Giáo án Đại số Khối 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Giáo án Đại số Khối 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Khi so sánh hai số a và b sẽ xảy ra những trường hợp nào?

Trên trục số, số nhỏ hơn được biểu diễn ở phía nào ?

Dán bảng phụ hình trục số

Hãy làm bài tập ?1 ( gọi hs lên bảng )

Nếu số a không nhỏ hơn số b thì phải có hoặc a>b hoặc a=b. Khi đó ta nói gọn là a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu a b. Vd : x2 0 với mọi x

Nếu c là số không âm thì ta viết c 0

Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a

Nếu số y không lớn hơn 3 thì ta viết y 3

Đối với mối quan hệ trên thì hệ thức dạng ab, a b, a b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức

Sau đây là mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Dán bảng phụ minh hoạ kết quả cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức -4<2 được="" bất="" đẳng="" thức=""><>

Đặt câu hỏi ?2

 

doc 22 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 57 
 BÀI 1 : LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 
I.MỤC TIU:
1. Kiến thức : Hiểu thế nào là một bất đẳng thức 
 Nắm được bất đẳng thức. 
 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
	2. Kỹ năng : Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so snh gi trị cc vế ở bất đẳng thức
 Làm thạo việc biến đổi bất đẳng thức.
	3. Thái độ : Liên hệ đến đẳng thức.
II. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi. 
 HS : SGK , Bảng nhóm , máy tính bỏ túi,dụng cụ học tập . 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP : (1ph)
	II. KIỂM TRA BÀI CŨ:(2ph)
Cho các số -2;-1.3;0;;3 .Số nào là số hữu tỉ?Số nào là số vô tỉ?
 III. DẠY BÀI MỚI:(2ph)
Ở chương III chúng ta đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức , bất phương trình .
Sang chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất phương trình, cách chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản, cuối chương là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
GV : -4 + c < 2 + c với mọi số c ? có hay không ? sau khi học bài : “liên hệ giữa thứ tự phép cộng “ sẽ giúp ta trả lời câu hỏi đó !
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
13’
5’
15’
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số :
-Số a bằng số b. Kí hiệu: a=b
-Số a nhỏ hơn số b. 
Kí hiệu: a<b
-Số a lớn hơn số b. 
Kí hiệu: a>b
?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng:
a)1.53	1.8
b)-2.37	-2.41
c)	
d)	
a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu ab
a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu ab.
2. Bất đẳng thức :
ab, ab, ab) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
Ví dụ : Bất đẳng thức
 7+(-3) >-5 có vế trái là 7+(-3) và vế phải là -5
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng :
?2 a)Khi cộng -3 vo cả hai vế của bất đẳng thức -4<2 thì được bất đẳng thức no ?
b)Dự đốn kết quả: Khi cộng số c vo cả hai vế của bất đẳng thức -4<2 thì được bất đẳng thức no?
. Tính chất: với 3 số a, b, c ta có:
nếu a < b thì a + c < b + c;
nếu a > b thì a + c> b + c;
nếu a £ b thì a + c £ b + c;
nếu a ³ b thì a + c ³ b + c.
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho
Vd : 2003<2004
2003+(-35) <2004+(-35)
Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
Khi so sánh hai số a và b sẽ xảy ra những trường hợp nào?
Trên trục số, số nhỏ hơn được biểu diễn ở phía nào ?
Dán bảng phụ hình trục số
Hãy làm bài tập ?1 ( gọi hs lên bảng )
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì phải có hoặc a>b hoặc a=b. Khi đó ta nói gọn là a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu ab. Vd : x20 với mọi x
Nếu c là số không âm thì ta viết c0
Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a<b hoặc a=b. Khi đó ta nói gọn là a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu ab. Vd : -x20 với mọi x
Nếu số y không lớn hơn 3 thì ta viết y3
Đối với mối quan hệ trên thì hệ thức dạng ab, ab, ab) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
Sau đây là mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Dán bảng phụ minh hoạ kết quả cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức -4<2 được bất đẳng thức –4+3<2+3
Đặt câu hỏi ?2
Qua trên các em rút ra được tính chất gì ?
Giới thiệu qua về hai bất đẳng thức cùng chiều
Phát biểu tính chất trên một cách tổng quát ?
Hãy làm bài tập ?3 ( gọi hs lên bảng )
Hãy làm bài tập ?4 ( gọi hs lên bảng )
Tính chất trên cũng là tính chất của bất đẳng thức
a=b, ab
Bên trái
a) 1,53<1,8
b) –2,37>-2,41
c) 
d) 
–4+3<2+3
–4+c<2+c
Nếu a<b thì a+c<b+c ; nếu ab thì a+cb+c
Nếu a>b thì a+c>b+c ; nếu ab thì a+cb+c
Vì –2004 > -2005 nên –2004 + (-777) > -2005 + (-777)
Vì < 3 nên + 2 < 3+2 hay + 2 < 5
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (6ph)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho
Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Bài tập 4 SGK trang 37:
a20
1.a) Đ	b) S
2.a)a+1<b+1 ;b)a-2<b-2
Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?
Gv:Treo bảng phụ ghi đề bài tập 40.
Gọi một Hs đọc đề bài
Chọn đáp án đúng?
Hãy làm bài 1 (a,b)trang 37 SGK
Bài 2 SGK trang 37
Trả lời
Hs đọc to đề bài
Lm bi tập 1,2 sgk trang 37 
 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	-Học bài theo SGK.
	-Bài tập : 3,4 SGK trang 37. 
-Chuẩn bị bi mới(§2. Lin hệ giữa thứ tự v php nhn)./.
PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên đại diện nhóm:
Lớp:
?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng:
a) 1.53	 1.8	
b) -2.37	 -2.41
c)	 
d)	Vì:
PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên đại diện nhóm:
Lớp:
?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng:
a)1.53	1.8	
b)-2.37	-2.41
c)	 	
d)	Vì:
PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên đại diện nhóm:
Lớp:
?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng:
a)1.53	1.8	
b)-2.37	-2.41
c)	
d)	 Vì 
PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên đại diện nhóm:
Lớp:
?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng:
a)1.53	1.8	
b)-2.37	-2.41
c)	 .Vì :
d)	 Vì :.
Ngày soạn : .	Ngày dạy : 
Tuần : 27
Tiết 58 : BÀI 2 : LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
Kiến thức : Phát hiện và biết cách ử dụng t/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để giải một số bài tập đơn giản 
Nắm được liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
Kỹ năng : Hiểu được t/c bắc cầu của t/c thứ tự Làm thạo việc biến đổi bất đẳng thức.
Thái độ : Liên hệ đến đẳng thức.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi 
 HS : SGK , bảng nhóm , 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
a. Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?
Hãy làm bài 2a trang 37
b. Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?
Hãy làm bài 2b trang 37
Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
a<ba+1<b+1
Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
a-5b-5ab
 III. DẠY BÀI MỚI
Gv : hỏi Bất đẳng thức (-2).c < 3.c có luôn luôn xảy ra với bất kỳ hay không ? 
Hôm nay ta sẽ học bài :” liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương :
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự :
Nếu a<b và b<c thì a<c
Vd : Cho a>b. Chứng minh : a+2>b-1
Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Dán bảng phụ minh hoạ kết quả nhân 2 vào 2 vế của bất đẳng thức -2<3 được bất đẳng thức –2.2<3.2
Đặt câu hỏi ?1
Qua trên các em rút ra được tính chất gì ?
Phát biểu tính chất trên một cách tổng quát ?
Hãy làm bài tập ?2 ( chia nhóm )
Dán bảng phụ minh hoạ kết quả nhân -2 vào 2 vế của bất đẳng thức -23.(-2)
Đặt câu hỏi ?3
Qua trên các em rút ra được tính chất gì ?
Giới thiệu qua về hai bất đẳng thức ngược chiều
Phát biểu tính chất trên một cách tổng quát ?
Hãy làm bài tập ?4 
Đặt câu hỏi ?5
Làm thế nào để xuất hiện a+2 ?
Từ b+2, b-1 ta liên hệ đến bất đẳng thức nào ?
Vậy theo tính chất bắc cầu ta suy ra điều gì ?
–2.5091<3.5091
–2c0)
Với 3 số a, b, c mà c>0 :
Nếu a<b thì ac<bc ; nếu ab thì acbc
Nếu a>b thì ac>bc ; nếu ab thì acbc
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
a) –15,2.3,5<-15,08.3,5
b) 4,15.2,2>-5,3.2,2
–2.(-345)>3.(-345)
–2c>3c (c<0)
Với 3 số a, b, c mà c<0 :
Nếu abc ; nếu ab thì acbc
Nếu a>b thì ac<bc ; nếu ab thì acbc
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
-4a>-4ba<b
Giống như nhân : 
a>ba+2>b+2
2>-1b+2>b-1
a+2>b-1
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (10PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ?
Hãy làm bài 5 trang 39
Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 
a) Đ	b) S	c) S	d) Đ
	V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 Làm bài 6->9, 11->14 trang 39, 40
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 59 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : Nắm vững liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Biết vận dụng các t/c liên hệ giữa thứ tự và phép toán để giải một số bài tập ở SGK và SBT 
2. Kỹ năng : Làm thạo việc biến đổi bất đẳng thức.
Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải 
3. Thái độ : Liên hệ đến đẳng thức.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a<b3a<3b3a+1<3b+1
Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a-2b-2a-5>-2b-5
a. Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ?
Hãy làm bài 11a trang 40
b. Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm?
Hãy làm bài 11b trang 40
 III. LUYỆN TẬP
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
9. a. S	 b. Đ	 c. Đ	 d. S
12a. -2<-1 4.(-2)<4.(-1) 4.(-2)+14<4.(-1)+14
12b. 2>-5 -3.2<-3.(-5) -3.2+5<-3.(-5)+5
13a. a<b
13b. a<b
13c. ab
13d. ab
14a. a<b 2a<2b 2a+1< 2b+1 (1)
14b.1<32b+1<2b+3 (2)
Từ (1)(2) suy ra : 2a+1<2b+3
Tổng 3 góc trong một tam giác bằng bao nhiêu độ ?
Liên hệ đến bất đẳng thức nào ?
Liên hệ đến bất đẳng thức nào ?
Biến đổi bất đẳng thức ntn ?
Biến đổi bất đẳng thức ntn ?
Theo tính chất bắc cầu ta suy ra điều gì ?
180o
-2<-1, nhân 2 vế cho 4, cộng 2 vế cho 14
2>-5, nhân 2 vế cho 2, cộng 2 vế cho 5
Nhân 2 vế cho 2, cộng 2 vế cho 1
1<3, cộng 2 vế cho 2b
Theo tính chất bắc cầu ta suy ra 2a+1<2b+3
VẬN DỤNG CŨNG CỐ.(10Ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân ?
Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 2 ph)
	Học bài :
	Bài tập :18 .. 28 SBT 
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 60 : BÀI 3 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : Hs hiểu được thếnào là bất phương trình bnậc nhất một ẩn và các thuật ngữ liên quan với vế trái , vế phải , nghiêm của bất phương trình , tập nghiệm cuỉa bất phương trình 
Nắm được khái niệm về bất phương trình.
2. Kỹ năng : Biết cách thử nghiệm, biểu diễn nghiệm.
Biết biểu diển tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 
Bước đầu hiểu được Kn bất phươ ...  cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0, 
2. Kỹ năng : Giải thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0, 
Tiếp tục rèn kỹ năng giải BPT bậc nhất một ẩn , biết chuyển một số bài toán thành bài toán giải BPT bậc nhất một ẩn 
Tiếp tục rèn luyện kỹ n8ng trình bày lời giải , tính cẩn thận , tính chính xác khi giải bài toán 
3. Thái độ : Liên hệ đến phương trình bậc nhất một ẩn.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Phát biểu qui tắc chuyển vế
2x-50x
Phát biểu qui tắc nhân
-3x-7x+54x5x
Số tờ giấy bạc loại 5000đ
Số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15-x
5000x+(15-x)200070000
a. Phát biểu qui tắc chuyển vế ?
Hãy làm bài 29a trang 48
 b. Phát biểu qui tắc nhân ?
Hãy làm bài 29b trang 48
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
30. Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5000đ thì số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15-x. Ta có bpt : 
 5000x+(15-x)200070000
5000x+30000-2000x 	70000
3000x40000	
x 
Vậy có tối đa là 13 tờ 5000đ
31a. 15-6x	>15-6x>0x<0
31b. 8-11x	4
31c. 3(x-1)<2(x-4)
3x-3<2x-8x<-5
31d. 5(2-x)<3(3-2x)
10-5x<9-6xx<-1
32a. 8x+3(x+1)>5x-(2x-6)
8x+3x+3>5x-2x+6
8x>3
x> 3/8
32b. 2x(6x-1)>(3x-2)(4x+3)
12x2-2x>12x2+9x-8x-6
-3x>-6
x<2
33. Ta có bất phương trình : 
2x+3348
2x15
x7,5
Đề bài hỏi gì ?
Khi đó số tờ giấy bạc loại 2000đ là bao nhiêu ? 
Ta thiết lập được bđt nào ?
Làm thế nào để mất mẫu ?
Hai mẫu khác nhau ta làm ntn ?
Đề bài hỏi gì ?
Ta thiết lập được bđt nào ?
Nhân hai vế cho 3
Nhân hai vế cho 4
Qui đồng, MTC là 12
Qui đồng, MTC là 15
Điểm môn Toán
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại cách giải các dạng bất phương trình 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm các bài tập còn lại
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 30
Tiết 64 : BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
Kiến Thức : Hs nắm được định nghĩa GTTĐ , từ đó biết cách mở dấu GTTĐ của một biểu thức có chứa dấu GTTĐ
Kỷ năng : Biết giải BPT bậc nhất 1 ẩn với điều kiện xác định của bài toán 
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải , tính cẩn thận tính chính xác 
Giải thạo phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Thái độ : Biết cách bỏ giá trị tuyệt đối.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:
= a khi a0
=-a khi a<0
Vd1 : Rút gọn biểu thức :
	A=+x-2 khi x3
	Khi x3 thì x-30 nên =x-3. Vậy A=x-3+x-2= 2x-5
	B=4x+5+ khi x>0
	Khi x>0 thì -2x<0 nên =-(-2x)=2x. Vậy B=4x+5 +2x=6x+5
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :
Vd2:Giảiphươngtrình:=x+4
	Khi 3x0 hay x0 : 3x=x+42x=4x=2
	Khi 3x<0 hay x<0 : -3x=x+4-4x=4x=-1
	Vậy S=
Vd3 : Giải phương trình : =9-2x
	Khi x-30 hay x3 : x-3= 9-2x3x=12x=4
	Khi x-3<0 hay x<3 : 3-x= 9-2xx=6 (loại)
	Vậy S=
Có những dạng phương trình ta thấy chứa dấu giá trị tuyệt đối. Để giải nó ta phải đưa về phương trình không chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta phải đưa bằng cách nào 
Trước hết là nhắc lại về giá trị tuyệt đối 
Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là 
Nếu a0 thì ntn ?
Nếu a<0 thì ntn ?
Tính , , ?
Khi x3 thì x-3 ntn ? Khi đó bằng gì ?
Khi x>0 thì -2x ntn ? Khi đó bắng gì ?
Hãy làm bài ?1 (chia nhóm)
Khi nào =3x ?
Khi nào =-3x ?
Khi nào =x-3 ?
Khi nào =-(x-3) ?
Hãy làm bài ?2 (gọi hs lên bảng)
= a khi a0
=-a khi a<0
=3, , =4,5
x-30 
=x-3 
-2x<0
=-(-2x)=2x
a) Khi x0 thì –3x0 nên =-3x. Vậy C=-3x+7x-4= 4x-4
b) Khi x<6 thì x-6<0 nên =-(x-6)=6-x. Vậy D=5-4x +6-x=11-5x
Khi 3x0 hay x0
Khi 3x<0 hay x<0
Khi x-30 hay x3
Khi x-3<0 hay x<3
a) Khi x+50 hay x-5 : x+5= 3x+1-2x=-4x=2
Khi x+5<0 hay x<-5 : -x-5= 3x+1-4x=6x= (loại)
	Vậy S=
b) Khi -5x0 hay x0 : -5x= 2x+21-7x=21x=-3
Khi -5x0 : 5x= 2x+213x=21x=7 
	Vậy S=
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
a) Khi x0 thì 5x0 nên =5x. Vậy A=3x+2+5x=8x+2
Khi x<0 thì 5x<0 nên =-5x. Vậy A=3x+2-5x=2-2x
c) Khi x>5 thì x-4>1 nên =x-4. Vậy A=x-4-2x+12=-x+8
a) Khi 2x0 hay x0 : 2x=x-6 x=-6 (loại)
Khi 2x<0 hay x<0 : -2x=x-6 -3x=-6x=2 (loại)
	Vậy S=Æ
b) Khi -3x0 hay x0 : -3x=x-8 -4x=-8x=2 (loại)
Khi -3x0 : 3x=x-8 2x=-8x=-4 (loại)
	Vậy S=Æ
ãy làm bài 35a trang 51
Hãy làm bài 35c trang 51
Hãy làm bài 36a trang 51
Hãy làm bài 36b trang 51
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm các bài tập còn lại
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 65 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kỷ năng : hs tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải BPT bậc nhất một ẩn và PT có chứa GTTĐ Nắm được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân ; qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
	2. Kỹ năng : Giải thạo bất phương trình. 
 Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác khi biến đổi 
	3. Thái độ : Liên hệ đến phương trình. Tích cực học tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
a) Khi x-70 hay x7 : x-7= 2x+3x=-10 (loại)
Khi x-7<0 hay x<7 : -(x-7)= 2x+3-x+7=2x+3-3x=-4 x=
	Vậy S=
b) Khi x-40 hay x4 : x-4+3x =54x=9x= (loại)
Khi x-4<0 hay x<4 :-(x-4)+3x =5-x+4+3x=52x=1x=
	Vậy S=
Hãy làm bài 37a trang 51
Hãy làm bài 37b trang 51
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
40a. x-1<3x<4
40b. x+2>1x>-1
40c. 0,2x<0,6x<3
40d. 4+2x<52x<1x<1/2
41a.-18
41b.2x+315 2x12x6
41c.5(4x-5)> 3(7-x) 20x-25 > 21-3x 23x>46x>2
41d.
6x+916-4x
10x7x
42a. 3-2x>4-2x>1x<-1/2
40b.3x+4<23x<-2x<-2/3
40c. (x-3)2<x2-3
x2-6x+9<x2-3
-6x2
40d. (x-3)(x+3)<(x+2)2+3
x2-9<x2+4x+4+3
4x>-16x>-4
1. Cho ví dụ về bất đẳng thức
2. Bất phương trình một ẩn có dạng ntn ? Cho ví dụ ?
3. Chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trên ?
4. Phát biểu qui tắc chuyển vế ?
5. Phát biểu qui tắc nhân ?
Ta biến đổi ntn ?
Ta biến đổi ntn ?
Cho ví dụ 
ax+b0. Vd : 3x-40
x=5
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia thì đổi dấu hạng tử đó
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải :
+Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
Chuyển 4 thành x4 (nhân 2 vế) 
Chuyển 5 thành x5 (nhân 2 vế) 
Qui đồng sau đó nhân 2 vế
Qui đồng sau đó nhân 2 vế
Khai triển hằng đẳng thức
Khai triển hằng đẳng thức
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân ?
Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm các bài tập còn lại
Ôn tập : Giải phương trình và bất phương trình
Ngày soạn : 	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 65-66 : THI HỌC KỲ 1
Ngày soạn : 	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 68 : ÔN TẬP CUỐI NĂM 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : Nắm vững cách giải các dạng phương trình và bất phương trình.
	2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình và bất phương trình.
	3. Thái độ : Biết vận dụng việc giải phương trình.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. 2-3x+7x=7x-x-2
-3x+x=-2-2
-2x=-4
x=2
2. (2x-4)(4-6x)=0
	2x-4=0 hoặc 4-6x=0
x=2 hoặc x=2/3
3. =4x-5
	Khi x-30 hay x3 : x-3= 4x-5-3x=-2x=2/3 (loại)
	Khi x-3<0 hay x<3 : 3-x= 4x-5-5x=-8x=8/5 
	Vậy S=
4. 
6-9x=34x-8
-43x=-14x
x=
5. 
ĐKXĐ : x2, x
3x2-7x+2=4x-8-2x+3x2
-9x=-10
x=
Thực hiện qui tắc chuyển vế
Tích bằng 0 khi nào ?
Khi nào =x-3 ?
Khi nào =-(x-3) ?
Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
Nhân các tích
Trừ hai phân thức cùng mẫu
Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ?
Tìm ĐKXĐ của phương trình ?
Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
Nhân các tích
Trừ hai phân thức cùng mẫu
Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ?
Kiểm tra lại nghiệm phương trình có thuộc TXĐ hay không ?
2x-4=0 hoặc 4-6x=0
Khi x-30 hay x3
Khi x-3<0 hay x<3
12
Khử mẫu
x2, x
(2-3x)(x-2)
Khử mẫu
Thuộc TXĐ
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân ?
Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Ôn tập : Giải phương trình và bất phương trình
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 69 :ÔN TẬP CUỐI NĂM 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : 1. Kiến thức : Nắm vững cách giải các dạng phương trình và bất phương trình.
	2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình và bất phương trình.
	3. Thái độ : Biết vận dụng việc giải phương trình
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
 III.ÔN TẬP
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. 3-4x+56x<56x-x-2
-4x+x<-2-3
-3x=-5
x>
2. 5-4x(x-3)<15-4x(x-5)
5-4x2+12x<15-4x2+20x
12x-20x<15-5
-8x<10
x>=-
3. 2-x(x-2)<2x-(x+2)2
2-x2+2x<2x-x2-4x-4
4x<-4-2
x<
4. 
32-36x<30-35x
-36x+35x<30-32
-x<-2
x>2
Thực hiện qui tắc chuyển vế
Khai triển tích 
Khai triển tích và hằng đẳng thức 
Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
Nhân các tích
Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
1. 3-4x+56x<56x-x-2
-4x+x<-2-3
-3x=-5
x>
2. 5-4x(x-3)<15-4x(x-5)
5-4x2+12x<15-4x2+20x
12x-20x<15-5
-8x<10
x>=-
3. 2-x(x-2)<2x-(x+2)2
2-x2+2x<2x-x2-4x-4
4x<-4-2
x<
40
Khử mẫu
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân ?
Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Ôn tập : Giải phương trình và bất phương trình
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 35
Tiết 70 : TRẢ BÀI CUỐI NĂM 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong IV Dai so 8.doc