Mục tiêu :
- Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- Học sinh biết trình bày phép nhân đơn thức với đa thức theo các cách khác nhau
Chuẩn bị :
- GV : Phấn màu - Bảng phụ
- HS : Bảng con – Bảng nhóm
Tiến trình dạy học:
Tiết 1 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Mục tiêu : Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Bảng nhóm Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng Hoạt động 1: -Cho 2 HS lên bảng phát biểu từng qui tắc Hoạt động 2: -Cho HS thực hiện ?1 -Tương tự như nhân một số với một tổng thực hiện bài toán ?1 của mình -Chọ một bảng con của HS để giảng lại -Cho HS rút ra qui tắc Hoạt động 3 : Cho 1 HS lên bảng - Nhận xét - Kiểm tra Cho 1 HS lên bảng giải câu b cả lớp làm ở dưới lớp Thu 1 vài bảng con có kết quả sai khác nhau Nhận xét bài trên bảng Sữa câu sai ở bảng con Cho HS làm bài ?3 theo nhóm - Nhận xét - GV hướng dẫn lại Hoạt động 4: Bài 1/5 Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài GV hướng dẫn HS & làm bài 4 Phát biểu qui tắc nhân một số với một tổng Phát biểu qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số xm.xn=x(m+n) Dùng bảng con làm bài ?1 Kiểm tra chéo kết quả của nhau Rút ra qui tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức Cho 2 HS phát biểu lại 1 HS lên bảng giải câu a. Cả lớp làm vào tập Kiểm tra chéo kết quả sau khi nhận xét sữa bài trên bảng Một HS lên bảng giải câu b. Cả lớp làm vào bảng con Câu c. phương pháp tương tự Cho HS hoạt động bảng nhóm ?3 Nhận xét Chia lớp thành 3 nhóm thực hiện, các nhóm lên ghi kết quả Nhận xét Hai HS lên bảng giải, cả lớp cùng làm Nhận xét Quy tắc : Áp dụng : VD : Làm tính nhân 5x(3x2 – 4x +1) = 15x3-20x2+5x (-2x3)(x2 + 5x -1/2) = -2x5-10x4+x3 (3x3y-1/2x2+ 1/5xy) 6xy3 = 18x4y4-3x3y3+ 6/5x2y4 S = [(5x+3) + (3x+y)].2y 2 = 8xy + 3y + y2 S = (18+17).4 2 = 70 (m2) Bài 1/5 : Làm tính nhân Bài 3/5 : Tìm x Bài 4/5 Hoạt động 5 : Dặn dò Làm bài tập 2 +5 + 6 / 5 + 6 Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức Tiết 2 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Mục tiêu : Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức Học sinh biết trình bày phép nhân đơn thức với đa thức theo các cách khác nhau Chuẩn bị : GV : Phấn màu - Bảng phụ HS : Bảng con – Bảng nhóm Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng Hoạt động 1: -Sửa bài tập 5 + 6 /6 Hoạt động 2: -Giáo viên hướng dẫn HS lấy mỗi hạng tử của đa thức x – 2 nhân với đa thức 6x2 – 5x + 1 -Cho HS rút ra qui tắc -Hướng dẫn HS cách thứ hai Hoạt động 3 : Cho cả lớp làm bài ?2 - Lấy vài bảng sai để rút kinh nghiệm - ?2 giải sẵn ở bảng phụ GV treo bảng phụ sau khi cả lớp giải xong - Phương pháp câu b tương tự câu a - Cho HS hoạt động nhóm 2 HS lên bảng giải 2 bài Nhận xét bài giải Hai dãy cùng làm Đại diện mỗi dãy lên trình bày bài giải Nhận xét – đánh giá Rút ra quy tắc Cho 2 HS phát biểu lại So sánh 2 cách giải Cả lớp làm vào bảng con Nhận xét bài bảng con Một HS lên bảng giải câu b. Cả lớp làm vào bảng con Chia thành 4 nhóm cùng làm Nhận xét bài từng nhóm Quy tắc : VD: (x-2)(6x2-5x+1) = x(6x2-5x+1) – 2(6x2-5x+1) = 6x3-5x2+x-12x2+20x-2 = 6x3-17x2+11x-2 QT ?1 6x2-5x+1 x x-2 + -12x2+10x-2 6x3- 5x2+x 6x3-17x2+11x-2 Áp dụng : ?2 Làm tính nhân (x+3)(x2+3x-5) = x(x2+3x-5) + 3(x2+3x-5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 =x3+6x2+4x-15 (xy-1)(xy+5) = xy(xy+5) – 1(xy+5) = x2y2+5xy-xy-5 = x2y2+4xy-5 ?3 S=(2x+y)(2x-y) = 4x2-y2 S= 4.(5/2)2 – 1 = 24 (m2) Hoạt động 4 : Luyện tập Giải bài 7 + 8 / 8 Hoạt động 5 : Dặn dò Giải bài 9 / 8 Học lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Tiết 3 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức nhân đa thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Bảng nhóm Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng Hoạt động 1: -Sửa bài tập 9 / 8 Hoạt động 2: -Cho HS làm bài 10 / 8 câu a -Nêu cácbước thực hiện bài toán này ? -Chọ HS nhận xét bước 1 qua bảng con -Nhận xét ? ( Đưa 1 vài bảng sai để rút kinh nghiệm ) -Hướng dẫn HS cách thứ hai Câu b Hoạt động 3 : - Làm bài 11 / 8 - Giải thích yêu cầu bài toán - Chọn bài toán đúng dán lên bảng Hoạt động 4 : - Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có dạng ? - Tích 2 số sau là ? - Tích 2 số đầu là ? - Tích (1) lớn hơn tích (2) là 192 , vậy ta có điều gì ? - Thực hiện các phép tính để tìm a - Ba số phải tìm đó là? ( Dùng bảng phụ đã ghi bài giải được che kín , GV mở từng bước của bài giải theo hệ thống xây dựng ở trên 1 HS lên bảng giải Cả lớp dò bài và nhận xét bài giải Bước 1: Lấy mỗi hạng tử của đa thức này nhân với đa thức kia Làm bước1 vào bảng con Nêu tiếp bước 2 rồi thực hiện vào bảng con Tương tự thực hiện bước 3 Nhận xét 1 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào tập Nhận xét Cho HS thực hiện theo nhóm Nhận xét bài từng nhóm 2a ; 2a+2 ; 2a+4 ; a thuộc N (2a+2)(2a+4) (1) 2a(2a+2) (2) (2a+2)(2a+4) – 2a(2a+2) =192 4a2+8a+4a+8-4a2-4a=192 8a=184 a=23 46 ; 48 ; 50 Bài 9 / 8 Giá trị của x và y Giá trị của BT x3 và y3 x=-10 ; y=2 x=-1 ; y=0 x=2 ; y=-1 x=-0,5 ; y=1,25 -1008 -1 9 -133/64 Bài 10 / 8 (x2-2xy+y2)(x-y) =x(x2-2xy+y2) – y(x2-2xy+y2) x3-2x2y+xy2-x2y+2xy2-y3 =x3-3x2y+3xy2-y3 Bài 11 / 8 ( Dán bảng nhóm ) Bài 14 / 9 Gọi 3 số chẵn liê tiếp là 2a; 2a+ 2 2a+4 ( a thuộc N ) Tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192, vậy ta có : (2a+2)(2a+4) – 2a(2a+2) =192 4a2+8a+4a+8-4a2-4a=192 8a=184 a=23 Vậy 2a = 2.23 = 46 2a+2 = 46+2 =48 2a+4 = 46+4 = 50 Ba số đó là : 46 ; 48 ; 50 Hoạt động 5 : Dặn dò Làm bài tập 12+13+15 / 8+9 Xem trước bài : Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A Mục Tiêu: -Nắm được các hằøng đẳng thức :bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu ,hiệu của hai bình phương -Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩn ,tính hợp lí. B Chuẩn bị của GV và học sinh : GV : SGK , phấn màu ,bảng phụ ghi sẳn các hằng đẳng thức ,h .1 và các bài tập áp dụng. HS : SGK, bảng con C Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phần ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài củ -Nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức -giải bài tập 15 tr 9 ?1 Hoạt động 2 :Bình phương của một tổng Cho HS thực hiện GV đưa bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 a b a2 ab ab b2 a b với a>0 ,b> 0 công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật và từ đó rút ra HĐT bình phương của một tổng Nếu thay a bởi biểu thức A, b bởi biểu thức B thì ta vẫn có HĐT : (A+B)2= A2 +2AB+B2 èGV giới thiệu công thức tính bình phương của một tổng cho HS thực hiện ?2 GV nhận xét và nhận định kết quả Hoạt động 3:Bình phương của một hiệu Cho HS thực hiện ?3 -Cho HS thực hiện ?4 Hoạt động 4:Hiệu hai bình phương - Cho HS thực hiện ?5 Thay a bởi biểu thức A, b bởi biểu thức B có : A2 – B2 = (A+B) (A-B) GV đưa ra HĐT hiệu của hai bình phương Cho HS thực hiện ? 6 Cho HS thực hiện ?7 Và cho biết kết quả của mỗi bạn rút ra được từ HĐT nào ? Hoạt động 5 : củng cố ,dặn dò - Học 3 HĐT (bình phương cùa mọt tổng ,bình phương của một hiệu ,hiệu của hai bình phương) -làm bài tập : 17,18 /11 - Xem trước :Lập phương của một tổng ,lập phương của một hiệu HS phát biểu HS thực hành giải HS tự tính bình phương của một tổng 2 số a và b (trên bảng con) = a2+ab+ab+b2 = a2+2ab +b2 một bạn lên bảng giải công thức tính bình phương của một tổng bằng số a và b HS phát biểu và áp dụng tính trên bảng con phần ?2 HS thực hiện ?3 :thảo luận và giải theo mỗi nhóm tính (a-b)2 theo 2 cách : Nhóm1,2: Thực hiện theo phương pháp nhân thông thường (a-b)2 = (a-b) (a-b) Nhóm 3,4: đưa về HĐT bình phương của một tổng (a-b)2 = [ a +( -b )]2 HS nhận xét và tự rút ra công thức tính bình phương của một hiệu bằng hai số a và b - HS thực hiện phép tính (trên bảng con) Đai diện một HS lên bảng (a+b) (a-b) với a b là các số tuy ý HS rút ra công thức tính hiệu của hai bình phương a2 –b2 = (a+b) (a-b) -HS phát biểu và áp dụng tính - HS trả lời I/Bình phương của một tổng vd: a/ (a+1)2 = a2 + 2a+1 b/ x2 +4x +4 = ( x+2 )2 c/ 512 = (50 + 1 )2 = 502+250 +1 = 2500 +100 +1 = 2601 d/ 3012 = (300+1)2 = 3002 +2.300+1 = 90000+600+1 = 90601 II/Bình phương của một hiệu (A-B)2 = A2 – 2AB +B2 ví dụ: a/ (x –1 )2 = x2 – 2.x .1 +12 = x2 –2x +1 b/ (2x – 3y)2 = 4x2-12xy +9y2 c/ 992 = (100 – 1 )2 = 1002 – 200 +1 = 10000 – 200 +1 = 9800 +1 = 9801 III/ Hiệu hai bình phương : A2 – B2 = (A+B) (A-B) ví dụ : a/ (x+1)( x-1) = x2-1 b/ (x+2y)(x-2y) = x2- 4y2 c/ 56.64 = ( 60-4)( 60+4) = 602 - 42 = 3600 – 16 = 3584 Tiết 5 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương . - HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán . - Rèn tư duy : nhận xét , phán đoán chính xác các công thức . II/ Chuẩn bị : - Thầy : bảng phụ ghi 3 HĐT đã học và bài giải của bài 23 SGK . - Trò : làm các bài tập về nhà . III/ Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1) Phát biểu bằng lời và viết công thức bình phương của 1 tổng ? Aùp dụng : tính (5x + 2 )2 2)Tương tự đối vớibình phương của 1 hiệu . Aùp dụng : tính ( 2x – 3y )2 3) Tương tự đ/v hằng đẳng thức hiệu hai bình phương . Tính : (x-2y)(x+2y) Hoạt động 2 : Chữa bài tập cho về nhà Bài 17 ( tr11 SGK) - Gọi 1HS lên bảng cm : (10a+5)2 = 100a.(a+1)+25 - cho lớp nhận xét và yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm bình phương của 1 số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5 . - Gọi 2HS lên bảng làm áp dụng Bài 18 ( tr 11 SGK) - GV treo bảng phụ có đề bài . Hoa ... Tính chất bắc cầu của thứ tự: Nếu a<b và b<c thì a<c Nếu ab và bc thì ac Củng cố: 1)Bài tập 5 - 2)Bài tập 6 - 3)Bài tập 7 Bài tập nhà: Làm bài 8 --> 14 sgk Tiết 58 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép toán để giải một số bài tập ở SGK và sách BT. - Rèn kỷ năng trình bày bài giải, khả năng suy luận. II. Chuẩn bị: Học sinh làm bài tập ở phần về nhà. III. Nội dung: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG * Hoạt động 1:” Sửa bài tập” Bài tập 9: Giáo viên: gọi một học sinh lên bảng trả lời. Bài tập 10: - Giáo viên gọi một học sinh lên bảng trả lời. Bài tập 12: - Giáo viên gọi một học sinh lên bảng trả lời. * Hoạt động 2: “sửa bài tập” Bài tập 11: Giáo viên gọi một học sinh lên bảng trả lời. Bài tập 13: Giáo viên gọi một học sinh lên bảng trả lời. Bài tập 14: Giáo viên gọi một học sinh lên bảng trả lời. * Hoạt động 3: Giáo viên: Học sinh làm bài tập 16b, 17b SBT Gọi 2 học sinh lên bảng sửa * Hoạt động 4: Bài tập 20, 25 SBT Giáo viên: yêu cầu học sinh nên hướng giải bài 20a/43. Bài tập về nhà: Bài tập 18, 21, 23, 26, 28 SBT. HS trả lời HS trả lời Học sinh lên bảng sửa bài. Học sinh lên bảng HS trả lời Học sinh lên bảng Học sinh làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm. Hai học sinh lên bảng sửa. Học sinh suy nghĩ trả lời Tiết 58 Luyện tập BT 9: câu a, d sai Câu b,c đúng Bài tập 10: Bài tập 12: Cách 1: tính trực tiếp. Cách 2: áp dụng tính chất Bài tập 11: a) Từ a0 3a + 1< 3b + 1. Từ a<b, ta có: -2a-5>-2b-5. Bài tập 13: a) Từ a+5<b+5 a+5-5<b+5-5 a<b. d) Từ -2a+3 -2b+3 -2a+3-3-2b+3-3 -2a-2b ab do -2<0 BÀI TẬP 16b SGK Cho m<n, chứng tỏ 3-5m>1-5m Giải: Từ m<n, ta có: -5m>-5n(-5<0) 3-5m>3-5n(1) 3>1(2) (1),(2) 3-5m>1-5n Tiết 59 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN A. Mục tiêu : * Nắm được thế nào là một bất phương trình một ẩn * Tập nghiệm của bất phương trình * Biểu diễn tập nghiệm trên trục số * Bất phương trình tương đương B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: * SGK + bảng phụ * SGK + bảng con C. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1 :Kiểm tra bài cũ –Phát biểu tính chất nhân 2 vế bất đẳng thức với cùng số dương – với cùng số âm Giải BT 11 trang 40 HĐ2: 1 cây bút giá 4000 đ 1 cuốn tập giá 2200 đ Số cuốn tập mua được cộng số tiền cây bút phải £ 25000 . Vậy x phải là? HĐ3: –Xác định vế phải – vế trái –x = 3 ; 4 ; 5 ; 6 HĐ4: Dùng trục số biểu diễn tập hợp nghiệm x > 3 HĐ5 : –Phải gạch bỏ “/” –Phần bên phải điểm 7 được giữ lại –Giữ lại điểm – 2 bằng dấu “[” –Gạch bỏ điểm 4 bằng dấu “)” HĐ6 : Nhận xét bpt x > 3 và 3 < x HĐ7 :Củng cố dặn dò BT : 16 , 17 /43 BT về nhà : 15 , 18 / 43 HS phát biểu HS tự giải HS đọc kĩ đề toán Gọi x là số cuốn tập 2200x + 4000 £ 25000 2200 .(?) + 4000 £ 25000 HS dùng bảng con tự cho : x = 7 ; 8 ; 9 ; 10 và chọn giá trị thích hợp –Gọi HS phát biểu –HS thay giá trị x = 3;4;5;6 –Tự trả lời nghiệm của bpt 0 3 –HS tự gạch bỏ phần không thích hợp –Nhận xét 0 7 ] –HS tự gạch bỏ phần không thích hợp -2 0 [ –HS tự gạch bỏ 4 0 ) –HS tự gạch HS tự tìm tập nghiệm của BPT x > 3 và 3 < x Nhận xét Cho a < b a) Cm 3a + 1 < 3b + 1 b) – 2a – 5 > – 2b – 5 I) Bài toán mở đầu (sgk) x phải thỏa mãn hệ thức 2200x + 4000 £ 25000 ta nói hệ thức trên là BPT có ẩn là x Cho BPT : x2 £ 6x – 5 x = 3 : 32 £ 6 . 3 – 5 9 £ 13 II) Tập nghiệm của BPT 0 3 VD1 : (sgk) //////////////////////// ( Tập hợp : { x / x > 3} VD2 : Cho BPT x £ 7 ///////////// 0 7 ] Tập hợp : { x / x £ 7 } VD3 : Cho BPT x ≥ –2 ///////////// -2 0 [ VD4 : Cho BPT x < 4 ///////////// 4 0 ) III) Bất phương trình tương đương : (sgk) BPT : x > 3 và 3 < x Có cùng tập nghiệm Tập hợp : { x / x > 7 } Tiết 62: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Biết cách giải bất phương trình một ẩn trong một số trường hợp đơn giản Biết dùng hiểu biết về bất phương trình để giải một số bài toán có lời văn theo một nội dung toán học hay thực tế Củng cố một số quy tắc về giải bất phương trình II.Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ, SGK, Phấn HS: Bảng con, bút lông III. Qúa trình hoạt động trên lớp Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: nêu quy tắc chuyển vế Sửa bài tập 19a/47, 21a/47 Học sinh 1 giải bài tập, giáo viên gọi học sinh 2 lên bảng: HS2: phát biểu quy tắc nhân của BPT Sửa bài tập 20a,b/47; 21b/47 Hoạt động 2: Luyện tập giáo viên gọi tiếp một học sinh lên bảng sửa bài 27 Nếu HS thay x = -2 vào vế trái tính, rồi thay x = 2 vào vế phải tính, và so sánh thì giáo viên nhặc nhở nên kiểm tra xem x = -2 có là nghiệm của BPT tương đương với BPT đã cho hay không thì hay hơn. Gọi 1 hs lên bảng sửa bài 28/48 Giáo viên lưu ý để học sinh nhận thấy hai quy tắc đã nêu giải BPT chưa đủ để xác định tập nghiệm của BPT bất kì. Việc dựa vào khái niệm để xác định tập nghiệm của BPT luôn là cần thiết. Giáo viên giới thiệu cho học sinh cách xác định nghiệm của một số BPT khác như x2 + 2 > 2 hay 2(x + 1)2 > 4x + 2 thông qua việc xác định tập nghiệm của BPT: x2 > 0 Hoạt động 3 Giáo viên treo bảng phụ có bài giải số 30/56 và giải thích các bước cho Học sinh Cho học sinh làm bài 31C và 32a/48 theo nhóm rồi rút ra nhận xét Giáo viên nhắc nhở học sinh giải như giải phương trình Qui đồng và khử mẫu Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc Chuyển vế Thu gọn và giải BPT nhận được Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài 34/49 Hai hs lên kiểm tra HS1: Nêu quy tắc Sửa bài tập 19a HS2: Nêu quy tắc sửa bài 20a,b/47 HS lên bảng làm bài Học sinh lên bảng sửa bài 28/48 Học sinh thay x2 bằng 22, (-3)2 để chứng tỏ. Học sinh làm bài theo nhóm Nhóm 1,3 làm 31c Nhóm 2,4 làm 32a Học sinh chỉ rõ sai lầm và giải thích rõ sai lầm. Bài 19/47 x – 5 > 3 x > 5 + 3 x > 8 Nghiệm của BPT là x > 8 d) 8x + 2 < 7x – 1 8x – 7x < -2 – 1 x < -3 Nghiệm của BPT là x < - 3 Bài 20/47 0,3x > 0,6 x > 2 Nghiệm của BPT là x>2 – 4x < 12 x > - 3 Nghiệm của BPT là x > -3 Bài 27/48 x + 2x2 – 3x3 + 4x4 -5 < 2x2 – 3x2 + 4x4 (1) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 – 5 – 2x2 + 3x3 – 4x4 + 6 < 0 x + 1 < 0 x < -1 Vậy –2 là nghiệm của BPT (1) b) (-0,001)x > 0,003 (2) x < -3 Vậy x = -2 không là nghiệm của BPT (2) Bài 28/48 x2 > 0 x 0 Tập nghiệm của BPT là { x/x 0} Bài 30/48 Học sinh chép bài giải trên bảng phụ Bài 34/49 Sai lầm là coi –2 là hạng tử và chuyển vế –2 Sai lầm là nhân 2 vế với số âm mà không đổi chiều BPT Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Bài tập số 33/48/SGK Số 59,60,64/trang 47 SGK Ôn bài giá trị tuyệt đối LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : HS có kỹ năng tìm điều kiện xác định của phương trình, giải phương trình chứa ẩn ở mẫu , nhận biết các trường hợp nghiệm cuảnó II/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẳn các bài tập sẽ luyện tập III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : - Nêu cách tìm ĐKXĐ của phương trình - Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu - Kiểm tra BTVN : 27a/ ĐKXĐ : x#-5, x = -20 b/ ĐKXĐ : x#0, x = -4 28a/ ĐKXĐ : x#1, vô nghiệm b/ ĐKXĐ : x#-1, x = -2 2/ Hoạt động 2: * Dạng phuơng trình có nghiệm đều thỏa ĐKXĐ của phương trình 30b : - Gọi 1HS lên bảng giải , các HS còn lại làm vào vở - HS nhận xét và sửa chửa chổ sai trên bảng , rồi hoàn chỉnh vào vở * Dạng phuơng trình có 1 nghiệm thỏa ĐKXĐ, 1 nghiệm không thỏa ĐKXĐ của phương trình 31a: Thực hiện các bước tương tự như trên [ chú ý c/m x2 + x + 1 = x2 +2. x ++ = (x+)2+ > 0] * Dạng phuơng trình vô nghiệm 31b : Thực hiện các bước tương tự như trên * Dạng phuơng trình có vô số nghiệm _Thực hiện các bước tương tự như trên _ GV lưu ý cách trả lời nghiệm của phuơng trình ở trường hợp này * Dạng tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị bằng giá trị cho trước 33b - Khi biểu thức có giá trị bằng 2 thì bài toán trở thành dạng gì ? - Thực hiện các bước tương tự như các bài trên 1 HS lên trả bài và nêu các kết qủa của BTVN HS thực hiện theo yêu cầu của GV HS thực hiện theo yêu cầu của GV HS thực hiện theo yêu cầu của GV HS thực hiện theo yêu cầu của GV HS trả lời và thực hiện theo yêu cầu của GV 30b _ ĐKXĐ : x # -3 _ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra : 14x(x+3) -14x2 = 28x + 2(x+3) 14x2 +42x -14x2 = 28x + 2x+6 42x -28x – 2x = 6 12x = 6 x = ( thỏøa ĐKXĐ) Vậy x = là nghiệm của phương trình đã cho 31a _ ĐKXĐ : x # 1 _ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra : x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x-1) x2 + x + 1 – 3x2 = 2x2 – 2x 4x2 - 3x -1 = 0 (x-1) (4x+1) = 0 x – 1 = 0 hoặc 4x + 1 = 0 x = 1(loại) hoặcx = - (thỏøaĐKXĐ) Vậy x = -là nghiệm của phương trình đã cho 31b _ ĐKXĐ : x # 1; x # 2 ; x# 3 _ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra : 3(x-3) +2(x – 2) = x-1 3x – 9 +2x – 4 = x – 1 4x = 12 x = 3(không thỏøaĐKXĐ) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm * _ ĐKXĐ : x # 0 ; x # 2 _ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra : 2(5-x) – x = 4(x-1) – 7(x-2) 10 – 2x – x = 4x – 4 – 7x +14 0x = 0 ( đúng) Vậy phương trình nghiệm đúng với mọi x khác 0 ; 2 33b Biểu thức đã cho có giá trị bằng 2 _ ĐKXĐ : a # -3 _ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra : 40(a+3) – 3(3a-1) – 2(7a + 2) = 24(a+3) 40a +120 – 9a + 3 – 14a – 4 = 24a+ 72 - 7a = -47 a = Vì a = thỏa ĐKXĐ nên biểu thức đã cho có giá trị bằng 2 khi a= 3/ Hoạt động 3: Dặn dò : _ HS về nhà làm bài 29; 30acd ; 31cd ; 32ab ; 33a _ Xem trước bài “giải toán bằng lập phuơng trình”
Tài liệu đính kèm: