- Cho đơn thức 5x.
Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử.
Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
Cộng các tích vừa tìm được. 1.Quy tắc
a, VD:
5x(3x2 - 4x + 1)
=5x.3x2+5x(-4x) +5x.1
= 15x3-20x2 +5x
- Yêu cầu HS làm ?1 ?1
- Cho hoc sinh từng bàn kiểm tra chéo của nhau
- Gọi một học sinh nhận xét bài làm của học sinh trên bảng
- Qua 2 ví dụ trên, em hãy cho biết muốn nhân một đơn thức với một đa rhức ta làm như thế nào?
- Giáo viên cho học sinh đọc quy tắc và nêu dạng tổng quát.
*Quy tắc: (SGK - T4)
A(B+C) = A.B+A.C
(A,B,C là các đơn thức)
Ngày soạn: 15/8/2009 Ngày giảng: 18/8/2009(8A) 17/8/2009 (8B) chương I: phép nhân và phép chia các đa thức Tiết 1: Đ1. Nhân đơn thức với đa thức I. Mục tiêu: - HS phát biểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. - Rèn luyện tính cẩn thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Phấn màu, bút dạ, bảng phụ ghi BT trắc nghiệm. - HS: Đủ SGK, vở ghi, vở nháp. Ôn tập quy tắc nhân 2 đơn thức, tính chất phương pháp của phép nhân đối với phép cộng. III. Phương pháp: - Vấn đáp. - Thuyết trình. - Hoạt động nhóm. IV. Tổ chức giờ học: ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra đầu giờ: (Không) Bài mới: Hoạt động 1(1’) giới thiệu chương trình ĐSL8. +)Mục tiêu: hs biết được nội dung chương trình đại số lớp 8 Họat động của thầy và trò (1) Nội dung bài học (2) - GV giới thiệu chương trình ĐSL8. - GV nêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tâp môn toán. - GV giới thiệu chương I ĐS8 Hoạt động 2 (12’) Quy tắc +)Mục tiêu:hs phát biểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức Họat động của thầy và trò (1) Nội dung bài học (2) - Cho đơn thức 5x. Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử. Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết. Cộng các tích vừa tìm được. 1.Quy tắc a, VD: 5x(3x2 - 4x + 1) =5x.3x2+5x(-4x) +5x.1 = 15x3-20x2 +5x - Yêu cầu HS làm ?1 ?1 - Cho hoc sinh từng bàn kiểm tra chéo của nhau - Gọi một học sinh nhận xét bài làm của học sinh trên bảng - Qua 2 ví dụ trên, em hãy cho biết muốn nhân một đơn thức với một đa rhức ta làm như thế nào? - Giáo viên cho học sinh đọc quy tắc và nêu dạng tổng quát. *Quy tắc: (SGK - T4) A(B+C) = A.B+A.C (A,B,C là các đơn thức) Hoạt động 3 (15’) áp dụng +)Mục tiêu: hs làm được phép nhân một đơn thức với một đa thức +)Đồ dùng :Bảng phụ Họat động của thầy và trò (1) Nội dung bài học (2) - Cho HS đọc VD (SGK-T4). *VD: (SGK - T4) - yêu cầu HS làm tính nhân. (-2x3)(x2 +5x-) - Y/c HS làm? 2 (SGK - T5) bổ sung thêm. b. ?2 làm tính nhân. a, = -Gọi 1 học sinh nhận xét làm bài của bạn. - Giáo viên nhận xét sửa sai (nếu có). Lưu ý HS: Khi đã nắm vững QT rồi các em có thẻ bỏ bớt bước trung gian. b. - Y/c Học sinh làm? 3 (SGK - T5) Hãy nêu CT tính dt hình thang? ? 3 Hãy viết CT tính dt mảnh vường x và y. Với x = 3m và y = 2m /// Tính S, biết x = 3m và y = 2m. * Bài giải sau đây Đ hay S?( làm theo nhóm) Bảng phụ 1. S 2. S 3. Đ 4. DDD 5. S 6. S Hoạt động 4 (15’) Luyện tập +)Mục tiêu:Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức Họat động của thầy và trò (1) Nội dung bài học (2) - Y/cầu HS làm bài tập 1(SGK-T5) (Lưu ý HS có thể bỏ bước trung gian). - GV gọi 3 HS nhận xét bài của bạn. - GV chữa bài, cho điểm a. b. c. -Y/cầu HS làm BT2: Bài 2: (SGK - T5) Y/c HS hđ nhóm 2 (2phút) -Đại diện 1 nhóm trình bày. a. Thay: và và BT trên ta được: - Cho HS làm bài 3 (SGK-T5) *Muốn tìm x trong các đẳng thức đã cho ta làm t/n? * Y/c 2 HS lên bảng làm. Bài 3: (SGK-T5): tìm x biết: a. b. - Cho HS làm bài bổ sung: Cho biểu thức. Bài bổ sung: Cmr: Biểu thức M không phụ thuộc vào giáo trị của x và y * Muốn chứng tỏ giá trị của BT M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào? Vậy giá trị của BT M không phụ thuộc vào gtrị của x và y. * HĐ5: Hướng dẫn về nhà(1’) - Học thuộc QT nhân đơn thức với đa thức, có kỹ năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn. - Làm các BT: 2a, 4,5,6 (T5 + 6 - SGK); 1; 2; 3; 4; 5; (T3 - BT) - Đọc trước bài: Nhân đa thức với đa thức. . Ngày soạn: 16/8/2009 Ngày giảng: 20/8/2009(8A) 18/8/2009 (8B) Tiết 2: Đ 2. Nhân đa thức với đa thức A. Mục tiêu: - Học sinh phát biểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức. -Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. - Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh. B. đồ dùng: - Giáo viên: Phấn màu, bút dạ. - HS: Đủ đồ dùng học tập, học bài và chuẩn bị bài theo hướng dẫn của giáo viên ở T1. C. phương pháp - Vấn đáp. - Thuyết trình. d. tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (5’) - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? TL: SGK - 4 - Làm tính nhân: - - GV nhận xét, sửa sai (nếu có) cho điểm. *HĐ1: Quy tắc(10’) +)Mục tiêu : - Học sinh phát biểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức. Họat động của thầy và trò (1) Nội dung bài học (2) - GV yêu cầu h/s đọc VD (SGK-T6) gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày lại VD theo gợi ý của SGK. (Lưu ý h/s về dấu) 1. Quy tắc a. VD: (SGK-T6) (x – 2).(6x2 -5x + 1) = x(6x2 – 5x +1 ) – 2(6x2 – 5x + 1) - Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm như thế nào? - Y/c HS đọc nhận xét (SGK-T7) (GV hướng dẫn h/s thực hiện như SGK-T7). b. QT: SGK - T7) * Nhận xét: SGK - T7) ?1 - Y/cầu h/s đọc chú ý (SGK - T7) (GV hướngdẫn học sinh thực hiện như (SGK - T7). * Chú ý: (SGK - T7). * HĐ2: áp dụng:(13’) +)Mục tiêu : -Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau Họat động của thầy và trò (1) Nội dung bài học (2) - Y/cầu học sinh làm bài ? 2 (2 HS lên bảng thực hiện mỗi HS làm theo 1 cách, HS làm ý b). - GV lưu ý HS: Chỉ dùng C2 trong TH hai đa thức cùng chỉ chứa 1 biến và đã được sắp xếp theo cùng 1 thứ tự. 2. áp dụng ? 2. a. (x + 3).(x2 + 3x -5) = C2 x + b. (xy – 1).(xy + 5) - GV Y/cầu học sinh làm bài ?3 ?3 Diện tích hình chữ nhật là: * Hãy tính dt hình chữ nhật có các kích thước là (2x + y) và (2x - y)? (2x + y).(2x – y) = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 = 4x2 – y2 - Với x = 2,5m và y = 1m thì dt hình chữ nhật là: * Tính diện tích hình chữ nhật đó nếu: x = 2,5m và y = 1m * HĐ3: Luyện tập:(15’) +)Mục tiêu : Giúp hs nhân đa thức với đa thức một cách thành thạo Họat động của thầy và trò (1) Nội dung bài học (2) -GV gọi 2 h/s lên bàng làm BT4 (SGK - T8) (HS1 làm Pa, H/s 2 lầm phần b). Bài 7 (SGK - T8) a. - Tại sao từ k quả của câu b ta suy ra kết quả của pháp nhân: b. => có kết quả là: - Cho HS làm bài tập 8 (SGK - T8) Bài 8: (SGK - T8) (2HS lên bảng, 1/2 lớp làm Pa, 1/2 lớp làm phần b) * Gọi 2 h/s nhận xét. GV nhận xét, sửa sai (nếu có) a. b. * HĐ4: Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc các QT nhân đơn thức với đa thức, đa thức, đa thức với đa thức. - BT: 9 (T8 - SGK), 7,8,9,10 (T4 - BT). Hướng dẫn bài 9 (T4 - BT): a = 39+1, b = 3k + 2 (q,k thuộc N). Tính tích ab. Bài 10 (T4 - BT): Rút gọn BT: n(2n - 3) - 2n (n + 1) (n) Ngày soạn: 18/8/2009 Ngày giảng: 21/8/2009(8A) 20/8/2009 (8B) Tiết 3: Luyện tập A.Mục tiêu: - Học sinh củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức. B. đồ dùng: - Giáo viên: Thước, phấn. - Học sinh: Học bài và chuẩn bị bài theo yêu cầu của giáo viên ở cuối T2. C. phương pháp - Vấn đáp. - Thuyết trình. - Hoạt động nhóm d. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ(10’) - 1. Phát biểu QT nhân đơn thức với đa thức. Làm tính nhân. TL: 2. Phát biểu QT nhân đa thức với đa thức Giải BT 10a (SGK - T8) (2HS lên bảng) * HĐ1: Luyện tập: (34 phút) +)Mục tiêu : - Học sinh củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức Họat động của thầy và trò (1) Nội dung bài học (2) - GV yêu cầu h/s làm BT 10 (SGK - T8) (Bài 10a trình bày theo 2 cách) Bài 10 (SGK - T8) a. - GV gọi 2 HS nhận xét bài làm của bạn, sửa sai (nếu có). b. Bài 11(SGK - T8) - Để C.m giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, các h/s khác làm vào vở. Ta có: Kết quả là hằng số - 8 nên giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. Bài 12 (SGK - T8) - Muốn tính giá trị của một biểu thức ta làm như thế nào? - Y/cầu HS trình bày miệng quá trình rút gọn BT. - Tính giá trị của BT trong mỗi TH. Đặt Ta có: a. Với thì b. Với x = 15 thì A = - 15 - 15 = - 30 c. Với x =-15 thì A=-(15)-15=15-15= 0 d. Với x = 0,15 thì A=-0,15-15=-15,15 - Y/cầu h/s hoạt động nhóm 2. Giáo viên kiểm tra bài làm của vài nhóm. Gọi 1 nhóm báo cáo kết quả. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. Bài 13 (9 - SGK): Tìm x Vậy Bài 14 (T9 - SGK) - Hãy viết công thức của ba số tự nhiên chẵn liên tiếp? -Hãy biểu diễn diện tích 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192. -Gọi 1 HS lên bảng làm n. Các H/s khác theo dõi, nhận xét, bổ sung. Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n, 2n + 2, 2n + 4 (n) ta có: Vậy 3 số đó là 46,48,50. -Hãy viết công thức tổng quát số tự nhiên a chia cho 3 dư 1, số tự nhiên b chia cho 3 dư 2. Bài 9: (T4 - BT) Vì a chia cho 3 dư 1 nên a = 3 k + 1 . Vì b chia cho 3 dư 2 nên b = 3q + 2 . - Hãy tính ab. - Hãy cho biết số dư trong phép chia tính ab cho 3? Ta có: Vậy ab chia cho 3 dư 2. * HĐ3: Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Ôn tập các QT nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức - BT: 15 (T9 - SGK), 6 (T4 - BT). - Đọc trước bài: Hằng đẳng thức đáng nhớ. Ngày soạn: 22/8/2009 Ngày giảng: 25/8/2009(8A) 24/8/2009 (8B) Tiết 4: Đ3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ A. Mục tiêu: - Học sinh phát biểu được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý. B. đồ dùng: - GV: Bảng phụ vẽ H1 (T9 - SGK) các phát biểu hằng đằng thức bằng lời, thước kẻ, phấn màu. - HS: Đủ đồ dùng học tập, ôn tập, và giải các bài tập theo yêu cầu của giáo viên ở cuối T3. C. phương pháp - Vấn đáp. - Thuyết trình. - Hoạt động nhóm d. Tiến trình dạy - học: 1. ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ(5’) - Phát biểu QT nhân đa thức với đa thức. Tính (a - b) a - b) - TL: SGK (a + b) a + b) = a2 + 2ab + b2 (a - b) a - b) = a2 - 2ab + b2 * HĐ1: Bình phương của một tổng.(15’) +)Mục tiêu: - Học sinh phát biểu được hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, áp dụng làm bài tập +)Đồ dùng: Bảng phụ ,phấn màu Họat động của thầy và trò (1) Nội dung bài học (2) - Sử dụng kết quả phần KT hãy suy ra kết quả của BT (a+b)2. 1. Bình phương của một tổng. ?1 - Giáo viên sử dụng H1 trên bảng phụ (SGK - T9) để minh họa công thức trong TH: a>0 b>0. Diện tích hình vuông lớn là (a+b)2 bằng dt của 2 hình vuông nhỏ (a2 và b2) và 2 hàn tổng (2.ab). - Giáo viên thông báo với A,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có: (A+B)2 = A2 + 2AB + B2 - Y/cầu học sinh làm ?2 Với A,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có: Hay: ?2 Bình phương của một tổng hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng bình phương biểu thức thứ 2. ... : nhân đa thức, rút gọn biểu thức, tính nhanh, phân tích đa thức thành nhân tử Hoạt động của GV và HS Ghi bảng - 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân đa thức với đa thức. - HS lớp nhận xét. ? Để tính nhanh giá trị của biểu thức trước hết ta phải làm gì ? (biến đổi biểu thức về dạng thích hợp) ? Có nhận xét gì về biểu thức đã cho ? (có dạng hằng đẳng thức) Dùng hằng đẳng thức biến đổi biểu thức về dạng thích hợp rồi thay giá trị của biến vào để tính giá trị của biểu thức. - 2 HS lên bảng làm bài. - HS lớp nhận xét. C2: Rút gọn biểu thức rồi đặt ntử chung: x2 – 4 + (x – 2)2 = x2 – 4 + x2 – 4x + 4 = 2x2 – 4x = 2x(x – 2). ? Nhận xét đa thức cần phân tích ? (có nhân tử chung) ? x2 – 2x + 1 – y2 có dạng của hằng đẳng thức nào ? (hiệu 2 bình phương) Phân tích. ? Để tìm x trước hết ta làm thế nào ? (phân tích vế trái thành dạng tích) - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - HS lớp nhận xét. I- Lý thuyết II- Bài tập Dạng 1: Nhân đa thức với đa thức: BT 76 (SGK tr.33) a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) = 2x2(5x2 – 2x + 1) – 3x(5x2 – 2x + 1) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x. b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = x(3xy + 5y2 + x) – 2y(3xy + 5y2 + x) = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy. Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức: BT 77 (SGK tr.33) a) M = x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 Tại x = 18 và y = 4, giá trị của biểu thức M là: (18 – 2.4)2 = 102 = 100. b/ N = 8x3 –12x2y + 6xy2 – y3 = (2x)3 – 3.(2x)2. y + 3. 2x. y2 – y3 = (2x – y)3 Tại x = 6 và y = - 8, giá trị của biểu thức N là: (2. 6 + 8)3 = 203 = 8000 Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: BT 79 (SGK tr.33) a) x2 – 4 + (x – 2)2 = (x + 2)(x – 2) + (x – 2)2 = (x – 2)(x + 2 + x – 2) = 2x(x – 2). b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x (x2 – 2x + 1 – y2) = x [(x2 – 2x + 1) – y2)] = x [(x – 1)2 – y2)] = x (x – 1 + y)(x – 1 – y) BT 81 (SGK - 33) : Tìm x, biết: a) 2/3. x(x2 – 4) = 0 2/3. x(x + 2)(x – 2) = 0 2/3. x = 0 hoặc x+2 = 0 hoặc x–2 = 0 x = 0 hoặc x = – 2 hoặc x = 2. b ) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0 (x + 2) [(x + 2) – (x – 2)] = 0 (x + 2). 4 = 0 x + 2 = 0 x = – 2 4. Củng cố (5’) Kết hợp với ôn tập củng cố toàn bộ nội dung bài học cho HS 5. Hướng dẫn về nhà(1’) Làm các bài tập 75, 78, 79c (SGK tr.33) + 57 (SBT tr. 9) Ôn tập các kiến thức về phép chia đa thức. Tiết sau tiếp tục ôn tập. Ngày soạn: 25/10/2009 Ngày giảng: 29/10/2009(8A) 27/10/2009 (8B) Ôn tập chương I (tiếp) A.Mục tiêu 1.Kiến thức Hệ thống kiến thức về phép chia đa thức. 2.Kĩ năng Thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. Biết cách chứng minh giá trị của một biểu thức lớn hơn hoặc nhỏ hơn không, biết tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất một của biểu thức. 3.Thái độ - Yêu thích môn học B. đồ dùng HS : ôn tập kiến thức về phép chia đa thức. C. phương pháp - Vấn đáp. - Thuyết trình. d. Tiến trình dạy - học: 1. ổn định tổ chức(1’) - Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ(8’) Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. Làm tính chia : (4x5 – 6 x3 – x2) : (– 2x2) (12x4y3 + 3x2y2 – 6x2y) : 3xy 3.Bài mới HĐ1. Ôn tập(30’) +)Mục tiêu: Thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. Biết cách chứng minh giá trị của một biểu thức lớn hơn hoặc nhỏ hơn không, biết tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất một của biểu thức. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng - 1 HS lên bảng thực hiện phép chia. - HS lớp nhận xét. ? Có thực hiện phép chia theo cách thông thường ? ? Thực hiện phép chia như thế nào ? (phân tích đa thức bị chia thành nhân tử trong đó có chứa đa thức chia ) - Thực hiện phép chia 2n2 – n + 2 cho 2n + 1 được thương là n – 1 và dư là 3 Khi nào 2n2 – n + 2 2n + 1 ? ( 3 2n + 1, hay 2n + 1 Ư(3) ). Tìm n để 2n + 1 Ư(3) ? Vậy với giá trị nào của n thì 2n2 – n +2 chia hết cho 2n + 1 ? ? Có nhận xét gì về biểu thức đa cho ? NX: x2 – 2xy + y2 + 1 = (x – y)2 + 1 ? So sánh (x – y)2 với 0 ? So sánh (x – y)2 + 1 với 0 ? - HS tự kết luận. - Gợi ý: x – x2 – 1 0 Để c/m x – x2 – 1 0 với x. Dạng 1: Phép chia đa thức Bài 80 (SGK tr.33) a) 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1 6x3 + 3x2 3x2 – 5x + 2 – 10x2 – x + 2 – 10x2 – 5x 4x + 2 4x + 2 0 c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) = [(x2 + 6x + 9) – y2] : (x + y + 3) = [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3) = (x + 3 + y)(x + 3 – y) : (x + y + 3) = x + 3 – y. Bài 83 (SGK tr.33) Ta có: 2n2 – n + 2 = (2n + 1)(n – 1) + 3 2n2 – n + 2 2n + 1 3 2n + 1 2n + 1 Ư(3) + Nếu 2n + 1 = 1 n = 0 (t/m) + Nếu 2n + 1 = -1 n = -1 (t/m) + Nếu 2n + 1 = 3 n = 1 (t/m) + Nếu 2n + 1 = -3 n = -2 (t/m) Vậy, với n {0; -1; 1; -2} thì 2n2 – n +2 chia hết cho 2n + 1. Dạng 2: Chứng minh giá trị của một biểu thức lớn hơn hoặc nhỏ hơn không Bài 82 (SGK tr.33) a) C/m: x2 – 2xy + y2 +1 > 0 với x,y R Ta có: x2 – 2xy + y2 + 1 = (x – y)2 + 1 Vì (x – y)2 0 với x,y R (x – y)2 + 1 > 0 với x,y R Vậy x2 – 2xy + y2 +1 > 0 với x,y R b) x – x2 – 1 0 Ta có: x2 – x +1 = (x –1/2)2 + 3/4 > 0 x Vậy x – x2 – 1 < 0 với x R. 4. Củng cố(5’): - Kết hợp với ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà(1’) Xem kĩ các dạng BT đã chữa. Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn: 31/10/2009 Ngày giảng: 03/11/2009(8A) 02/11/2009 (8B) Tiết 21: Kiểm tra 45 phút (Chương I) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Biết nhân và chia các đa thức và đơn thức - Biết phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kĩ năng - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan 3. Thái độ Trung thực tự giác, yêu thích môn học B. đồ dùng : - Giấy kiểm tra - Ôn bài ở nhà C. Tiến trình dạy - học: I. ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra III. Bài mới 1. Ma trận ra đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân đa thức với đa thức 1 0,5 1 0,5 2 1 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1 1 2 2 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1 2 2 1 1 1 4 4 Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1 2 1 2 Tổng 2 2,5 4 3,5 1 1 2 3 9 10 2. Đề bài I. trắc nghiệm Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng Câu 1 A. C. B. D. Câu 2 Với x = - 10 ; y = 2 thì giá trị của biểu thức là A. - 992 C. 1008 B. 992 D. - 1008 Câu 3 Nối biểu thức bên trái với biểu thức bên phải để được những hằng đẳng thức đúng a. b. c. d. e. 1. 2. 3. 4. Câu 4 A. 1000 C. 10 000 B. 100 000 D. 1 000 000 Câu 5 Giá trị của biểu thức tại x = 8 là A. 100 C. 1000 B. 10 000 D. 1 00 000 Câu 6 Đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không? I. tự luận Câu 1 Phân tích đa thức sau thành nhân tử Câu 2 Tính nhanh giá trị của biểu thức tại x = 49,75 Câu 3 Chứng minh rằng 3. Hướng dẫn chấm Học sinh làm dúng đến đâu chấm đến đó Học sinh làm dúng cho diểm tối đa Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1 A 0,5 2 D 0,5 3 a - 3 b - 2 c - 1 e - 4 0,25 0,25 0,25 0,25 4 C 0,5 5 A 0,5 6 a) Chia hết b) Chia hết 0,5 0,5 Tự luận 1 2 2 Tính nhanh giá trị của biểu thức tại x = 49,75 2 3 2 V. Hướng dẫn về nhà: Đọc trước bài mới phân thức đại số Ngày soạn: 01/10/2009 Ngày giảng: 05/11/2009(8A) 03/11/2009 (8B) Chương II: Phân thức đại số Tiết 22: Phân thức đại số A. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. - Biết khái niệm về hai phân thức bằng nhau để hiểu được tính chất cơ bản của phân thức. 2. Kĩ năng - Tính toán, biến đổi biểu thức đại số 3. Thái độ Tích cực, yêu thích môn học B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi các biểu thức a,b,c (SGK - T34) - HS: Ôn tập định nghĩa phân số bằng nhau (Toán 6) C. phương pháp - Vấn đáp. - Thuyết trình. d. Tiến trình dạy - học: 1. ổn định tổ chức(1’) - Kiểm tra sĩ số 2.Bài mới. Hoạt động 1: Đặt vấn đề (3’) +)Mục tiêu: -Tạo tình huống có vấn đề cho học sinh Hoạt động của GV và HS Nội dung * ĐVĐ: Chương trước cho ta thấy trong tập các đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. 0,, chương này ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại số, mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0. Lắng nghe Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa(20’) +)Mục tiêu: - Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. +)Đồ dùng: Bảng phụ Hoạt động của GV và HS Nội dung - Gv treo bảng ghi các bt a,b,c (SGK - T34). y/cầu học sinh quan sát. Em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào? Với A,B là các biểu thức ntn? có cần điều kiện gì không? GV nhận xét và chốt lại - Giới thiệu: Các BT như thế gọi là các phân thức đại số. Y/cầu h/s đọc định nghĩa (SGK - T35) -Mỗi đa thức có phải là 1 phân thức đại số không? vì sao? GV nhận xét và chốt lại Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân làm ?1 Yêu cầu 1 học sinh đứng tại chỗ nêu kết quả của mình. GV nhận xét và chốt lại Yêu cầu học sinh làm ?2 Y/C học sinh nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét và sửa sai nếu có -Theo em số 1 số 0 có là các phân thức đại số không? vì sao? - Nhận xét và sửa sai nếu có. - Biểu thức: có là phân thức đại số không? - Nhận xét và chốt lại 1. Định nghĩa (SGK - T35) Học sinh quan sát Học sinh trả lời (các BT có dạng ) Với A,B ;là các đa thức, Học sinh lắng nghe Đọc ĐN (SGK - T35) TL: Mỗi đa thức được coi là 1 phân thức với MT bằng 1) Làm ?1(SGK - T35) TL: Làm ?2 (SGK - 35) Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức và . TL: mà 0;1 là đa thức do đó ab; số 1 là các phân thức TL: Không vì mẫu không phải là đa thức. Hoạt động 3: Tìm hiểu về hai phân thức bằng nhau(20’) +)Mục tiêu: - Biết khái niệm về hai phân thức bằng nhau để hiểu được tính chất cơ bản của phân thức. Hoạt động của GV và HS Nội dung - Khi nào hai phân số: được gọi là bằng nhau? Nhận xét và ghi góc phải bảng Tương tự trên tập hợp các phân thức ĐS ta cũng có đ/n hai phân thức bằng nhau GV nêu đ/n (SGK - T35). Y/c h/s nhắc lại, - Nhận xét và chốt lại ghi lên bảng. Lấy ví dụ minh hoạ - Yêu cầu học sinh làm ?3, - Gọi 1 h/s lên bảng trình bày. - Yêu cầu học sinh khác nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét và chốt lại - Yêu cầu 1 học sinh làm ?4 (SGK - T35) - Học sinh dưới lớp làm ra nháp. - Nhận xét và chốt lại - Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời ?5 Nhận xét và chốt lại 2. Hai phân thức bằng nhau. TL: Học sinh nhắc lại Định nghĩa: (SGK - T35) Chú ý lắng nghe và ghi vởi VD: vì Làm ?3 Lên bảng trình bày ?3 (SGK - T35) vì Nhận xét bài làm Nghe và ghi vở Lên bảng làm ?4 xét ta có TL: Bạn Quang sai vì Bạn Vân làm đúng vì? Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà:(1’) - Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. - Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số. - BTVN: 1cd 3 (SGK - T36), 12,3 (T15 + 16 - BT).
Tài liệu đính kèm: