Tuần: 1 Tiết: 3
GV:Tạ Chí Hồng Vân
LUYỆN TẬP
A) MỤC TIÊU:
o Rèn học sinh kỹ năng giải bài tập các dạng: tìm điều kiện để có nghĩa, rút gọn các biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
o Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
B) CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
2) Học sinh: - Bài tập cho về nhà cuối tiết trước.
Tuần: 1 Tiết: 3 GV:Tạ Chí Hồng Vân Soạn: 09 - 09 - 2005 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Rèn học sinh kỹ năng giải bài tập các dạng: tìm điều kiện để có nghĩa, rút gọn các biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ Học sinh: - Bài tập cho về nhà cuối tiết trước. CÁC HOẠT ĐỘÂNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG 7’ 10’ 25’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ F HS1: C/m định lý: (aR) F HS2: Tính: a) b) (a0) HĐ2: Sửa bài tập về nhà F Gọi hs giải bài tập 9 d) trang 11 F Gọi hs giải bài tập 10 trang 11. Ä Chú ý: cách biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương ở câu b) là rất hay gặp, cần nhớ kỹ phép biến đổi này F Gv sửa bài tập cho thêm ở tiết trước: - Trước khi biến đổi cần có điều kiện gì hay không? tại sao? HĐ3: Luyện tập bài mới F Làm bài tập 12 c, d trang 11 Sgk c) Với 1 là số dương, muốn ³ 0 ta cần phải có điều kiện gì? d) Các em có nhận xét gì về biểu thức x2 + 1 ? F Làm bài tập 14 a, d trang 11 Sgk Ä Chú ý: Với a ³ 0 ta có thể biến đổi a = ()2 Gv chốt: khi sử dụng hđt cần phải mở dấu GTTĐ cho đúng tránh làm tắt dễ bị sai sót F Gv nêu các bài tập làm thêm a) - Muốn tích (x – 1)(x – 3) ³ 0 thì các thừa số (x – 1) và (x – 3) phải ntn? ® 2 trường hợp : TH1: TH2: Þ kết quả b) – Câu b có dạng thương, cách xác định dấu tương tự như đối với dạng tích tuy nhiên cần chú ý mẫu thức không thể bằng 0 c) Ä Gợi ý: - Các em có nhận xét gì về giá trị của biểu thức x2 – 4x + 3 ? - Có C/m được giá trị của biểu thức này luôn luôn dương với mọi x hay không ? - 2 HS lên bảng trả bài ® Cả lớp theo dõi và nhận xét - Kết quả: a) b) 5a3 - 2 HS cùng lên bảng giải ® Cả lớp nhận xét - Điều kiện 4x – 4 ³ 0 hay x ³ 1, với điều kiện này thì phương trình mới có nghĩa. - 2 HS đứng tại chỗ trả lời - Cần có mẫu thức - 1 + x > 0 - Biểu thức luôn dương với mọi x - 2 HS lên bảng làm ® Cả lớp cùng làm rồi nhận xét - HS thảo luận theo nhóm 2 bàn cạnh nhau ® nhóm nào nhanh nhất trả lời ® cả lớp nhận xét - 2 thừa số đó phải cùng không âm hoặc không dương - Một HS lên bảng giải - Cả lớp cùng làm rồi nhận xét - HS thảo luận theo nhóm 2 bàn cạnh nhau ® đại diện 1 nhóm trình bày ® cả lớp nhận xét Tiết 3: LUYỆN TẬP 1) Bài 9: c) 3x = ± 12 Û x = ± 3 2) Bài 10: a) VT = 3 – 2 + 1 = 4 – 2 = VP b) VT = = = VP 3) Bài tập thêm: Tìm x biết: a) Với ĐK: x ³ 1 ta có: Û 2x = 4x – 4 -2x = 4x - 4 2x = 4 x = 2 -6x = -4 x = 2/3 ( Thoả đk) Vậy x = 2 và x=2/3 b. ĐK: x ³ 2 Û Û x + 3 = 2x - 4 Û x = 7 -x-3 = 2x –4 Û x=1/3(loại) Vậy x = 7 4) Bài 12: c) ³ 0 Û -1 + x > 0 Biểu thức có nghĩa khi x >1 d) x2 ³ 0 "x Ỵ R Þ x2 + 1 > 0 " x Ỵ R 6) Bài 14: a) x2 – 3 = x2 –()2 = (x –)(x +) d) x2 – 2x + 5 = (x –)2 8) Bài tập làm thêm: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa: a) b) c) Giải: a) (x – 1)(x – 3) ³ 0 Û hoặc Û hoặc Û x ³ 3 hoặc x £ 1 b) ³ 0 Û hoặc Û hoặc Û x ³ 2 hoặc x < - 3 c) Ta có: x2 – 4x + 3 = x2 - 2.x.2 + ()2 + 1 = (x –)2 + 1 > 0 " x Ỵ R 3’ HĐ4: HDVN - Ôn lại các khái niệm, định nghĩa, định lý về căn bậc hai - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập: 11 (b,d), 13, 15 trang 11 Sgk. - Hướng dẫn bài 15: Phân tích vế trái thành nhân tử đưa về phương trình tích rồi giải. - Bài tập thêm: 1) Tìm x biết : a) b) 2) Rút gọn: Hướng dẫn: Tương tự bài làm thêm ở tiết trước, tức là cần đặt điều kiện để phương trình có nghĩa, sau đó mới biến đổi để tính. ? Rút kinh nghiệm cho năm học sau: Giáo án hơi bị dài , nên để câu 8 b về nhà làm
Tài liệu đính kèm: