Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh hai số a và b sẽ xảy ra những trường hợp nào?
Trên trục số, số nhỏ hơn được biểu diễn ở phía nào ?
Dán bảng phụ hình trục số
Hãy làm bài tập ?1 ( gọi hs lên bảng )
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì phải có hoặc a>b hoặc a=b. Khi đó ta nói gọn là a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu a b. Vd : x2 0 với mọi x
Nếu c là số không âm thì ta viết c 0
Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a
Nếu số y không lớn hơn 3 thì ta viết y 3
Đối với mối quan hệ trên thì hệ thức dạng ab, a b, a b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
Sau đây là mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Dán bảng phụ minh hoạ kết quả cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức -4<2 được="" bất="" đẳng="" thức=""><>2>
Đặt câu hỏi ?2
CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 57 BÀI 1 : LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I.MỤC TIU: 1. Kiến thức : Hiểu thế nào là một bất đẳng thức Nắm được bất đẳng thức. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 2. Kỹ năng : Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so snh gi trị cc vế ở bất đẳng thức Làm thạo việc biến đổi bất đẳng thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến đẳng thức. II. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi. HS : SGK , Bảng nhóm , máy tính bỏ túi,dụng cụ học tập . III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP : (1ph) II. KIỂM TRA BÀI CŨ:(2ph) Cho các số -2;-1.3;0;;3 .Số nào là số hữu tỉ?Số nào là số vô tỉ? III. DẠY BÀI MỚI:(2ph) Ở chương III chúng ta đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức , bất phương trình . Sang chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất phương trình, cách chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản, cuối chương là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. GV : -4 + c < 2 + c với mọi số c ? có hay không ? sau khi học bài : “liên hệ giữa thứ tự phép cộng “ sẽ giúp ta trả lời câu hỏi đó ! TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 13’ 5’ 15’ 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số : -Số a bằng số b. Kí hiệu: a=b -Số a nhỏ hơn số b. Kí hiệu: a<b -Số a lớn hơn số b. Kí hiệu: a>b ?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng: a)1.53 1.8 b)-2.37 -2.41 c) d) a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu ab a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu ab. 2. Bất đẳng thức : ab, ab, ab) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức Ví dụ : Bất đẳng thức 7+(-3) >-5 có vế trái là 7+(-3) và vế phải là -5 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : ?2 a)Khi cộng -3 vo cả hai vế của bất đẳng thức -4<2 thì được bất đẳng thức no ? b)Dự đốn kết quả: Khi cộng số c vo cả hai vế của bất đẳng thức -4<2 thì được bất đẳng thức no? . Tính chất: với 3 số a, b, c ta có: nếu a < b thì a + c < b + c; nếu a > b thì a + c> b + c; nếu a £ b thì a + c £ b + c; nếu a ³ b thì a + c ³ b + c. Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho Vd : 2003<2004 2003+(-35) <2004+(-35) Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Khi so sánh hai số a và b sẽ xảy ra những trường hợp nào? Trên trục số, số nhỏ hơn được biểu diễn ở phía nào ? Dán bảng phụ hình trục số Hãy làm bài tập ?1 ( gọi hs lên bảng ) Nếu số a không nhỏ hơn số b thì phải có hoặc a>b hoặc a=b. Khi đó ta nói gọn là a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu ab. Vd : x20 với mọi x Nếu c là số không âm thì ta viết c0 Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a<b hoặc a=b. Khi đó ta nói gọn là a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu ab. Vd : -x20 với mọi x Nếu số y không lớn hơn 3 thì ta viết y3 Đối với mối quan hệ trên thì hệ thức dạng ab, ab, ab) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức Sau đây là mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Dán bảng phụ minh hoạ kết quả cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức -4<2 được bất đẳng thức –4+3<2+3 Đặt câu hỏi ?2 Qua trên các em rút ra được tính chất gì ? Giới thiệu qua về hai bất đẳng thức cùng chiều Phát biểu tính chất trên một cách tổng quát ? Hãy làm bài tập ?3 ( gọi hs lên bảng ) Hãy làm bài tập ?4 ( gọi hs lên bảng ) Tính chất trên cũng là tính chất của bất đẳng thức a=b, ab Bên trái a) 1,53<1,8 b) –2,37>-2,41 c) d) –4+3<2+3 –4+c<2+c Nếu a<b thì a+c<b+c ; nếu ab thì a+cb+c Nếu a>b thì a+c>b+c ; nếu ab thì a+cb+c Vì –2004 > -2005 nên –2004 + (-777) > -2005 + (-777) Vì < 3 nên + 2 < 3+2 hay + 2 < 5 IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (6ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Bài tập 4 SGK trang 37: a20 1.a) Đ b) S 2.a)a+1<b+1 ;b)a-2<b-2 Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Gv:Treo bảng phụ ghi đề bài tập 40. Gọi một Hs đọc đề bài Chọn đáp án đúng? Hãy làm bài 1 (a,b)trang 37 SGK Bài 2 SGK trang 37 Trả lời Hs đọc to đề bài Lm bi tập 1,2 sgk trang 37 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) -Học bài theo SGK. -Bài tập : 3,4 SGK trang 37. -Chuẩn bị bi mới(§2. Lin hệ giữa thứ tự v php nhn)./. PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên đại diện nhóm: Lớp: ?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng: a) 1.53 1.8 b) -2.37 -2.41 c) d) Vì: PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên đại diện nhóm: Lớp: ?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng: a)1.53 1.8 b)-2.37 -2.41 c) d) Vì: PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên đại diện nhóm: Lớp: ?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng: a)1.53 1.8 b)-2.37 -2.41 c) d) Vì PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên đại diện nhóm: Lớp: ?1 Điền dấu thích hợp (=,) vo ơ vuơng: a)1.53 1.8 b)-2.37 -2.41 c) .Vì : d) Vì :. Ngày soạn : . Ngày dạy : Tuần : 27 Tiết 58 : BÀI 2 : LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức : Phát hiện và biết cách ử dụng t/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để giải một số bài tập đơn giản Nắm được liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Kỹ năng : Hiểu được t/c bắc cầu của t/c thứ tự Làm thạo việc biến đổi bất đẳng thức. Thái độ : Liên hệ đến đẳng thức. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi HS : SGK , bảng nhóm , CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS a. Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Hãy làm bài 2a trang 37 b. Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Hãy làm bài 2b trang 37 Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng a<ba+1<b+1 Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng a-5b-5ab III. DẠY BÀI MỚI Gv : hỏi Bất đẳng thức (-2).c < 3.c có luôn luôn xảy ra với bất kỳ hay không ? Hôm nay ta sẽ học bài :” liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm : Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự : Nếu a<b và b<c thì a<c Vd : Cho a>b. Chứng minh : a+2>b-1 Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Dán bảng phụ minh hoạ kết quả nhân 2 vào 2 vế của bất đẳng thức -2<3 được bất đẳng thức –2.2<3.2 Đặt câu hỏi ?1 Qua trên các em rút ra được tính chất gì ? Phát biểu tính chất trên một cách tổng quát ? Hãy làm bài tập ?2 ( chia nhóm ) Dán bảng phụ minh hoạ kết quả nhân -2 vào 2 vế của bất đẳng thức -23.(-2) Đặt câu hỏi ?3 Qua trên các em rút ra được tính chất gì ? Giới thiệu qua về hai bất đẳng thức ngược chiều Phát biểu tính chất trên một cách tổng quát ? Hãy làm bài tập ?4 Đặt câu hỏi ?5 Làm thế nào để xuất hiện a+2 ? Từ b+2, b-1 ta liên hệ đến bất đẳng thức nào ? Vậy theo tính chất bắc cầu ta suy ra điều gì ? –2.5091<3.5091 –2c0) Với 3 số a, b, c mà c>0 : Nếu a<b thì ac<bc ; nếu ab thì acbc Nếu a>b thì ac>bc ; nếu ab thì acbc Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho a) –15,2.3,5<-15,08.3,5 b) 4,15.2,2>-5,3.2,2 –2.(-345)>3.(-345) –2c>3c (c<0) Với 3 số a, b, c mà c<0 : Nếu abc ; nếu ab thì acbc Nếu a>b thì ac<bc ; nếu ab thì acbc Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho -4a>-4ba<b Giống như nhân : a>ba+2>b+2 2>-1b+2>b-1 a+2>b-1 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (10PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ? Hãy làm bài 5 trang 39 Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân a) Đ b) S c) S d) Đ V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 Làm bài 6->9, 11->14 trang 39, 40 Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 59 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm vững liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. Biết vận dụng các t/c liên hệ giữa thứ tự và phép toán để giải một số bài tập ở SGK và SBT 2. Kỹ năng : Làm thạo việc biến đổi bất đẳng thức. Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải 3. Thái độ : Liên hệ đến đẳng thức. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương a<b3a<3b3a+1<3b+1 Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm a-2b-2a-5>-2b-5 a. Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ? Hãy làm bài 11a trang 40 b. Nêu mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm? Hãy làm bài 11b trang 40 III. LUYỆN TẬP TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 9. a. S b. Đ c. Đ d. S 12a. -2<-1 4.(-2)<4.(-1) 4.(-2)+14<4.(-1)+14 12b. 2>-5 -3.2<-3.(-5) -3.2+5<-3.(-5)+5 13a. a<b 13b. a<b 13c. ab 13d. ab 14a. a<b 2a<2b 2a+1< 2b+1 (1) 14b.1<32b+1<2b+3 (2) Từ (1)(2) suy ra : 2a+1<2b+3 Tổng 3 góc trong một tam giác bằng bao nhiêu độ ? Liên hệ đến bất đẳng thức nào ? Liên hệ đến bất đẳng thức nào ? Biến đổi bất đẳng thức ntn ? Biến đổi bất đẳng thức ntn ? Theo tính chất bắc cầu ta suy ra điều gì ? 180o -2<-1, nhân 2 vế cho 4, cộng 2 vế cho 14 2>-5, nhân 2 vế cho 2, cộng 2 vế cho 5 Nhân 2 vế cho 2, cộng 2 vế cho 1 1<3, cộng 2 vế cho 2b Theo tính chất bắc cầu ta suy ra 2a+1<2b+3 VẬN DỤNG CŨNG CỐ.(10Ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân ? Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 2 ph) Học bài : Bài tập :18 .. 28 SBT Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 60 : BÀI 3 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Hs hiểu được thếnào là bất phương trình bnậc nhất một ẩn và các thuật ngữ liên quan với vế trái , vế phải , nghiêm của bất phương trình , tập nghiệm cuỉa bất phương trình Nắm được khái niệm về bất phương trình. 2. Kỹ năng : Biết cách thử nghiệm, biểu diễn nghiệm. Biết biểu diển tập nghiệm của bất phương trình trên trục số Bước đầu hiểu được Kn bất phươ ... cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0, 2. Kỹ năng : Giải thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0, Tiếp tục rèn kỹ năng giải BPT bậc nhất một ẩn , biết chuyển một số bài toán thành bài toán giải BPT bậc nhất một ẩn Tiếp tục rèn luyện kỹ n8ng trình bày lời giải , tính cẩn thận , tính chính xác khi giải bài toán 3. Thái độ : Liên hệ đến phương trình bậc nhất một ẩn. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Phát biểu qui tắc chuyển vế 2x-50x Phát biểu qui tắc nhân -3x-7x+54x5x Số tờ giấy bạc loại 5000đ Số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15-x 5000x+(15-x)200070000 a. Phát biểu qui tắc chuyển vế ? Hãy làm bài 29a trang 48 b. Phát biểu qui tắc nhân ? Hãy làm bài 29b trang 48 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 30. Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5000đ thì số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15-x. Ta có bpt : 5000x+(15-x)200070000 5000x+30000-2000x 70000 3000x40000 x Vậy có tối đa là 13 tờ 5000đ 31a. 15-6x >15-6x>0x<0 31b. 8-11x 4 31c. 3(x-1)<2(x-4) 3x-3<2x-8x<-5 31d. 5(2-x)<3(3-2x) 10-5x<9-6xx<-1 32a. 8x+3(x+1)>5x-(2x-6) 8x+3x+3>5x-2x+6 8x>3 x> 3/8 32b. 2x(6x-1)>(3x-2)(4x+3) 12x2-2x>12x2+9x-8x-6 -3x>-6 x<2 33. Ta có bất phương trình : 2x+3348 2x15 x7,5 Đề bài hỏi gì ? Khi đó số tờ giấy bạc loại 2000đ là bao nhiêu ? Ta thiết lập được bđt nào ? Làm thế nào để mất mẫu ? Hai mẫu khác nhau ta làm ntn ? Đề bài hỏi gì ? Ta thiết lập được bđt nào ? Nhân hai vế cho 3 Nhân hai vế cho 4 Qui đồng, MTC là 12 Qui đồng, MTC là 15 Điểm môn Toán IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại cách giải các dạng bất phương trình V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm các bài tập còn lại Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : 30 Tiết 64 : BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến Thức : Hs nắm được định nghĩa GTTĐ , từ đó biết cách mở dấu GTTĐ của một biểu thức có chứa dấu GTTĐ Kỷ năng : Biết giải BPT bậc nhất 1 ẩn với điều kiện xác định của bài toán Tiếp tục rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải , tính cẩn thận tính chính xác Giải thạo phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Thái độ : Biết cách bỏ giá trị tuyệt đối. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối: = a khi a0 =-a khi a<0 Vd1 : Rút gọn biểu thức : A=+x-2 khi x3 Khi x3 thì x-30 nên =x-3. Vậy A=x-3+x-2= 2x-5 B=4x+5+ khi x>0 Khi x>0 thì -2x<0 nên =-(-2x)=2x. Vậy B=4x+5 +2x=6x+5 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : Vd2:Giảiphươngtrình:=x+4 Khi 3x0 hay x0 : 3x=x+42x=4x=2 Khi 3x<0 hay x<0 : -3x=x+4-4x=4x=-1 Vậy S= Vd3 : Giải phương trình : =9-2x Khi x-30 hay x3 : x-3= 9-2x3x=12x=4 Khi x-3<0 hay x<3 : 3-x= 9-2xx=6 (loại) Vậy S= Có những dạng phương trình ta thấy chứa dấu giá trị tuyệt đối. Để giải nó ta phải đưa về phương trình không chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta phải đưa bằng cách nào Trước hết là nhắc lại về giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là Nếu a0 thì ntn ? Nếu a<0 thì ntn ? Tính , , ? Khi x3 thì x-3 ntn ? Khi đó bằng gì ? Khi x>0 thì -2x ntn ? Khi đó bắng gì ? Hãy làm bài ?1 (chia nhóm) Khi nào =3x ? Khi nào =-3x ? Khi nào =x-3 ? Khi nào =-(x-3) ? Hãy làm bài ?2 (gọi hs lên bảng) = a khi a0 =-a khi a<0 =3, , =4,5 x-30 =x-3 -2x<0 =-(-2x)=2x a) Khi x0 thì –3x0 nên =-3x. Vậy C=-3x+7x-4= 4x-4 b) Khi x<6 thì x-6<0 nên =-(x-6)=6-x. Vậy D=5-4x +6-x=11-5x Khi 3x0 hay x0 Khi 3x<0 hay x<0 Khi x-30 hay x3 Khi x-3<0 hay x<3 a) Khi x+50 hay x-5 : x+5= 3x+1-2x=-4x=2 Khi x+5<0 hay x<-5 : -x-5= 3x+1-4x=6x= (loại) Vậy S= b) Khi -5x0 hay x0 : -5x= 2x+21-7x=21x=-3 Khi -5x0 : 5x= 2x+213x=21x=7 Vậy S= IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS a) Khi x0 thì 5x0 nên =5x. Vậy A=3x+2+5x=8x+2 Khi x<0 thì 5x<0 nên =-5x. Vậy A=3x+2-5x=2-2x c) Khi x>5 thì x-4>1 nên =x-4. Vậy A=x-4-2x+12=-x+8 a) Khi 2x0 hay x0 : 2x=x-6 x=-6 (loại) Khi 2x<0 hay x<0 : -2x=x-6 -3x=-6x=2 (loại) Vậy S=Æ b) Khi -3x0 hay x0 : -3x=x-8 -4x=-8x=2 (loại) Khi -3x0 : 3x=x-8 2x=-8x=-4 (loại) Vậy S=Æ ãy làm bài 35a trang 51 Hãy làm bài 35c trang 51 Hãy làm bài 36a trang 51 Hãy làm bài 36b trang 51 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm các bài tập còn lại Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 65 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kỷ năng : hs tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải BPT bậc nhất một ẩn và PT có chứa GTTĐ Nắm được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân ; qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân. 2. Kỹ năng : Giải thạo bất phương trình. Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác khi biến đổi 3. Thái độ : Liên hệ đến phương trình. Tích cực học tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS a) Khi x-70 hay x7 : x-7= 2x+3x=-10 (loại) Khi x-7<0 hay x<7 : -(x-7)= 2x+3-x+7=2x+3-3x=-4 x= Vậy S= b) Khi x-40 hay x4 : x-4+3x =54x=9x= (loại) Khi x-4<0 hay x<4 :-(x-4)+3x =5-x+4+3x=52x=1x= Vậy S= Hãy làm bài 37a trang 51 Hãy làm bài 37b trang 51 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 40a. x-1<3x<4 40b. x+2>1x>-1 40c. 0,2x<0,6x<3 40d. 4+2x<52x<1x<1/2 41a.-18 41b.2x+315 2x12x6 41c.5(4x-5)> 3(7-x) 20x-25 > 21-3x 23x>46x>2 41d. 6x+916-4x 10x7x 42a. 3-2x>4-2x>1x<-1/2 40b.3x+4<23x<-2x<-2/3 40c. (x-3)2<x2-3 x2-6x+9<x2-3 -6x2 40d. (x-3)(x+3)<(x+2)2+3 x2-9<x2+4x+4+3 4x>-16x>-4 1. Cho ví dụ về bất đẳng thức 2. Bất phương trình một ẩn có dạng ntn ? Cho ví dụ ? 3. Chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trên ? 4. Phát biểu qui tắc chuyển vế ? 5. Phát biểu qui tắc nhân ? Ta biến đổi ntn ? Ta biến đổi ntn ? Cho ví dụ ax+b0. Vd : 3x-40 x=5 Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia thì đổi dấu hạng tử đó Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : +Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương +Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm Chuyển 4 thành x4 (nhân 2 vế) Chuyển 5 thành x5 (nhân 2 vế) Qui đồng sau đó nhân 2 vế Qui đồng sau đó nhân 2 vế Khai triển hằng đẳng thức Khai triển hằng đẳng thức IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân ? Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm các bài tập còn lại Ôn tập : Giải phương trình và bất phương trình Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 65-66 : THI HỌC KỲ 1 Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 68 : ÔN TẬP CUỐI NĂM A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm vững cách giải các dạng phương trình và bất phương trình. 2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình và bất phương trình. 3. Thái độ : Biết vận dụng việc giải phương trình. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. 2-3x+7x=7x-x-2 -3x+x=-2-2 -2x=-4 x=2 2. (2x-4)(4-6x)=0 2x-4=0 hoặc 4-6x=0 x=2 hoặc x=2/3 3. =4x-5 Khi x-30 hay x3 : x-3= 4x-5-3x=-2x=2/3 (loại) Khi x-3<0 hay x<3 : 3-x= 4x-5-5x=-8x=8/5 Vậy S= 4. 6-9x=34x-8 -43x=-14x x= 5. ĐKXĐ : x2, x 3x2-7x+2=4x-8-2x+3x2 -9x=-10 x= Thực hiện qui tắc chuyển vế Tích bằng 0 khi nào ? Khi nào =x-3 ? Khi nào =-(x-3) ? Quy đồng mẫu, MTC là gì ? Nhân các tích Trừ hai phân thức cùng mẫu Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ? Tìm ĐKXĐ của phương trình ? Quy đồng mẫu, MTC là gì ? Nhân các tích Trừ hai phân thức cùng mẫu Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ? Kiểm tra lại nghiệm phương trình có thuộc TXĐ hay không ? 2x-4=0 hoặc 4-6x=0 Khi x-30 hay x3 Khi x-3<0 hay x<3 12 Khử mẫu x2, x (2-3x)(x-2) Khử mẫu Thuộc TXĐ IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân ? Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Ôn tập : Giải phương trình và bất phương trình Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 69 :ÔN TẬP CUỐI NĂM A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : 1. Kiến thức : Nắm vững cách giải các dạng phương trình và bất phương trình. 2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình và bất phương trình. 3. Thái độ : Biết vận dụng việc giải phương trình B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III.ÔN TẬP TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. 3-4x+56x<56x-x-2 -4x+x<-2-3 -3x=-5 x> 2. 5-4x(x-3)<15-4x(x-5) 5-4x2+12x<15-4x2+20x 12x-20x<15-5 -8x<10 x>=- 3. 2-x(x-2)<2x-(x+2)2 2-x2+2x<2x-x2-4x-4 4x<-4-2 x< 4. 32-36x<30-35x -36x+35x<30-32 -x<-2 x>2 Thực hiện qui tắc chuyển vế Khai triển tích Khai triển tích và hằng đẳng thức Quy đồng mẫu, MTC là gì ? Nhân các tích Mẫu hai vế giống nhau ta làm ntn ? 4. Củng cố : 5. Dặn dò : 1. 3-4x+56x<56x-x-2 -4x+x<-2-3 -3x=-5 x> 2. 5-4x(x-3)<15-4x(x-5) 5-4x2+12x<15-4x2+20x 12x-20x<15-5 -8x<10 x>=- 3. 2-x(x-2)<2x-(x+2)2 2-x2+2x<2x-x2-4x-4 4x<-4-2 x< 40 Khử mẫu IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân ? Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Ôn tập : Giải phương trình và bất phương trình Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : 35 Tiết 70 : TRẢ BÀI CUỐI NĂM
Tài liệu đính kèm: