.
D. Lên lớp:
*ổn định lớp:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
*HĐ1: ôn tập về nhân đơn thức, nhân đa thức.
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
? Làm bài tập 75 SGK/33.
- yêu cầu HS lên bảng thực hiện.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV chốt lại kết quả đúng, và chốt lại cách nhân đơn thức với đa thức.
? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
Bài tập 76SGK/93
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
? yêu cầu 2 HS lên bảng tính?
? Hãy nhận xét?
- GV chốt lại cách thực hiện.
- HS phát biểu.
- 2HS lên bảng.
Dưới lớp mỗi dãy một ý.
- HS nhận xét.
- HĐ cá nhân.
- HS đọc đầu bài.
- 2HS lên bảng, dưới lớp cùng thực hiện.
- HS nhận xét.
1. ôn tập về nhân đơn thức, nhân đa thức.
Bài tập 75SGK/33.
a) 5x2(3x2 – 7x + 2)
 = 15x2 – 35x3 + 10x2
b) xy(2x2y – 3xy + y2)
 = x3y2 – 2x2y2 + xy3.
Bài tập 76SGK/93 Tính:
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) = 2x2(5x2 – 2x + 1) – 3x(5x2 – 2x+1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 -15x3 + 6x2 –3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x.
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
=x(3xy + 5y2 + x)-2y(3xy+ 5y2+x)
= 3x2y + 5xy2+x2-6xy2-10y3-2xy
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy.
*HĐ2:ôn tập HĐT đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử.
? yêu cầu HS viết dạng tổng quát của 7 HĐT đáng nhớ?
Bài tập 77SGK tr.33
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
? yêu cầu 2 HS lên bảng tính?
? Hãy nhận xét?
- GV chốt lại các cách giải các dạng bài tập trên.
- yêu cầu HS lên bảng thực hiện tiếp bài tập 78 SGK .
- 1HS lên bảng viết 7 HĐT đáng nhớ, dưới lớp tự viết vào vở.
- HS đọc đầu bài.
- 2HS lên bảng.
Dưới lớp cùng thực hiện mỗi dãy 1ý.
- HS nhận xét.
- 2HS lên bảng.
- HS nhận xét.
2.ôn tập HĐT dáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài tập 77SGK tr.33 Tính nhanh.
a) M = x2 + 4y2 – 4xy 
 Tại x = 18; y = 4.
 Ta có: M = (x – 2y)2 Thay số vào ta được: (18 – 8)2 = 102 = 100.
 Vậy M = 100.
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
 = (2x – y)3 
Thay x = 6; y = -8 vào ta có:
 N = (12 + 8)3 = 203 = 8000.
Bài tập 78SGK.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
 = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 1)
 = x2 – 4 – x2 - x + 3x + 1
 = 2x – 3.
b)  = 
 = (2x + 1 + 3x – 1)2
 = (5x)2 = 25x2
Tiết2:
? phân tích đa thức thành nhân tử là gì?
? Có mấy cách phân tích đa thức thành nhân tử?
? áp dụng làm bài tập 79 và 
? Sử dụng cách nào để phân tích?
? Hãy phân tích?
? Tương tự với phần c ta phân tích như thế nào ? Sử dụng phương pháp phân tích nào trước? Hãy phân tích?
- GV chốt lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài tập 81 SGK/33.
? Muốn tìm x ở bài toán trên ta làm như thế nào?
? Hãy tìm x?
? Tương tự với phần c ta có thể làm ngay như ý a không? tại sao?
? Vậy phải thực hiện như thế nào?
? Hãy phân tích VT thành nhân tử?
- GV chốt lại cách sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào giải bài toán tìm x.
- HĐ cá nhân.
- HS đọc đầu bài.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
- HS nêu.
- HS tự tìm.
- HĐ cá nhân.
- HS nêu.
- 1HS đứng tại chỗ thực hiện.
Bài tập79 SGK/33.
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x2 – 4 + (x – 2)2
 = (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
 = (x – 2)(x + 2 + x – 2)
 = x.(x – 2).
c) x3 – 4x2 – 12x + 27
 = (x3 + 27) – (4x2 + 12x)
 = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x+3)
 = (x + 3)( x2 – 3x + 9 – 4x)
 = (x + 3)(x2 – 7x + 9).
Bài tập 81 SGK/33.
 Tìm x biết:
a) x( x2 - 4 ) = 0
 x = 0 hoặc x2 – 4 = 0
 x = 0 hoặc x2 = 4 
 x = 0 hoặc x2 = 
 x = 0 hoặc x = 2.
c) x + x2 + 2x3 = 0.
 x( 1 + x + 2x2) = 0
 x ( = 0
 x = 0 hoặc = 0.
 x = 0 hoặc x = .
*HĐ3: ôn tập về chia đa thức.
? yêu cầu HS nhắc lại cách chia đa thức?
Bài tập 80SGK/33.
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
? yêu cầu 2HS lên bảng giải 2ý b và c?
? yêu cầu HS dưới lớp nhận xét kết quả?
- GV chốt lại kết quả đúng và khắc sâu cho HS thấy được khi nào thì dùng phép chia đa thức cho đa thức như chia 2 số tự nhiên
Bài tập 82 SGK/33
? Muốn chứng minh VT > 0 ta phải làm như thế nào?
- GV hướng dẫn HS đi đến việc biến VT thành dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu cộng với một số.
* GV chốt lại cách làm dạng bài tập trên.
- HĐ cá nhân.
- HS đọc đầu bài.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
- HS nêu.
- HĐ cá nhân.
- 1HS đứng tại chỗ thực hiện.
3. ôn tập về chia đa thức.
Bài tập 80SGK/33.
b) x4 – x3 + x2 + 3x x2 – 2x + 3
 x4 – 2x3 +3x2
 x2 + x
 x3 - 2x2 + 3x
 x3 - 2x2 + 3x
 0
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
 = : (x + y + 3)
= : (x + y + 3) 
= (x + 3 + y)(x + 3 - y): (x + y + 3) 
 = (x + 3 - y).
Bài tập 82 SGK/33 Chứng minh:
a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 
 với mọi số thực x và y.
Ta có: VT = x2 – 2xy + y2 + 1
 = (x – y)2 + 1.
Nhận xét: 
Ta thấy (x – y)2 0 với x,y R.
 Nên:(x – y)2 + 1 > 0 với x,y R 
*Củng cố dặn dò:
	- GV hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương.
	- Nhắc cho HS giờ sau kiểm tra một tiết.
*******************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_1920_on_tap_chuong_i_ban_3_cot.doc