- Cho đơn thức A=25x4y3 ; B= x2y. ta có thương của A:B là gì ?
- Hãy tìm thương của
x5 y3u : x3y2u2
Khi nào đơn thức A B
? Quan sát các phép chia và nêu quy tắc chia 2 đơn thức -Thương là : 25x2y2
- Không thực hiện được.
- Đọc SGK I) Quy tắc
1) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều có trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
2) Quy tắc: SGK
- Chia hệ số
- Chia các luỹ thừa từng biến
- Nhân các kết quả vừa tìm
Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
* Yêu cầu làm ?3
Cho HS làm các bài tập SGK
-GV treo bảng phụ. - Làm ?3
- HS hoạt động theo nhóm, rồi bốn nhóm cử đại diện lên bảng làm.Cả lớp nhận xét
II) Áp dụng
?3.
a) 15x3y5z :5x2 y3=3xy2z
b) P= 12x2y2: (-9xy2) =- x
Thay x=-3 suy ra
P = - (-3) = 4
- Bài 59/ 26 SGK
- Bài 60/ 27 SGK
- Bài 61, 62/ 27 SGK
- Viết đa thức 27x3+27x2+9x+1 thành tích rồi tìm thương của nó khi chia cho 9x2+6x+1
Tuần: 8-tiết: 15 CHIA ĐƠN THỨC VỚI ĐƠN THỨC I/ Mục tiêu: - HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B, khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Thực hiện được phép chia đon thức cho đơn thức, chủ yếu là chia hết. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: ôn quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số III/ Kiểm tra: ( 5 phút) Phiếu học tập : 1)Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số 2) Điền vào bảng sau : A 53 x5 y3 z2 t2 u B 5 x3 y2 z t2 u2 A:B * Quan sát học sinh thực hiện, GV nhận xét đánh giá * GV đặt vấn đề, - Khi nào có a b(a,b là số tự nhiên, b ¹ 0)? - Tương tự như vậy: đa thức A B (B khác đa thức 0). khi có đa thức Q sao cho A= B.Q - Tiết học này ta chỉ xét phép chia đơn thức cho đơn thức IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: quy tắc (15 phút) - Cho đơn thức A=25x4y3 ; B= x2y. ta có thương của A:B là gì ? - Hãy tìm thương của x5 y3u : x3y2u2 Khi nào đơn thức A B ? Quan sát các phép chia và nêu quy tắc chia 2 đơn thức -Thương là : 25x2y2 - Không thực hiện được. - Đọc SGK I) Quy tắc 1) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều có trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A 2) Quy tắc: SGK - Chia hệ số - Chia các luỹ thừa từng biến - Nhân các kết quả vừa tìm Hoạt động 2: áp dụng (20 phút) * Yêu cầu làm ?3 Cho HS làm các bài tập SGK -GV treo bảng phụ. - Làm ?3 - HS hoạt động theo nhóm, rồi bốn nhóm cử đại diện lên bảng làm.Cả lớp nhận xét II) Áp dụng ?3. a) 15x3y5z :5x2 y3=3xy2z b) P= 12x2y2: (-9xy2) =- x Thay x=-3 suy ra P = - (-3) = 4 - Bài 59/ 26 SGK - Bài 60/ 27 SGK - Bài 61, 62/ 27 SGK - Viết đa thức 27x3+27x2+9x+1 thành tích rồi tìm thương của nó khi chia cho 9x2+6x+1 Hoạt động 3: củng cố (3 phút) ? Nêu quy tắc chia 2 đơn thức -HS nêu quy tắc V/ Hướng dẫn về nhà: (2 phút) Học thuộc : quy tắc Làm bài tập : 39 à 43 trang 7 SBT Đọc trước bài Chia đa thức cho đơn thức Rút kinh nghiệm tiết dạy : . Tuần: 8-tiết: 16 CHIA ĐA THỨC VỚI ĐƠN THỨC I/ Mục tiêu: - HS biết được khi nào 1 đa thức chia hết cho 1 đơn thức, nắm chắc quy tắc chia - Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức, vận dụng giải toán II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: bảng phụ, bài tập. 2/ Học sinh: bảng nhóm III/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 1 HS lên bảng - Cả lớp cùng làm * GV nêu yêu cầu 1) Nêu quy tắc chia 1 đơn thức cho 1 đơn thức 2) Khi nào đơn thức A B A B 3x2y A:B * GV quan sát học sinh thực hiện, nhận xét, sửa chửa. IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Quy tắc (10 phút) * Đa thức: 12x3y4z - 3x2y2 + 6x2y3 chia hết cho đơn thức 3x2 y được thương 4xy3z-y+2y2 - Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào ? - So sánh việc phân tích đa thức thành nhân tử với việc chia một đa thức cho một đơn thức - Chia mỗi hạng tử của đa thức a cho b rồi cộng các kết quả với nhau - Trả lời I. Quy tắc 1) Quy tắc: SGK/27 (A + B + C) : D = (A : B) + (B : D)+( C: D ) Ví dụ: (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3 = (30x4y3 : 5x2y3) +(-25x2y3 : 5x2y3) +( - 3x4y4 : 5x2y3) =6x2 - x2y - 5 Chú ý: Trong thực hành có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian Hoạt động 2: áp dụng (10 phút) * Nêu nhiệm vụ -Yêu cầu thảo luận nhóm - Khẳng định: phân tích đa thức thành nhân tử giúp ta dễ dàng thực hiện 1 sốphép chia đa thức cho đơn thức - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm báo cáo - Các nhóm nhận xét 2. Àp dụng ?2 a, 4x4 - 8x2y2 + 12x5y = -4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y) Þ (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : ( - 4x2) = - x2 + 2y2 - 3x3y (đ/n phép chia) b, (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y có 20x4y-25x2y2-3x2y = 5x2 y (4x2-5y- ) Þ (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y = 4x2 - 5y - hoạt động 3: củng cố (15 phút) * Yêu cầu - Làm bài 63/ 28 - Làm bài 64b/ 28 - Làm bài 66/ 28 - Hoạt động cá nhân - Hoạt động cá nhân - Một hs lên bảng làm bài 65 - HS thảo luận và trả lời bài 63. 15xy2 6y2 17xy3 6y2 18y2 6y2 Þ (15xy2+17xy3+18y2) 6y2 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút) Học thuộc : quy tắc Hàm bài tập : 45 à 47 / 103 Học trước đ12 Rút kinh nghiệm tiết dạy : .
Tài liệu đính kèm: