Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 1 đến tiết 21

Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 1 đến tiết 21

A- MỤC TIÊU

1/ Kiến thức:

 - HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

2/ Kĩ năng:

 - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

3/ Tư duy:

 - HS có óc tư duy sáng tạo khi làm bài , khả năng quan sát , tổng hợp .

3/ Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác.

B- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1/ Giáo viên: Đèn chiếu, giấy trong( hoặc bảng phụ), phấn màu, bút dạ.

2/ Học sinh: - Ôn tập quy tắc nhân 1 số với một tổng, nhân 2 đơn thức.

 - Giấy trong, bút dạ (hoặc bảng nhóm).

 

doc 83 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1043Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 1 đến tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/8/2010	
Tuần 1: Tiết 1: 
 Chương I: Phép nhân và phép chia đa thức
 Đ1 - Nhân đơn thức với đa thức
A- Mục tiêu
1/ Kiến thức: 
 - HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2/ Kĩ năng: 
 - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
3/ Tư duy:
 - HS cú úc tư duy sỏng tạo khi làm bài , khả năng quan sỏt , tổng hợp . 
3/ Thái độ: 
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị của GV và HS
1/ Giáo viên: Đèn chiếu, giấy trong( hoặc bảng phụ), phấn màu, bút dạ.
2/ Học sinh: - Ôn tập quy tắc nhân 1 số với một tổng, nhân 2 đơn thức.
 	 - Giấy trong, bút dạ (hoặc bảng nhóm).
C- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Đàm thoại , vấn đỏp , gợi mở ,thuyết trỡnh , nhúm nhỏ 
D-Tiến trình dạy – học.
1/ Kiểm tra bài cũ, giới thiệu vào bài mới: (5phút)
- GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 8 
- GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn.
H: Nêu qui tắc nhân 1 số với 1 tổng, viết dạng tổng quát A ( B + C) = AB + AC 
H: Em hãy viết 1 đơn thức và 1 đa thức tuỳ ý?
Nhắc lại: thế nào là đơn thức, thế nào là đa thức?
- GV Giới thiệu chương I: Trong chương I, chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Nội dung hôm nay là"Nhân đa thức với đa thức".
2/ Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Qui tắc (10 phút)
- GV nêu yêu cầu : Cho đơn thức 5x, hãy:
Viết một đa thức bậc hai bất kì gồm ba hạng tử.
Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
Cộng các tích tìm được
- GV: Chữa bài và giảng chậm cách làm từng bước cho HS.
- GV yêu cầu HS làm ?1
- GV giới thiệu: Hai ví dụ vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức, ta làm như thế nào?
- HS phát biểu quy tắc tr 4/SGK
- GV: nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát:
A(B + C) = A . B + A . C 
 ( A, B, C là các đơn thức)
 (?) Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không? 
 (?) Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
Hoạt động 2: Áp dụng (12phút)
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ trong SGK
Làm tính nhân: (-2x3).(x2 + 5x - )
- GV yêu cầu HS làm ?2 tr 5/ SGK
Làm tính nhân
a/ (3x3y- x2+xy).6xy3
- GV bổ sung thêm :
b/ (-4x3+ y-yz).(-xy)
- GV nhận xét bài làm của HS.
- GV: Khi đã nắm vững qui tắc rồi các em có thể bỏ bớt bước trung gian .
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3 SGK:
- GV đưa đáp án, các nhóm đổi bài tự kiểm tra cho điểm nhóm.
BT: Bài giải sau Đ (đúng) hay S (sai)?
1) x( 2x + 1) = 2x2 + 1 
2) (y2x - 2xy).(-3x2y) 
= 3x3y3 + 6 x3y2 
3) 3x2(x - 4) = 3x3 - 12x2 
4) -x(4x - 8) = -3x2 + 6x 
5) 6xy(2x2 - 3y) = 12x2y + 18xy2 
- HS cả lớp tự làm nháp. 1HS lên bảng làm .
- HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
HS tự lấy vớ dụ tương tự 
- HS phát biểu quy tắc tr 4/SGK
1. Quy tắc:
VD: 5x(3x2 - 4x + 1)
 =5x.3x2 - 5x.4x + 5x.1
 =15x3 - 20x2 + 5x.
Quy tắc: (sgk/4)
Tổng quỏt : 
 A(B + C) = A . B + A . C 
 ( A, B, C là các đơn thức)
2. áp dụng :
Ví dụ : Làm tính nhân
(-2x3)(x2 + 5x -) 
= -2x3.x2 + (-2x3).5x +(-2x3).(-)
= -2x5 – 10x4 + x3
?2 Làm tính nhân
(3x3y- x2+xy).6xy3
= 3x3y.6xy3+(-x2).6xy3+ xy .6xy3
=18x4y4 – 3x3y3+x2y4
b) (-4x3+ y-yz).(-xy)
=  = 2x4y-xy2+xy2z.
?3 : 
S = (8x + 3 + y).y 
 = 8xy + 3y + y2
 với x = 3 m ; y = 2 m
 S = 8.3.2 + 3.2 + 22 
= 48 + 6 + 4 = 58(m2)
- HS: Có vì thực hành giống nhau 
HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức
B2: Cộng các tích với nhau
- HS đứng tại chỗ trả lời miệng 
2 HS lờn bảng làm đồng thời ?2 ( GV cho thờm 1 cõu )
HS cả lớp làm vào vở 
- HS thực hiện trên bảng nhóm:
- Cỏc nhúm nhận xột bài của nhau 
- HS lần lượt trả lời. 
1) Sai
2) Sai
3) Đỳng
4) Đỳng 
5) Sai
3/ Luyện tập, củng cố: (16phút)
Bài tập 1/5 (sgk): GV Bổ sung thêm phần d: d) x2y(2x3-xy2-1)
a) x2(5x3-x-) = 5x5- x3-x2	
b) (3xy-x2+y).x2y = 2x3y2-x4y+x2y2
c) (4x3-5xy+2x)(-xy)=-2x4y+x2y2-x2y
 d) x2y(2x3-xy2-1) = x5y -x3y3-x2y
- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài: HS1 chữa câu a, c, HS2 chữa câu b và d
- GV chữa bài và cho điểm.
Bài 2/5 (sgk): 
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 
- HS hoạt động theo nhóm làm bài :
- Đại diện một nhóm trình bày bài giải 
- HS lớp nhận xét , góp ý:
a) x(x - y) + y(x + y) = x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2
Thay x = - 6; y = 8 vào biểu thức ta được (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
b) x(x2 - y) - x2 (x + y) + y(x2 - x) = x3 – xy - x3 - x2y + x2y - xy = - 2xy
Thay x =; y = -100 vào biểu thức ta được -2 .. (-100) = 100
- GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm 
Bài tập 3/5 (sgk): Tìm x biết
(?) Muốn tìm x trong đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì? 
- HS: Muốn tìm x trong đẳng thức trên, trước hết ta cần thu gọn vế trái.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
a) 3x.(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30	b) x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
 36x2 - 12x - 36x2 + 27x = 30	 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 15x = 30 	 3x = 15
 x = 30 : 15 	 x = 5
 x = 2
- GV yêu cầu cả lớp làm bài.
- GV kiểm tra cho điểm
4/ Hướng dẫn về nhà: (2phút)
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kỹ năng nhân thành thạo.
- Làm các bài tập: 4;5;6/5, 6 (sgk)
- Bài tập 1;2;3;4;5/3 (SBT).
- Đọc trước bài “Nhân đa thức với đa thức”.
- Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn: 12/8/2010	
Tuần 1 : Tiết 2:
Đ2 - Nhân đa thức với đa thức
A- Mục tiêu.
1- Kiến thức: - HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức.
2- Kĩ năng: - HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
3 -Tư duy: - Rốn úc tư duy linh hoạt và sỏng tạo cho HS , khả năng quan sỏt , tớnh toỏn cụ thể cho HS .
4- Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị của GV và HS.
1/ Giáo viên: Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
2/ Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, giấy trong.
c- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 Vấn đỏp ,gợi mở, đàm thoại , luyện tập thực hành cỏ nhõn , nhúm nhỏ .
d- Tiến trình dạy – học. 
1/ Kiểm tra bài cũ, giới thiệu vào bài mới: (7phút)
HS1: - Phát biểu và viết dạng tổng quát quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 - Chữa bài tập 5 tr6 /SGK:
a) x(x - y) + y(x- y) = x2- xy+ xy- y2 = x2 - y2
b) xn-1(x + y) - y(xn-1 + yn-1) = xn + xn-1y - xn-1y - yn = xn- yn
HS2 : Chữa bài tập 5 tr3/ SBT
Tìm x biết: 2x(x - 5) - x(3 + 2x) = 26
 2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26
 -13x = 26 
 x = -2
- HS nhận xét bài làm của bạn
2/ Nội dung bài mới
Hoạt động của GV 
Hoạt động của hs 
GHI BảNG
Hoạt động 2: Quy tắc (18phút) 
GV cho HS tự nghiên cứu VD1 trong SGK và tự trình bày vào vở. 
- GV : Hóy nêu lại các bước làm ? 
GV: Ta nói đa thức 6x3- 17x2 + 11x -2 là tích của đa thức x - 2 và đa thức 6x2 - 5x +1.
(?) Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? Nờu cụng thức tổng quỏt ?
- GV nhấn mạnh để cho HS nhớ.
- Áp dụng quy tắc, GV hướng dẫn HS làm VD2
- GV cho HS làm ?1 tr7 SGK
- GV Khi nhân đa thức một biến ở ví dụ trên, ta có thể trình bày theo cách sau:
Cách 2: Nhân đa thức sắp xếp
- GV làm chậm từng dòng theo các bước như phần in nghiêng tr7 SGK
- GV nhấn mạnh: Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn. 
- GV yêu cầu HS thực hiện phép nhân theo cách 2.
(2x - 3) (x2 - 2x + 1)
Hoạt đông 2: áp dụng (8 phút)
- GV cho HS làm ?2
- GV yêu cầu HS câu a làm theo 2 cách:
+ Cách 1: nhân theo hàng ngang.
+ Cách 2: nhân đa thức sắp xếp (theo cột dọc)
- 3 HS lên bảng trình bày. 
- GV lưu ý: cách 2 chỉ nên dùng trong trường hợp hai đa thức chỉ chứa 1 biến và đã được sắp xếp.
- GV nhận xét bài làm của HS và hướng dẫn HS làm 
?3
H: Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật?
H : Hóy tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật với 2 kớch thước của nú là (2x+y) và (2x-y) ?
GV chốt kết quả đỳng .
1HS lên bảng trình bày.
 (x - 2)(6x2 – 5 x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x +1)
= 6x3 - 5x2 + x – 12x2 + 10x - 2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
HS : Muốn nhân đa thức (x-2) với đa thức (6x2- 5x + 1), ta nhân mỗi hạng tử của đa thức (x-2) với từng hạng tử của đa thức (6x2- 5x +1) rồi cộng các tích lại với nhau.
- HS phát biểu quy tắc sgk/7 - Nờu cụng thức tổng quỏt .
HS làm VD2
(2x - 3)(x2 - 2x + 1) 
= 2x(x2 - 2x + 1) - 3(x2 - 2x +1)
= 2x3- 4x2 + 2x - 3x2 + 6x – 3 
=2x3 - 7x2 + 8x – 3
HS làm ?1 tr7 SGK
HS thực hiện phép nhân theo cách 2.
(2x - 3) (x2 - 2x + 1)
x2 – 2x +1
 2x – 3 
 - 3x2 + 6x – 3 
2x3 – 4x2 + 2x
2x3 – 7x2 + 8x – 3 
HS câu a làm theo 2 cách:
- 3 HS lên bảng trình bày. 
HS1 : a) 
HS2: Làm theo cách 2.
HS3: b)
x
Cách 2: x2+3x-5
+
 x+ 3
 3x2+9x-15
 x3+ 3x2-5x
 x3+6x2+4x-15
HS: S = a.b
(a,b là hai kích thước của hình chữ nhật)
HS lờn bảng làm :
HS cả lớp làm vào vở
1. Quy tắc:
VD1 : 
 (x - 2)(6x2 – 5 x + 1) =
( SGK )
Quy tắc: (sgk/7)
Tổng quát:
 (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
?1 (xy - 1)(x3 - 2x - 6)
=xy(x3 - 2x - 6)- 1(x3 - 2x - 6)
=x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
*)Chỳ ý :SGK/7
x
 6x2- 5x+1
 x – 2
+
 -12x2+10x- 2
 6x3- 5x2 + x
 6x3-17x2+11x-2
2. áp dụng: Làm tớnh nhõn 
?2
a) (x + 3)( x2 + 3x - 5) 
 = x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)
 = x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15 
 = x3 + 6x2 + 4x -15
b) (xy - 1)(xy + 5) 
 = xy(xy + 5) - 1(xy + 5) 
 = x2y2 + 5xy - xy - 5 
 = x2y2 + 4xy - 5
?3 Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y)(2x - y)
 = 2x( 2x - y) + y(2x - y)
 = 4x2 - y2
với x = 2,5m và y = 1m
S=4.2,52-1
=4.6,25-1=24(m2)
3/ Luyện tập, củng cố: (8phút)
? . Nhắc lại kiến thức trọng tõm của bài ?
HS trả lời quy tắc nhõn đa thức với đa thức .
Bài 7/8 (sgk): Làm tớnh nhõn :
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm làm 
- Y/c mỗi bài đều làm bằng 2 cách (Cách 2 nhân cột dọc)
- GV kiểm tra các nhóm làm việc.
- Nửa lớp làm phần a. Nửa lớp làm phần b. Đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
a) (x2 – 2x + 1 )( x – 1 ) b) ( x3 – 2x2 +x-1)( 5 – x )
- Kết quả: = x3- 3x2 + 3x - 1 = -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5
4/ Hướng dẫn về nhà: (2phút)
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức, nắm vững 2 cách nhân . 
- Làm bài tập: 8 tr 8 SGK; Bài 6;7;8 tr 4 SBT
- Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn :17/8/2010	
Tuần2 : Tiết 3:
Đ3 - Luyện tập
A- Mục tiêu :
1- Kiến thức: - HS được củng cố các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
2- Kĩ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
3- Tư duy: - HS cú úc tư duy linh hoạt và sỏng tạo , khả năng quan sỏt tớnh toỏn cẩn thận 
4- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị của Gv và HS:
1/ Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
2/ Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Đàm thoai , vấn đỏp ,luyện tập thực hành 
C- Tiến trình dạy – học: 
1/ Kiểm tra bài cũ, giới thiệu vào bài mới: (10phút)
HS1:- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
 - Chữa bài tập 8/ tr8 SGK
a) (x2y2 - xy + 2y)(x - 2y) = x3y2-2x2y3 -x2y + xy2 + 2xy – 4y2 
 b) (x2 - xy + y2)(x + y) = x3 + x2y –x2y-xy2+ y2x +y3 = x3 + y3
HS2 : Chữa bài 6 (a,b) tr4 SBT
 a) (5x-2y)(x2 - xy + 1) =5x3 -5x2y +5x -2x2y +2xy2 -2y =5x3 ... rình bày.
a) x2 - 4 + (x - 2)2
b) x3 - 2x2 + x - xy2
c) x3 - 4x2 -12x + 27
- Cả lớp làm rồi nhận xét.
(?) Đã vận dụng phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử.
- GV chữa, chú ý cho HS cách phân tích khác.
GV cho HS làm bài 81/ SGK:
? . Để tỡm x ta làm như thế nào ?
GV chữa bài cho HS
- HS hoạt động nhóm .
-2 HS trình bày ở phần ghi bảng .
2 em lên bảng giải BT80 
Dưới lớp vào vở (phần a;c)?
- HS cả lớp nhận xét.
3 HS lên bảng trình bày.
HS đó phối hợp cỏc PP : - Đặt nhõn tử chung .
- Dựng hằng đẳng thức .
 - Nhúm cỏc hạng tử .
HS tự làm theo cỏch khỏc.. 
HS . Biến đổi vế trỏi thành tớch cỏc thừa số rồi cho từng thừa số bằng 0 .
2 HS lờn bảng làm : 
HS dưới lớp làm vào vở .
HS nhận xột :
1. Dạng 1: Thực hiện phép tính nhõn và chia đa thức 
Bài 75 sgk /33: Làm tớnh nhõn 
a) 5x2(3x2 -7x +2)
= 15x4 -35x3+10x2
Bài 76/33 : Làm tớnh nhõn
b) (x-2y)(3xy+5y2+x)
= 3x2y+5xy2 + x2 - 6xy2 - 10y3- 2xy
= 3x2y- xy2 - 10y3- 2xy + x2.
Bài 80 sgk/33 Làm tớnh chia
a) 6x3-7x2 - x+2 2x +1
 6x3+3x2 3x2 -5x+2
 -10x2-x+2
 - 10x2-5x
 4x+2
 4x+2
 0
Vậy : (6x3-7x2 - x+2): ( 2x +1)
= 3x2 -5x+2
c) (x2 - y2+6x+9) :(x+y+3)
{[(x+3)2]- y2} : (x+y+3)
= (x+3 +y)(x+3-y): (x+y+3)
 = x+3-y
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 79/33(sgk): Phân tích thành nhân tử
a) = (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2 + x - 2)
= 2x(x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
= x(x2 - 2x + 1 - y2)
= x[(x - 1)2 - y2]
= x(x - 1 - y)(x - 1 + y)
c) x3 - 4x2 -12x + 27
= (x3 + 27) - (4x2 + 12x)
=(x + 3)(x2 -3x + 9) -4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 - 3x + 9 - 4x)
= (x + 3)(x2 - 7x + 9)
Dạng 3: Tỡm x biết :
Bài 81/ SGK: Tỡm x biết :
a) x(x2 – 4 ) = 0
x( x+2)(x-2) =0 
x = 0 ; x = 2 ; x= -2 
b) ( x+2)2 – (x-2) (x+2) = 0
(x+2)(x+2 – x+2) =0 
 4( x +2 ) = 0 
 x = -2
c) HS về nhà làm :
3/ Củng cố: (3phút) : Trắc nghiệm :
Cõu 1 : Chọn câu trả lời đúng. (x3-2x+1)(x-1) =
a, x4 + 3x3 - 2x2 +6x
b, x4 + 3x3 - 2x2 - 6x
c, x4 + 3x3 +2x2 -6x
 d, x4 - x3 - 2x2 +3x- 1
Đáp án d
Câu 2: 
Thêm một hạng tử để đa thức : 16x4 + 9y2 là bình phương của 1 hiệu:
a, 12x2y
b, 24x2y
c, - 24x2y
d, 24xy
Đáp án c
GV: Nhắc lại cỏc dạng bài tập đó chữa ?  HS trả lời cõu hỏi :
GV chốt cỏc dạng bài .
4/ Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN : Các bài còn lại ở phần ôn tập/33-SGK.
- Hướng dẫn bài 82/SGK: 
Nhóm : x2-2xy+y2+1= (x2-2xy+y2)+1 = (x-y)2 + 1.
Do (x + y)2 ³ 0 với mọi x,y nên biểu thức đã cho luôn ³ 0 với mọi số thực x, y.
*) Hướng dẫn tự học:
- Tìm các dạng bài còn lại của chương để giờ sau ôn tập tiếp
- Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn:15/10/2010	 	
Tuần 10 : Tiết 20: 
ôn tập chương I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập rỳt gọn biểu thức , tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức và bài tập chứng minh .
3. Tư duy : Rốn úc tư duy linh hoạt và sỏng tạo cho HS khi vận dụng vào bài tập , khả năng tổng hợp kiến thức .
4. Thái độ: Tự giác trong học tập và rèn luyên. 
II. Chuẩn bị 
- GV: Mỏy chiếu ,b ảng phụ, SGK SBT.
- HS: Ôn lại lý thuyết của chương, SGK, SBT.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 
 Phõn tớch , vấn đỏp , luyện tập thực hành cỏ nhõn kết hợp nhúm
IV. Tiến trình dạy học 
1. Kiểm tra bài cũ ( 5 ph). GV đưa bảng phụ 
Câu 1: Kết quả của phộp chia : (5xy2 +9xy-x2y2) cho (- xy) là :
A . -5xy – 9 + xy 
B . 5xy – 9 + xy 
C . -5y – 9 + xy 
D . -5xy + 9 + xy 
Đáp án c 
 *) Kết quả của phộp nhõn (7x2 – 2x + 1) (-3x2) là :
A) 21x4 – 6x3 – 3x2 C) 21x2 + 6x – 3x
B ) - 21x4 + 6x3 – 3x2 D) Một kết quả khỏc 
Đáp án B
Câu 2: Chia đa thức 2x5- 10x4 +6x3 cho đơn thức 2x2 được thương là x3 + c x2 + dx thì c+d là:
A . 8
B . - 2
C . 2
D . - 8
Đáp án B
2. Bài mới: Tổ chức luyện tập (35phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 GHI BảNG
 - GV: cho HS nghiên cứu dạng bài tập rút gọn .
? Hóy quan sỏt và cho biết cỏch làm nhanh nhất bài 78 SGK / 33:
GV cho HS làm bài 85 / SBT.
GV yờu cầu HS quan sỏt kĩ để phỏt hiện ra hằng đẳng thức .
Cõu c GV hướng dẫn HS cú thể thay 12 = x+1 vào biểu thức hoặc phõn tớch đa thức thành nhõn tử cú chứa nhõn tử x – 11 .
GV - Chốt phương pháp thực hiện tớnh nhanh .
- GV hướng dẫn HS bài 83/33 sgk.
- Để tim n ta làm như thế nào?
- Hãy thực hiện phép chia đó?
- GV: Vậy để 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 thì ta cần điều gì? n bằng bao nhiêu?
GV cho HS làm bài 82 / SGK
Chứng minh
x2-2xy+y2+1 > 0
Có nhận xét gì về vết trấi của bất đằng thức?
Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức đú?
x-x2-1 < 0
GV : Biến đổi vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu : 
Nếu hết giờ thỡ cho HS về nhà làm cõu b . GV gợi ý :
x-x2-1 =-(x2-x+1)
= -
= -
Có ..=> x-x2-1 < 0
HS : Áp dụng hằng đẳng thức cho cả 2 cõu .
 2 HS lờn bảng làm :
HS cả lớp theo dừi và nhận xột :
- 3 HS lờn bảng làm ,
- HS cả lớp làm vào vở 
HS khỏc nhận xột kết quả
- HS: Làm phép chia đa thức cho đa thức.
2n2-n + 2 chia cho 2n + 1.
1 HS lờn bảng làm 
HS cả lớp cựng làm vào vở . 
- HS: Cần 3 chia hết cho 2n + 1. Khi đó 2n + 1 phải là ước nguyên của 3.
Ư(3) = 1 ; -1; 3 ; -3
Vế trái có chứa (x-y)2
Ta có (x-y)2 0 với mọi x,y
=> (x-y)2+1 > 0 với moi x,y
=> x2-2xy+y2+1 > 0
HS trỡnh bày cõu a .
HS về nhà làm cõu b 
Dạng4 : Rỳt gọn biểu thức : 
Bài 78(sgk/33):
a) (x+2)(x-2) - (x-3)(x+1)
= x2 - 4 - x2 + 2x +3 
= 2x-1
b)(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
= (2x+1+3x-1)2
= 25x2.
Dạng5: Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức 
Bài 85 / SBT:
1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42 
= 1,62 + 2 . 1,6 .3,4 + 3,42 
= ( 1,6 + 3,4 )2 = 52 = 25
b) 34 . 54 – ( 152 +1 ) ( 152 – 1 )
= 154 – ( 154 – 1 ) 
= 154 – 154 + 1 = 1
x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111
Thay 12 = x + 1 vào ta cú :
x4–(x+1)x3+(x+1)x2–( x+1)x+111 
=x4 – x4 –x3 +x3 +x2 –x2 –x +111 
- x +111. Thay x=11 vào ta cú :
= - 11 +111 = 100
Dạng 6 : Bài tập phỏt triển tư duy cho học sinh 
Bài 83/33(sgk): Tìm nẻZ, để 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1?
2n2 - n + 2 2n + 1
 2n2 + n n - 1 
 -2n+2
 -2n -1
 3
Vậy để 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 thì 2n + 1 phải là ước nguyên của 3.
2n + 1 = 1
2n + 1 = -1
2n + 1 = 3
2n + 1 = -3
Vậy n = 0, n = -1, n = 1, n = -2
thỡ 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n+ 1
Bài 82/SGK: Chứng minh 
a) x2 – 2xy +y2 +1 > 0 với mọi x,y R . 
Giải :
Ta có : x2 – 2xy +y2 +1
= (x-y)2+1
Cú (x-y)2 0 với mọi x,y
=> (x-y)2+1 > 0 với moi x,y
=> x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi x,y R . 
b) x-x2-1 =-(x2-x+1)
=
Có 
=> x-x2-1 < 0 với mọi x
3/ Củng cố: (3phút)Trắc nghiệm : 
1/ Kết quả của phộp tớnh (x – 5) .(x+5) là:
a) 25 – x2 b) x2 + 25 c) x2 – 10 d) x2 – 25
2/ Phõn tớch đa thức 2x2 – 4x + 1 thành nhõn tử cú kết quả là :
a) x2 – 1 b) (x + 1)2 c) (2x – 1)2 d) (x – 1)2
3/ Kết quả của phộp nhõn (7x2 – 2x + 1) (-3x2) là :
a) 21x4 – 6x3 – 3x2 c) 21x2 + 6x – 3x
b) - 21x4 + 6x3 – 3x2 d) Một kết quả khỏc 
Đỏp số : Cõu 1 : d ; Cõu 2 : c ; Cõu 3 : b
GV: Ghi nhớ các kiến thức lí thuyết đã ôn, các dạng bài tập đã chữa. Về nhà xem lại toàn bộ kiến thức trong chương để chuẩn bị cho kiểm tra 45'.
4/ Giao việc về nhà: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa, 
 - BTVN 75 -83(còn lại)/33.
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra.
- Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn:16/10/2010	
Tuần 11 : Tiết 21:
kiểm tra chương I
Thời gian 45 phút. 
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức cơ bản của chương về nhõn và chia đa thức , hằng đẳng thức , phõn tớch đa thức thành nhõn tử 
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức trờn vào giải bài tập rỳt gọn biểu thức , phõn tớch đa thức thành nhõn tử , làm tớnh chia và bài tập chứng minh giỏ trị của biểu thức luụn dương , tỡm giỏ trị nguyờn của n để biểu thức nhận giỏ trị nguyờn .
3. Tư duy : Rốn úc tư duy linh hoạt và sỏng tạo cho HS khi vận dụng vào bài tập , khả năng tổng hợp kiến thức .
4 .Thái độ: Tự giác , trung thực , cẩn thận khi làm bài .
II - Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Phô tô đề kiểm tra cho từng học sinh.
2/ Học sinh: Ôn tập kiến thức của cả chương I.
III - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cỏc chủ đề chớnh
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Nhõn đơn , đa thức với đa thức
1
0,5
1
0,5
2
1
Hằng đẳng thức đỏng nhớ
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
4
3
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
1
0,5
1
0,5
3
3
5
4
Chia đa thức
2
1
1
1
3
2
Tổng
2
1
6
3,5
6
5,5
14
10
IV - Đề bài:
Phần I- Trắc nghiệm (3điểm) 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng 
Cõu 1 : Kết quả của phộp nhõn : -5x(2x+3x - 5) là :
 A . 10x - 15x+ 25x C . – 10x - 15x- 25x 
 B . - 10x- 15x+ 25x D . 10x + 15x+ 25x 
Cõu 2 : Tớch của ( x+4 ) ( x+1 ) là : 
 A . x + 5x + 4 C. x - 5x – 4 
 B. x - 5x + 4 D. x + 5x - 4 
Cõu 3 : Đẳng thức nào sau đõy là đỳng :
 A . ( x – 1)= x+ 2x + 1 B. ( x – 1 )= x - 3x+ 3x+1 
 C. ( x + 2)(x – 2)= x - 4 D. x +8 =(x+2)( x+4x+4)
Cõu 4 : Giỏ trị của biểu thức : . x - 2x + 1 tại x= 1 là : 
 A. 0 B. 2 C. 4 D. -4
Cõu 5 : Đa thức x - 9 được phõn tớch thành nhõn tử là : 
 A. ( x – 9) (x + 9) B. (x – 3)(x + 3) C. ( x+3 )(x +3) D. (x – 3)(x - 3)
Cõu 6 : Giỏ trị của x để biểu thức x (x - 2) + 3 (x – 2) = 0 là :
 A. x = - 3 B. x = 2 C. x = - 3 hoặc x = - 2 D. x = - 3 hoặc x = 2
Phần II - Tự luận (7điểm)
Bài 1 : ( 2 điểm ) 
 a) Tớnh : ( 3x – 2)2 
 b) Rỳt gọn biểu thức : ( x+3)(x-3)- ( x + 2)
Bài 2 : ( 3 điểm ) . Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử :
15x3 - 5x2 + 10x
x2 – xy + x – y
2xy + x2 + y2 - 16 
Bài 3 ( 2 điểm )
 1. Làm tớnh chia : a) ( 2x5y + 3x2y2 – 4x3y3 ) : 2x2y 
 b) ( 27x3 – 1) : (3x – 1)
 2. Tỡm nZ để 2n2 + 5n -1 chia hết cho 2n – 1
Đỏp ỏn và biểu điểm :
Phần I : ( 3 điểm ) . Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm .
Cõu 
1
2
3
4
5
6
Chọn 
B
A
C
A
B
D
Phần II : Tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ) : a) = ( 3x )2 – 2.3x.2 + 22 ( 0,5 điểm )
 = 9x2 – 12x + 4 ( 0,5 điểm )
 b) Rỳt gọn : ( x +3 )( x – 3 ) – ( x + 2 )2 
 = x2 – 9 –(x2 + 4x +4) 
 = x2 – 9 – x2 – 4x – 4 (0,5 điểm )
 = - 4x – 13 ( 0,5 điểm )
Bài 2 : ( 3điểm ) : Phõn tớch đa thức thành nhõn tử :
15x3 – 5x2 +10x = 5x(3x2 – x +2 ) ( 1 điểm ) 
b) x2 – xy + x - y = ( x2 – xy ) + ( x – y ) ( 0,5điểm ) 
 = x( x – y ) + ( x – y ) =( x - y ) ( x + 1 ) ( 0,5 điểm ) 
2xy + x2 +y2 - 16 = (2xy + x2 +y2) – 16 ( 0,5điểm ) 
 = ( x + y) 2 – 42 = ( x +y +4 ) ( x + y – 4 ) ( 0,5điểm ) 
Bài 3 : ( 2 điểm ) : 
1 ) a) ( 2x5y +3x2y2 – 4x3y3 ) : 2x2y
 = x3+ y – 2xy2 ( 0,5 điểm )
b) ( 27x3 – 1 ) : ( 3x – 1 )
= (3x – 1) (9x2 + 3x+1 ) : ( 3x- 1 ) = 9x2 + 3x +1 ( 05điểm )
2) Thực hiện phộp chia :
 ( 2n2 +5n- 1) : (2n – 1 ) = n + 3 ; dư 2 . (0,5điểm )
 Để ( 2n2 +5n – 1 ) chia hết cho ( 2n- 1) thỡ 2 ( 2n – 1 )
	n { 0 ; 1 } ( 0,5 điểm )
 - Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doc-S8CI0984552676.doc