Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản chuẩn)

I. Mục Tiêu :

1. Về kiến thức :

 -HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B

 -HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B

2. Về kỹ năng :

-HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

3. Về tư duy, thái độ :Rèn tính cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1. GV :Bảng phụ, nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.

2. HS :Xem lại công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, phân tích đa thức thành nhân tử

III. Kiểm tra bài cũ :(7ph)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 - TIẾT 15
 Ngày soạn:
 Ngày dạy:
I. Mục Tiêu : 
1. Về kiến thức :	
 -HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
 -HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
2. Về kỹ năng :
-HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
3. Về tư duy, thái độ :Rèn tính cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1. GV :Bảng phụ, nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
2. HS :Xem lại công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, phân tích đa thức thành nhân tử
III. Kiểm tra bài cũ :(7ph)
Câu hỏi :
Đáp án :
Điền vào chỗ trống (.) để được kết quả đúng.
HS1 : Với mọi x 0, m, n N 
Nếu m > n thì  xm : xn = 
Nếu m = n thì : xm : xn = .
Làm tính chia:
a.x3:x2 =
HS2:
b.15x7:3x2=..
c.20x5:12x=.
HS1. Với mọi x 0, m, n N 
Nếu m > n thì : xm :xn = xm – n (1đ) 
Nếu m = n thì : xm : xn 1 = (1đ)
a.x3:x2=x (8đ)
HS2:
b.15x7:3x2=5x5 (5đ)
c.20x5:12x=x4 (5đ)
IV: Tiến trình giảng bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
Hoạt động1: Quy tắc 
Cho A và B là hai đa thức, B 0
Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A =B.Q
A, B, Q được gọi là những đa thức gì?
Kí hiệu Q=A : B hoặc Q = .
?2
a.15x2y2 :5xy2 
b.12x3y :9x2 
Tứ KTBC và kết quả của thảo luận nhóm ta có nhận xét gì về 
biến và số mũ của đơn thức chia với đơn thức bị chia ?
-Muốn chia một đơn thức A cho một đơn thức B ta làm thế nào ?
Hoạt Động 2 : Áp dụng : 
 ?3
Em hãy nêu cách giải?
-Cho HS hoạt động nhóm ?3b
-GV nhận xét đánh giá.
-HS chú ý lắng nghe.
A được gọi là đa thức bị chia
B được gọi là đa thức chia.
Q gọi là đa thức thương
HS thảo luận nhóm?2
a.15x2y2 :5xy2 =3x
b.12x3y :9x2 = 
Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
HS phát biểu quy tắc
-Chia hệ số
-Chia lũy thừa của từng biến
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
2 HS lên bảng giải
1. Qui tắc :(21 phút)
”Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
-Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
-Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Ví dụ :thực hiên phép tính
a.15x2y2 :5xy2 =3x
b.12x3y :9x2 = 
2. Áp dụng :(10 phút)
a)15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -x3
Với x = -3 và y = 1,005 thì giá trị của biểu thức là : 
P =-(-3)3 = 36
V. Củng cố : (5ph)
*Muốn chia một đơn thức A cho một đơn thức B ta làm thế nào ?
*Phiếu học tập
 VI . Hướng dẫn học ởà nhà : (2ph)
Học thuộc qui tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Vận dụng vào giải bài tập.
Làm BT 59c, 60c, 61b,c, 62
Hướng dẫn BT 62: Ta thực hiện phép toan 1chia xong rồi tính giá trị biểu thức.
Chuẩn bị bài 11: Chai đa thức cho đơn thức.
Đáp án
1.B	2.A
3.B	4.D
Phiếu học tập
Tên HS : .. 
Làm tính chia :
1. 53 : (-5)2 bằng : 
 A.-5 	B.5 	 	C.10 	D.-1
2. x10 : (-x)8 bằng :
A. x2 	B. –x2 C. x18 D. –x8 
3. (-x)5 : (-x)3 bằng :
A. x2 B.-x2 	C. –x8 D. x8
4. 5x2y4 : 10x2y bằng :
A.2y3 	B.2xy3 	C. xy3 	D.y3 
RÚT KINH NGHIỆM :
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc_ban.doc