Giáo án Đại số 9 - GV: Tạ Chí Hồng Vân - Tiết 8: Bảng căn bậc hai

Giáo án Đại số 9 - GV: Tạ Chí Hồng Vân - Tiết 8: Bảng căn bậc hai

Giáo án Đại số 9

Tuần: 4 Tiết: 8

GV: Tạ Chí Hồng Vân

 §5: BẢNG CĂN BẬC HAI

A) MỤC TIÊU:

o Cho học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.

o Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.

B) CHUẨN BỊ:

1) Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: Vẽ sẵn mẫu 1, mẫu 2 trang 21 Sgk .

2) Học sinh: - Sách bảng số với 4 chữ số thập phân.

C) CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1243Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 - GV: Tạ Chí Hồng Vân - Tiết 8: Bảng căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 9
Tuần: 4	Tiết: 8
GV: Tạ Chí Hồng Vân
Soạn: 26 - 09 - 2005
§5: BẢNG CĂN BẬC HAI
MỤC TIÊU: 
Cho học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: Vẽ sẵn mẫu 1, mẫu 2 trang 21 Sgk .
Học sinh: - Sách bảng số với 4 chữ số thập phân.
CÁC HOẠT ĐỘÂNG:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS
GHI BẢNG
8’
5’
20’
10’
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
F Sửa bài tập cho về nhà cuối tiết trước: Tìm GTNN của biểu thức: 
 y = 
HĐ2: Giới thiệu bảng
- Để tìm căn bậc hai của một số ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi, tuy nhiên khi không có máy tính ta có thể dùng bảng thứ IV trong quyển bảng số với 4 chữ số thập phân để tìm nhanh căn bậc hai của bất cứ số dương nào có nhiều nhất 4 chữ số.
F GV giới thiệu bảng như Sgk trang 20
HĐ3: Cách dùng bảng
1) Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100:
- Gv nêu ví dụ 1, treo bảng phụ vẽ sẵn mẫu 1 và giới thiệu cách tìm như ở Sgk trang 21.
- Gv nêu ví dụ 2 , treo bảng phụ vẽ sẵn mẫu 2 và hướng dẫn học sinh cách tìm
F Làm trang 21 Sgk. 
- Gv nêu thêm 1 vài con số để học sinh tìm căn bậc hai của chúng.
2) Tìm căn bậc hai của 1 số lớn hơn 100:
- Bảng tính sẵn căn bậc hai cho phép ta tìm trực tiếp căn bậc hai của 1 số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Tuy nhiên dựa vào tính chất của căn bậc hai ta vẫn dùng bảng này để tìm được căn bậc hai của các số dương lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1.
- Gv nêu ví dụ 3 và hướng dẫn học sinh phân tích số 1680 và tìm
F Làm trang 22 Sgk.
- Gv nêu thêm một vài con số cho HS tìm
3) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1:
- Gv nêu ví dụ 4 và hướng dẫn học sinh phân tích số 0,00168 và tìm
- Gv giới thiệu chú ý trang 22 Sgk và giảng cho HS hiểu cách dời dấu phẩy ...
F Làm trang 22 Sgk 
HĐ4: Củng cố luyện tập 
F Làm bài tập 38, 39 trang 23 Sgk 
® Kết quả máy tính chính xác hơn vì hiện thị kết quả với 8 hay 10 chữ số
- 1 HS xung phong lên bảng sửa bài
® Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe giảng và mở bảng IV để theo dõi.
- HS nghe giảng và nhìn theo bảng.
- HS quan sát bảng và tìm theo hướng dẫn của Gv 
- HS quan sát bảng và tìm theo hướng 
dẫn của Gv 
- Cả lớp cùng tra
 bảng và trả lời
- HS nghe giãng và làm theo hướng dẫn của Gv 
- Cả lớp cùng tra bảng và trả lời 
- HS nghe giảng và làm theo 
- 1 HS đọc chú ý Sgk 
- Cả lớp cùng tra bảng và trả lời 
- HS tra bảng và dùng máy tính để tính và trả lời 
Bài tập: Tìm GTNN của biểu thức: y = 
 đk: x ³ 0
 Ta có y = =
 = 
 = 
Vậy: yMin = Û 
 hay x = (thoả mãn)
Tiết 8: BẢNG CĂN BẬC HAI
I) Giới thiệu bảng:
( Sgk trang 10)
II) Cách dùng bảng:
1) Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 :
a) Ví dụ1: Tìm 
N
.....
8
......
.
.
1,6
.
1,296
b) Ví dụ 2: Tìm
N
.....
1
.....
8
.....
.
.
.
39,
.
.
6,253
.
.
6
.
.
 Vậy: » 6,253 + 0,006
 » 6,259
 a) 
 b) 
2) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100:
*/ Ví dụ 3: Tìm 
 vì: 1680 = 1,68 . 100
 = = 
 tra bảng = 4,099
 Vậy: 
 a) 
 b) 
3) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1:
*/ Ví dụ 4: Tìm 
Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10000
nên = 
 » 4,099 .100 
 x2 = 0,3982
 Þ x = 
 Þ và 
III) Bài tập:
1) Bài 38:
 . . . . . . .
2) Bài 39:
 . . . . . . . .
2’
HĐ5: HDVN	- Nắm chắc cách tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số 	
- Làm bài tập: 40, 41, 42 trang 23 Sgk.
- Hướng dẫn bài 41: Áp dụng chú ý: về quy tắc dời dấu phẩy để xác định kết quả 
? Rút kinh nghiệm cho năm học sau: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai So 9 Tiet 8.doc