Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 19 đến 20 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 19 đến 20 (Bản 2 cột)

A – Mục tiêu

- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.

- Rèn kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương I.

B – Chuẩn bị

GV: Bảng phụ tóm tắt các công thức và 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

HS: Ôn tập và làm các câu hỏi.

C – Tiến trình dạy – học

I – Ổn định lớp (1)

II – Kiểm tra (9)

HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

 Chữa bài 75 (SGK tr33).

HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.

 Chữa bài 76a (SGK tr33).

HS3: Chữa bài 76b (SGK tr33).

III - Ôn tập (31)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 19 đến 20 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 10	Tiết 19 : Ôn tập chương I
A – Mục tiêu
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- Rèn kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương I.
B – Chuẩn bị
GV: Bảng phụ tóm tắt các công thức và 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
HS: Ôn tập và làm các câu hỏi.
C – Tiến trình dạy – học
I – ổn định lớp (1’)
II – Kiểm tra (9’)
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 Chữa bài 75 (SGK tr33).
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
 Chữa bài 76a (SGK tr33).
HS3: Chữa bài 76b (SGK tr33).
III - Ôn tập (31’)
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
GV yêu cầu HS viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở.
GV kiểm tra 1 vài HS
GV đưa bảng tóm tắt kiến thức và yêu cầu HS nhắc lại.
GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài 77 (SGK tr33). Tính nhanh giá trị của biểu thức:
a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = -8.
Bài 78 (SGK tr33). Rút gọn :
a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
Bài 79 (SGK tr33) 
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nhóm 1 làm phần a)
Nhóm 2 làm phần b)
Nhóm 3 làm phần c)
GV kiểm tra và hướng dẫn các nhóm làm bài tập.
Bài 81 (SGK tr33). Tìm x, biết:
a) 
b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
c) x + 2x2 + 2x3 = 0.
? Để tìm x ta làm ntn?
GV gọi 2 HS lên bảng chữa phần a) b).
GV hướng dẫn HS về nhà làm phần c)
x + 2x2 + 2x3 = 0
 x(1 + 2x + 2x2) = 0
 x(1 + x)2 = 0
HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
HS1 : a) M = (x – 2y)2 = (18 – 2.4)2 = 102 = 100.
HS2 : b) N = (2x – y)3 = [2.6 – (-8)]3 = 203 = 8000.
2 HS lên bảng chữa bài :
HS1: a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
= x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3
= 2x – 1.
HS2: 
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
= [(2x + 1) + (3x – 1)]2
= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2 = 25x2.
Bài 79: Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x2 – 4 + (x - 2)2 
= (x + 2)(x – 2) + (x – 2)2 
= (x – 2)[(x + 2) + (x – 2)] 
= (x – 2)(2x) = 2x ( x – 2).
b) x3 – 2x2 + x – xy2 
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
= x[(x – 1)2 – y2]
= x(x – 1 + y)(x – 1- y) .
c) x3 – 4x2 - 12x + 27
= (x3 + 27) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
HS : Phân tích các vế trái thành nhân tử và sử dụng nhận xét một tích bằng 0 khi một trong các thừa số của tích bằng 0.
HS1 : a) 
HS2: b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
 (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
 (x + 2).4 = 0
 x + 2 = 0
 x = -2.
IV – Hướng dẫn về nhà (4’)
Ôn tập về phép chia đơn thức, đa thức.
Làm bài 80; 82; 83 (SGK tr33); 51; 52 (SBT tr8) và 52; 53; 54 (SBT tr9).
______________________
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 20 : Ôn tập chương I
 A – Mục tiêu
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- Rèn kĩ năng giải các bài tập trong chương I.
B – Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi 3, 4, 5.
HS: Ôn tập và giải các bài tập.
C – Tiến trình dạy – học
I – ổn định lớp (1’)
II – Kiểm tra (9’)
HS1: Chữa bài 80a)
HS2: Chữa bài 80b)
III - Ôn tâp (32’)
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
GV hướng dẫn HS chữa bài 80c)
GV: Các phép chia trên có phải là phép chia hết không? 
? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho ví dụ.
? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? Cho ví dụ.
Sau khi HS trả lời các câu hỏi, GV đưa bảng phụ phần ghi trả lời và cho HS đọc lại một lần nữa.
Bài 83 (SGK tr33). Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
? Nêu cách tìm n?
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia.
Bài 51 (SBT tr8)
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia
? Vậy a =? để phép chia là phép chia hết ?
GV lưu ý HS 2 bài tập 83 (SGK) và 51 (SBT) là hai loại bài tập khác nhau.
Bài 82 (SGK tr33)
GV gọi 1 HS lên bảng chữ bài phần a)
GV hướng dẫn phần b)
x – x2 – 1 < 0 x
Xét x – x2 – 1 = x – x2 - 
= = - < 0 x. Vì
1 HS lên bảng thực hiện phép chia
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : ( x + y + 3)
= [(x2 + 6x + 9) – y2] : (x + y + 3)
= [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 – y) : ( x + y + 3)
= (x + 3 – y).
HS trả lời các câu hỏi.
HS : Đem chia 2n2 – n + 2 cho 2n + 1 để tìm dư (là một số). Muốn 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 thì 2n + 1 phải là ước của số dư.
HS thực hiện phép chia:
=
= 
Để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 thì 2n + 1 phải là ước của 3. 
Khi đó 2n + 1 = 1; 3
 n = 0; 1; -1; -2.
HS: 
 x4 – x3 + 6x2 – x + a x2 – x + 5
 x4 – x3 + 5x2
 x2 – x + a 
 x2 – x + 5
 a – 5 
HS: a = 5
HS1: a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0
Xét x2 – 2xy + y2 = (x – y)2 0 x, y
 x2 – 2xy + y2 + 1 = (x - y)2 + 1 1 x, y
 x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 x, y.
IV – Hướng dẫn về nhà (3’)
Ôn tập toàn bộ lý thuyết.
Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài 56; 57; 58; 59 (SBT tr9).
Chuẩn bị : Kiểm tra 45’.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_19_den_20_ban_2_cot.doc