Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được cách tính luỹ thừa của một số, tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth

 Làm thạo việc tính luỹ thừa của một số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth

 Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3	Ngày soạn :
Tiết 6	Ngày dạy :
5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
A. Mục đích yêu cầu :
	Nắm được cách tính luỹ thừa của một số, tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth
	Làm thạo việc tính luỹ thừa của một số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth
	Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
0p
35p
15p
10p
10p
8p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới : 
Các em sẽ gặp những trường hợp tích nhiều lần của một số. Ta sẽ tìm hiểu về dạng tích đó
xx=x2, xxx=x3, xxxx=x4, 
Tính :, 00, 1n,0n (n0)
Tính : 
Hãy làm bài tập ?1 ( Chia nhóm )
Tiếp theo là các phép toán trên luỹ thừa
Đối với stn :
Đối với sht ta cũng có các công thức tương tự
Em nào có thể phát biểu thành lời ?
Em nào có thể phát biểu thành lời ?
Hãy làm bài tập ?2 ( gọi hs lên bảng )
Hãy làm bài tập ?3 ( chia nhóm )
Vậy rút ra được công thứcgì?
Em nào có thể phát biểu thành lời ?
Tính : 
Hãy làm bài tập ?4 ( gọi hs lên bảng )
4. Củng cố :
Hãy làm bài 27 trang 19
Hãy làm bài 30 trang 19
Hãy làm bài 31 trang 19
5. Dặn dò :
Làm bài 28, 29 trang 19
, 00 không xđ, 1n=1, 0n=0 (n0)
(-0,5)2=0,25
(9,7)0=1
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ số mũ của luỹ thừa chia
(-3)2.(-3)3=(-3)5 
(-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2 	 =0,0625
(22)3=43=64 ; 26=64
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
a) 
b) 
a) 
b) 
c) (-0,2)2=0,04
d) (-5,3)0=1
a) x=
b) x=
a) 0,258=(0,52)8=0,516 
b) 0,1254=(0,53)4=0,512 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
Luỹ thừa bậc n của sht x, kí hiệu , là tích của n thừa số x ( n là stn lớn hơn 1 )
đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc luỹ thừa bậc ncủax
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ
x1=x, xo=1 (x0)
Vd : 
	(-0,5)2=0,25
	(9,7)0=1
2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số :
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ số mũ của luỹ thừachia
Vd : (-3)2.(-3)3=(-3)5 
	 (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2 	=0,0625
3. Luỹ thừa của luỹ thừa :
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
Vd : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 6.doc