I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được qui tắc chia đa thức một biến đãsắp xếp
2. Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp.
-Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
3. Thái độ:
-Thái độ thích khám phá, tìm tòi cách giải hay
II. Chuẩn bị:
-GV: Chuẩn bị thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
-HS: Ôn lại các qui tắc chia đã học, làm các bài tập ở nhà.
III. Kiểm tra bài cũ (7ph):
* Câu hỏi:
HS1. Làm tính chia (x-3x2+x3-3) : (x-3). (5đ)
Viết dưới dạng A=B.Q+R (5đ)
HS2. Làm tính chia A =x3+3x4-5+bx cho B =x2+1 (5đ)
Viết dạng A = B.Q + R (5đ)
Tuần 9 Ngày soạn: 20/9/2008 Tiết 18 Ngày dạy: 8/10/2008. Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được qui tắc chia đa thức một biến đãsắp xếp 2. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. -Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. 3. Thái độ: -Thái độ thích khám phá, tìm tòi cách giải hay II. Chuẩn bị: -GV: Chuẩn bị thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập. -HS: Ôn lại các qui tắc chia đã học, làm các bài tập ở nhà. III. Kiểm tra bài cũ (7ph): * Câu hỏi: HS1. Làm tính chia (x-3x2+x3-3) : (x-3). (5đ) Viết dưới dạng A=B.Q+R (5đ) HS2. Làm tính chia A =x3+3x4-5+bx cho B =x2+1 (5đ) Viết dạng A = B.Q + R (5đ) * Đáp án: (2đ) (3đ) HS1: Thực hiện phép chia - x 3 - 3x 2 + x - 3 x - 3 x 3 - 3x 2 x 2 +1 - 0 + x - 3 x - 3 0 x3-3x2+x-3 = (x-3)(x2+1) (5đ) HS2: Thực hiện phép chia - 3x4 + x3 + bx - 5 (1đ) (2đ) (2đ) x 2 + 1 3x 4 + 3x 2 3x 2 + x - 3 - 0 + x 3 - 3x 2 + bx - 5 x 3 + x - - 3x 2+ bx - x - 5 - 3x 2 - 3 bx - x - 2 x3+3x4-5+bx = ( x2+1)(3x2 + x -3) + (b - 1) x - 2 (5đ) V. Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1: Ôn tập lý thuyết: (5 phút ) Cho học sinh nêu lại các qui tắc nhân chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. HĐ2. Giải bài tập về nhà (10ph) -Nhắc lại qui tắc chia đa thức cho đơn thức? -Gọi 2 HS giải bài 70 -Gọi HS nhận xét. -Gọi 2HS lên bảng cùng giải bài 72 HĐ3. Giải bài tập luyện tập (15ph) -Nêu cách giải bài 73 -Gọi 4 HS lên bảng cùng giải bài 73 -Theo chú ý: trường hợp nào A chia hết cho B. -Hãy nêu cách làm bài 74 -Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép chia. -Cách khác: A(x)(x-a) A(x)=(x-a).Q(x) Cho x=a A(a)=0 -Tính a trong bài toán A(a)=0 -HS phát biểu qui tắc. - HS nhắc qui tắc. -Hai HS lên bảng giải bài tập, các HS còn lại theo dỡi nhận xét. Hs lên bảng thực hiện phép chia. (2x4+x3-3x2+5x-2):(x2-x+1)= 2x2+3x-2 -Dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi thực hiện phép chia. Đa thức A chia hết cho B khi dư R=0 -Thực hiện phép chia đa thức cho dư = 0 để tìm a. I. Ôn tập lý thuyết: -Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: -Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. -Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến dó trong B. -Nhân các kết quả tìm được với nhau. -Muốn chia đa thức cho đơn thức ta chia mỗi hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả với nhau II. Bài tập về nhà: Bài 70 a. (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 – x2 + 2 b. (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y = xy - y -1 Bài 72 Vậy (2x4+x3-3x2+5x-2):(x2-x+1)= 2x2+3x-2 III. Bài tập ở lớp Bài 73. Tính nhanh a. (4x2-9y2):(2x-3y) =(2x-3y)(2x+3y):(2x-3y) =(2x+3y b. (27x3-1):(3x-1) =9x2+3x+1 c. (8x3+1):(4x2-2x+1) = 2x+1 d. (x2-3x+xy-3y):(x+y) =[x(x-3)+y(x-3)]:(x+y) =(x-3)(x+y):(x+y)=x-3 Bài 74 Tacó: 2x3-3x2+x+a= =(x+2)(2x2-7x+15)+a-30 Để 2x3-3x2+x+a chia hết cho x+2 thì: a-30 = 0 a=30 Vậy giá trị cần tìm a=30 V.Củng cố: (5 phút) - Cho học sinh nhắc lại qui tắt chi đa thức cho đa thức. - Gv phát phiếu học tập cho Hs Chọn câu đúng: 1. Thực hiện phép chia: (8x3+1):(4x2-2x+1) có kết quả là: A. 2x B. 2x-1 C.2x+1 D. -1 2. Tính P = (-4x4 +3 x5 – 6x2) : 2x2 A. P= 2x2 + x3 – 3x B. P= x3 – x2 C. P= -12x2 - x3 + 3x D. P= 1,5x3 – 2x2– 3 Đáp án: Chọn 1C 2D VI. Hướng dẫn về nhà (3 ph) - Trả lời các câu hỏi trang 32 vào vở. - Bài tập 75, 76, 78, 79 sgk. - Hướng dẫn các bài tập VN: vận dụng bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương 1. Rút kinh nghiệm: . .. Phụ lục Phiếu học tập Chọn câu đúng: 1. Thực hiện phép chia: (8x3+1):(4x2-2x+1) có kết quả là: A. 2x B. 2x-1 C.2x+1 D. -1 2. Tính P = (-4x4 +3 x5 – 6x2) : 2x2 A. P= 2x2 + x3 – 3x B. P= x3 – x2 C. P= -12x2 - x3 + 3x D. P= 1,5x3 – 2x2– 3
Tài liệu đính kèm: