I. Mục Tiêu :
1. Về kiến thức :
-HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
-HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
2. Về kỹ năng :
-HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
3. Về tư duy, thái độ :Rèn tính cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1. GV :Bảng phụ, nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
2. HS :Xem lại công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, phân tích đa thức thành nhân tử
III. Kiểm tra bài cũ :(7ph)
TUẦN 8 - TIẾT 15 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục Tiêu : 1. Về kiến thức : -HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B -HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B 2. Về kỹ năng : -HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. 3. Về tư duy, thái độ :Rèn tính cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1. GV :Bảng phụ, nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập. 2. HS :Xem lại công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, phân tích đa thức thành nhân tử III. Kiểm tra bài cũ :(7ph) Câu hỏi : Đáp án : Điền vào chỗ trống (.) để được kết quả đúng. HS1 : Với mọi x 0, m, n N Nếu m > n thì xm : xn = Nếu m = n thì : xm : xn = . Làm tính chia: a.x3:x2 = HS2: b.15x7:3x2=.. c.20x5:12x=. HS1. Với mọi x 0, m, n N Nếu m > n thì : xm :xn = xm – n (1đ) Nếu m = n thì : xm : xn 1 = (1đ) a.x3:x2=x (8đ) HS2: b.15x7:3x2=5x5 (5đ) c.20x5:12x=x4 (5đ) IV: Tiến trình giảng bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động1: Quy tắc Cho A và B là hai đa thức, B 0 Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A =B.Q A, B, Q được gọi là những đa thức gì? Kí hiệu Q=A : B hoặc Q = . ?2 a.15x2y2 :5xy2 b.12x3y :9x2 Tứ KTBC và kết quả của thảo luận nhóm ta có nhận xét gì về biến và số mũ của đơn thức chia với đơn thức bị chia ? -Muốn chia một đơn thức A cho một đơn thức B ta làm thế nào ? Hoạt Động 2 : Áp dụng : ?3 Em hãy nêu cách giải? -Cho HS hoạt động nhóm ?3b -GV nhận xét đánh giá. -HS chú ý lắng nghe. A được gọi là đa thức bị chia B được gọi là đa thức chia. Q gọi là đa thức thương HS thảo luận nhóm?2 a.15x2y2 :5xy2 =3x b.12x3y :9x2 = Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A HS phát biểu quy tắc -Chia hệ số -Chia lũy thừa của từng biến -Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 2 HS lên bảng giải 1. Qui tắc :(21 phút) ”Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : -Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B -Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B -Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Ví dụ :thực hiên phép tính a.15x2y2 :5xy2 =3x b.12x3y :9x2 = 2. Áp dụng :(10 phút) a)15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -x3 Với x = -3 và y = 1,005 thì giá trị của biểu thức là : P =-(-3)3 = 36 V. Củng cố : (5ph) *Muốn chia một đơn thức A cho một đơn thức B ta làm thế nào ? *Phiếu học tập VI . Hướng dẫn học ởà nhà : (2ph) Học thuộc qui tắc chia đơn thức cho đơn thức. Vận dụng vào giải bài tập. Làm BT 59c, 60c, 61b,c, 62 Hướng dẫn BT 62: Ta thực hiện phép toan 1chia xong rồi tính giá trị biểu thức. Chuẩn bị bài 11: Chai đa thức cho đơn thức. Đáp án 1.B 2.A 3.B 4.D Phiếu học tập Tên HS : .. Làm tính chia : 1. 53 : (-5)2 bằng : A.-5 B.5 C.10 D.-1 2. x10 : (-x)8 bằng : A. x2 B. –x2 C. x18 D. –x8 3. (-x)5 : (-x)3 bằng : A. x2 B.-x2 C. –x8 D. x8 4. 5x2y4 : 10x2y bằng : A.2y3 B.2xy3 C. xy3 D.y3 RÚT KINH NGHIỆM : .
Tài liệu đính kèm: