I. Mục tiêu :
1. Về kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Về kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép nhân đơn thức với đa thức.
3. Về tư duy, thái độ: Thích học toán, tìm tòi khám phá, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị:
1. GV : Bảng con ghi một số đơn thức và đa thức .
2x ; 5x + 1 ; 4x2 ; 6x2 - 5x + 1 ; 3x3y - x2 + xy; 3x2 – 4x + 1;
2. HS : Học lại đơn thức ? đa thức ? qui tắc nhân một số với một tổng, qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
III. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
TUẦN 1– TIẾT 1 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu : Về kiến thức : HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Về kĩ năng : Thực hiện thành thạo các phép nhân đơn thức với đa thức. Về tư duy, thái độ : Thích học toán, tìm tòi khám phá, có tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị: GV : Bảng con ghi một số đơn thức và đa thức . 2x ; 5x + 1 ; 4x2 ; 6x2 - 5x + 1 ; 3x3y - x2 + xy ; 3x2 – 4x + 1 ; HS : Học lại đơn thức ? đa thức ? qui tắc nhân một số với một tổng, qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số III. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) Câu hỏi Đáp án + Qui tắc nhân một số với một tổng? (5đ) + Qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?(5đ) -Gọi hs nhận xét và ghi điểm + Nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các tích lại. a.(b +c) = a.b +a.c (5đ) (a, b, c ) + am.an=am+n. (5 đ) IV. Tiến trình giảng bài mới : Họat Động của GV Họat Động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc - Treo bảng con yêu cầu HS chỉ ra đơn thức, đa thức sau đó yêu cầu các em làm ?1 - Cho HS kiểm tra chéo kết quả lẫn nhau. - Cho HS suy nghĩ nêu qui tắc. - GV nêu qui tắc. Hoạt động 2 : Aùp dụng -Cho HS đọc VD SGK -Yêu cầu các em làm ?2 - Gọi HS lên bảng làm, GV quan sát, theo dõi lớp. -Sửa các chỗ sai (nếu có) -Gọi một HS đọc ?3 -Cho HS thảo luận nhóm làm ?3 -Gọi một số HS lên trình bày kết quả của nhóm mình, cho các nhóm khác nhận xét đánh giá kết quả của bạn. -GV gợi ý (nếu HS không làm được) +Tính diện tích mảnh vườn tức là tính diện tích hình gì ? +Công thức tính diện tích hình thang ? +Thay các giá trị x, y vào công thức thu gọn rồi tính diện tích. -Chỉ ra đâu là đơn thức, đâu là đa thức, sau đó đọc và làm ?1 - Kiểm tra theo yêu cầu của GV. - Nêu qui tắc. - Ghi qui tắc, VD mẫu. -Đọc nhẩm VD SGK -Làm ?2 theo yêu cầu của GV. -Sửa sai (nếu có) -Thảo luận, suy nghĩ làm bài. -Đại diện nhóm lên trình bày bài giải, các nhóm khác theo dõi cho ý kiến. Hình thang Qui tắc: (15 phút) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. VD : 5x.(3x2 – 4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) +5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x 2. Áp dụng: (18 phút) ( 3x3y - x2 + xy ).6xy3 = 3x3y.6xy3 -x2. 6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 Biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang là : S = Với x = 3 và y = 2 thì diện tích mảnh vườn là : S = =(18+11).2 = 58 (m2) V. Củng cố : (5 phút) *Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức *Phiếu học tập VI. Hướng dẫn học ở nhà :(2 phút) – Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức. – Làm các BT 1c; 2b ; 3b; 4; 6 SGK. Hướng dẫn bài 6: hãy rút gọn biểu thức trước khi chọn kết quả . – Chuẩn bị bài “Nhân đa thức với đa thức” Đáp án a/ 5x5 –x3 -x2 b/ 2x3y2 -x4y + x2y2 c/ x = 2 Phiếu học tập Tên HS: a/ Làm tính nhân : x2(5x3-x-) b/ Thực hiện phép tính : (3xy-x2+y)x2y c/ Tìm x: a/ 3x(12x-4)-9x(4x-3)=30 x2+y2=(-6)2+82=100 BT3 : a/ 3x(12x-4)-9x(4x-3)=30 36x2-12x-36x2+27x=30 15x=30 x = 2 RÚT KINH NGHIỆM : ..
Tài liệu đính kèm: