A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được cách tính luỹ thừa của một số, tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth
Làm thạo việc tính luỹ thừa của một số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth
Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
Tuần 3 Ngày soạn : Tiết 6 Ngày dạy : 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ A. Mục đích yêu cầu : Nắm được cách tính luỹ thừa của một số, tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth Làm thạo việc tính luỹ thừa của một số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 0p 35p 15p 10p 10p 8p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Dạy bài mới : Các em sẽ gặp những trường hợp tích nhiều lần của một số. Ta sẽ tìm hiểu về dạng tích đó xx=x2, xxx=x3, xxxx=x4, Tính :, 00, 1n,0n (n0) Tính : Hãy làm bài tập ?1 ( Chia nhóm ) Tiếp theo là các phép toán trên luỹ thừa Đối với stn : Đối với sht ta cũng có các công thức tương tự Em nào có thể phát biểu thành lời ? Em nào có thể phát biểu thành lời ? Hãy làm bài tập ?2 ( gọi hs lên bảng ) Hãy làm bài tập ?3 ( chia nhóm ) Vậy rút ra được công thứcgì? Em nào có thể phát biểu thành lời ? Tính : Hãy làm bài tập ?4 ( gọi hs lên bảng ) 4. Củng cố : Hãy làm bài 27 trang 19 Hãy làm bài 30 trang 19 Hãy làm bài 31 trang 19 5. Dặn dò : Làm bài 28, 29 trang 19 , 00 không xđ, 1n=1, 0n=0 (n0) (-0,5)2=0,25 (9,7)0=1 Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ số mũ của luỹ thừa chia (-3)2.(-3)3=(-3)5 (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2 =0,0625 (22)3=43=64 ; 26=64 Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ a) b) a) b) c) (-0,2)2=0,04 d) (-5,3)0=1 a) x= b) x= a) 0,258=(0,52)8=0,516 b) 0,1254=(0,53)4=0,512 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : Luỹ thừa bậc n của sht x, kí hiệu , là tích của n thừa số x ( n là stn lớn hơn 1 ) đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc luỹ thừa bậc ncủax x gọi là cơ số, n gọi là số mũ x1=x, xo=1 (x0) Vd : (-0,5)2=0,25 (9,7)0=1 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số : Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ số mũ của luỹ thừachia Vd : (-3)2.(-3)3=(-3)5 (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2 =0,0625 3. Luỹ thừa của luỹ thừa : Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ Vd :
Tài liệu đính kèm: