Hoạt động 1 : căn bậc hai
Bảng phụ có ghi nội dung sau :
Điền vào chỗ trống ( . )
a) căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho .
b) Số dương a có đúng hai căn bậc hai là .
Ký hiệu : . và .
c) Số 0 có căn bậc hai là .
Trả lời ?1
Giới thiệu căn bậc hai số học
Tiết 1 : CĂN BẬC HAI Ngày soạn:25/08/2007 Ngày giảng:27/08/2007 I /Mục tiêu : Cho học sinh Nắm được mỗi số dương a có hai căn bậc hai , thế nào là căn bậc hai số học , định lý về so sánh hai căn bậc hai Ứng để khai phương một số , so sánh hai số thực , Bước đầu giải phương trình , bất phương trình vô tỉ . II/ Chuẩn bị : Bảng phụ , MTBT III / Tiến trình bài dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : căn bậc hai Bảng phụ có ghi nội dung sau : Điền vào chỗ trống ( ... ) căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho ... Số dương a có đúng hai căn bậc hai là ... Ký hiệu : .... và .... Số 0 có căn bậc hai là ... Trả lời ?1 Giới thiệu căn bậc hai số học Nhận xét : Các số 3 , ; 0,5 là gì của 9 ; ; 0,25 ? Các số đó thỏa mãn gì ? +Nêu chú ý Qua đó : Căn bậc hai số học của một số không âm a là số x thỏa mãn gì ? Như vậy : Căn bậc hai số học của một số không âm a là số x khi và chỉ khi ? Làm bài tập ?2 , ?3 Hoạt động 2 : So sánh các căn bậc hai số học . Nêu định lí Ví dụ : So sánh 1 và Để so sánh hai số trên ta cần làm gì ? 1 là căn bậc hai của số nào ? áp dụng định lí để so sánh hai căn bậc hai ? Làm ? 4 a , ? 5a Hoạt động 3 : Củng cố Bài tập : Đúng hay sai ? nếu sai sửa lại cho đúng ( Bảng phụ ) = -5 = 4 = -17 Căn bậc hai số học của 900 là 30 Căn bậc hai của 100 là 10 Làm bài tập 1 , 2 , 3a , b ; 4a,c . Hoạt động 4 : Dặn dò Nắm vững đinh nghĩa và định lí Làm các bài tập 3c,d ; 4b,d , 5 sgk trang 6 , 7 x2 = a hai số đối nhau và - 0 Các số 3 , ; 0,5 là căn bậc hai số học của 9 ; ; 0,25 Số dương và có bình phương bằng 9 ; ; 0,25 x 0 và x2 = a Viết hai số thành căn bậc hai 1 1 < 2 a) Sai , sửa lại = 5 b)Sai , sửa lại = c)Sai , sửa lại = 17 Đúng Sai , sửa lại Căn bậc hai của 100 là 10 Sai không xác định 1/ Căn bậc hai số học : Định nghĩa : Sgk trang 4 Ví dụ : Căn bậc hai số học của 16 là = 4 Chú ý : Với a 0 , ta có : Nếu x = thì x 0 và x2 = a Nếu x 0 và x2 = a thì x = 2/ So sánh các căn bậc hai số học : Định lí : sgk trang 5 Ví dụ : So sánh 1 và Giải : Ta có : 1 = Và : Vì : 1 < 2 Tiết 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC Ngày soạn: 27/09/2007 Ngày giảng://2007 A -2 -1 0 1 2 A2 I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh Nắm được khái niệm căn thức bậc hai và điều kiện để căn thức bậc hai xác định Chứng minh và ứng dụng được hằng đẳng thức II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ III/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai Xem ?1 sgk trang 8 và trả lời ? Giới thiệu căn thức bậc hai . Số dương a có mấy căn bậc hai ? Số 0 có mấy căn bậc hai ? Số âm a có mấy căn bậc hai ? Vậy : Khi nào thì có căn bậc hai của a ? Tương tự nêu điều kiện xác định của Trả lời ? 2 có nghĩa khi nào ? Tìm x để 5 – 2x 0 Làm bài tập 6 sgk trang 10 Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức Nêu ? 3 Nhân xét : và Nêu định lí Điều phải chứng minh ? Tìm gì ? Các trường hợp xãy ra của a ? Với a 0 thì = ? = ? Tương tự với a < 0 Làm bài tập 7 trang 10 Định lí này vẫn đúng với biểu thức A Nêu chú ý Nêu ví dụ Hoạt động 3 : Luyện tập Làm bài tập 8 trang 10 áp dụng công thức nào ? Biểu thức A là gì ? Nhận xét A dương hay âm ? Kết quả ? Bài tập 9 trang 11 =7 áp dụng hằng đẳng thức suy ra ? x = ? Có thể áp dụng công thức nào khác nữa ? Hoạt động 4 : Dặn dò Làm bài tập 9 , 10 sgk trang 11 Vì : AB = Hai căn bậc hai 1 căn bậc hai Không có căn bậc hai a không âm 5 – 2x 0 x = = a 0 ; a < 0 =a Đáp án : = 2 - =7 Định nghĩa x2 = 72 x = 7 1/ Căn thức bậc hai Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A , Còn A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn Ví dụ : là một căn thức bậc hai . + xác định (hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm . Ví dụ : Với giá trị nào của x thì xác định ? Giải : có nghĩa 5 – 2x 0 x 2/ Hằng đẳng thức Định lí : Với mọi số a ta có = ( Học sinh tự ghi chứng minh ) Chú ý : Một cách tổng quát . với A là một biểu thức ta có Nghĩa là : = A với A 0 = -A với A < 0 Tiết 3 : LUYỆN TẬP Ngày soạn: 01/09/2007 Ngày giảng://2007 A -2 -1 0 1 2 A2 I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh Cũng cố khái niệm căn thức bậc hai và điều kiện để căn thức bậc hai xác định Ứng được hằng đẳng thức II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ III/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và sửa bài tập Câu hỏi : 1/ Căn thức bậc hai là gì và điều kiện để căn thức bậc hai xác định 2/ Chứng minh : với mọi a Sửa bài tập : 10a/ sgk trang 11 Chứng minh một đẳng thức ta làm gì ? Thực hiện 10b / Trang 11 Biến đổi vế trái ta phải làm gì ? Để tính ? Thức hiện ? Hoạt động 2 : Luyện tập 1/ Dạng thứ tự thực hiện các phép tính Làm bài tập 11 và 13 trang 11 Chia nhóm và làm như sau : Nhóm 1 : 11a , 13a Nhóm 2 : 11b , 12b Nhóm 3 : 11c , 13c Nhóm 4 : 11d , 12 d Vì sao = a2 2/ Dạng tìm điều kiện có nghĩa của căn thức bậc 2 Cho 4 học sinh lên bảng làm đồng thời Từ đó nêu chú ý đối với biểu thức dưới dấu căn có dạng phân thức , dạng 3/ Dạng áp dụng a = trong phân tích thành nhân tử Làm bài tập 14 a , d Dùng phương pháp phân tích nào ? Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 14b,c ; 15 Tìm chỗ sai trong câu đố 16 Xem lại dạng tìm x khi x2 = a2 Và phương trình tích . Hs trả lời. Biến đổi vế trái thành vế phải và ngược lại Tính Tương tự câu a = Vì a2 0 Hằng đẳng thức 10a/ Ta có : = Vậy : 10b/ Ta có : Nên : = Vậy : = -1 Đáp án : 11a/ = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 11b/ 36 : = 36: 18 –13 = -11 11c / 11d/ = 5 13a/ Với a< 0 2= 2(-a) –5a = -7a 13b/ Với a 0 = 5a + 3a = 8a 13c/ = 3a2 + 3a2 = 6a2 14d / Với a < 0 5 = 5.2( -a3) –3a3 = -13a3 Kết quả : x 3,5 x x > 1 Mọi x R Đáp án : 14a / x2 –3 = x2 -= 14d/ x2 -2x +5 = x2 –2x. + ()2 = ( x-)2 Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày soạn: 06/09/2007 Ngày giảng://2007 A -2 -1 0 1 2 A2 I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức . II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ III/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và sửa bài tập . Bài tập 15 ở bài 15 a còn có cách nào khác ? Hoạt động 2 : Hình thành và Chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Nêu ? 1 Tổng quát cho 16 là a và 25 là b ta có gì ? Nêu định lý Điều phải Chứng minh ? Để Chứng minh đẳng thức trên ta làm gì ? Hữu tỉ hoá là làm gì ? Có điều kiện nào không ? Thực hiện . Nêu chú ý . Chẳng hạn : Hoạt động 3 : 2 quy tắc và áp dụng Giới thiệu quy tắc Công thức biểu thị Ví dụ Làm ?2 , 3 Lưu ý : Nếu các thừa số chưa phải là số chính phương hay là bình phương của số hữu tỉ thì viết chúng thành tích các thừa số là số chính phương hay là bình phương của số hữu tỉ . Giới thiệu chú ý Đối với trường hợp đặc biệt : Gợi ý : Hoạt động 4 : Củng cố Làm ?4( trả lời miệng ) Bài tập 21 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà Nắm được cách Chứng minh định lý , Học thuộc các quy tắc , công thức biểu thị Làm các bài tập 17,18, 19 , 20 sgk trang 14 , 15 15a /x2 –5 = 0 = 0 15b/ x2 -2x +11 = 0 Cách 2 : x2 –5 = 0 x2 = 5 x = = = 20 = 4.5 = 20 Suy ra : = = = Hữu tỉ hoá Bình phương căn bậc hai Các vế đều không âm . Ta có : ()2 = ab Và : ()2 = ab Suy ra : = Kết quả đúng là B 1/Định lý : Với hai số a và b không âm , ta có : = Chứng minh : Vì a 0 , b 0 nên xác định và không âm . Ta có : ()2 = ab Và : ()2 = ab Suy ra : = 2/ áp dụng : a/ Khai phương một tích : +Quy tắc : ( sgk trang 13 ) +Công thức : = + Ví dụ : sgk b/Nhân các căn bậc hai : +Quy tắc : ( sgk trang 13 ) +Công thức : = + Ví dụ : sgk Chú ý : sgk trang 14 Tiết 5: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 12/09/2007 Ngày giảng://2007 A -2 -1 0 1 2 A2 I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh Thực hành nhân các căn thức bậc hai , .áp dụng vào các dạng bài tập biến đổi , Chứng minh , rút gọn , so sánh , tìm x ở những biểu thức chứa tích các căn bậc hai . Rèn luyên tư duy quan sát , nhận dạng . II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ III/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Kiểm tra và sửa bài tập 1/ Phát biểu quy tắc khai phương một tích ? Công thức , áp dụng tính bài tập 17a , d trang 14 . 2/ Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai ? Công thức , áp dụng tính bài tập 18b , c trang 14 . Hoạt động 2 : Luyện tập Bài tập 22 trang 15 Cho 2 học sinh làm đồng thời a , b Câu hỏi trước khi thực hiện : + Yêu cầu của bài toán ? +Biểu thức dưới dấu căn có dạng gì ? Bài tập 24 a trang 15 + Rút gọn biểu thức bằng hình thức gì ? + Sau khi khai phương thì biểu thức đã gọn chưa ? cần làm gì ? + Tính giá trị Bài tập 25 trang 16 Mỗi nhóm làm một bài Các nhóm nhận xét cách làm của nhau hoặc có thể nêu cách làm khác Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Bài tập 23b trang 15 + Nghịch đảo của a là gì ? + a là nghịch đảo của b thì a = ? + Để chứng tỏ là nghịch đảo của +Dựa vào tính chất phân số và hằng đẳng thức để viết vế trái thành vế phải . Bài tập 26b trang 16 +Để chứng minh bất đẳng thức , ta hữu tỉ hoá 2 vế rồi so sánh . HS trả lời: +2 yêu cầu : -Viết biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích . Khai phương một tích . +Hiệu hai bình phương +Khai phương 1 tích +Biến đổi tam thức bậc hai thành bình phương của tổng +Thay x = - vào biểu thức và tính . Đáp án : Bài 22 : = 5.1 = 5 = 5.3 = 15 Bài 24 : = 2( 1+6x+9x2 ) = 2(1+3x)2 Thay x = - vào biểu thức Ta được : 2 ( 1-3 )2 = 38 -12 21,029 Bài tập 25 : Cách 1 : Đơn giản biểu thức dưới dấu căn rồi tìm x Cách 2 : áp dụng định nghĩa hoặc hằng đẳng thức Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày soạn: 13/9/2007 Ngày giảng://2007 A -2 -1 0 1 2 A2 I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức . II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ III/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Kiểm tra và sửa bài tập Bài tập 23b trang 15 Bài tập 26 b trang 16 Hoạt động 2 : Hình thành và Chứng minh định l ... còn cách nào nữa không ? Thực hiện . Như Vậy : Đối với một phân thức , trước khi tính toán hoặc biến đổi ta cần xem xét điều gì ? Sử dụng nhận xét trên làm bài tập 54 Bài tập 54 trang 30/ Rút gọn biểu thức sau : ( 5 học sinh thực hiện trên bảng ) ; ; ; Qua bài tập 54 ta thấy muốn rút gọn một phân thức ta làm gì ? Có những phân thức với tử và mẫu là những biểu thức phức tạp có chứa số vô tỉ . Chúng ta làm quen với việc phân tích thành nhân tử đối với những biểu thức có chứa căn thức qua bài tập 55 trang 30 Phân tích thành nhân tử ab + b Hoạt động 3 : Dặn dò Về nhà làm cách bài tập còn lại của SGK Đưa thừa số ra ngoài dấu căn = 3( ) = 3 - 6 Trục mẫu và rút gọn = = = + Có thể trục mẫu bằng cách rút gọn phân thức . +Phân thức đã tối giản chưa . ab + b = = = = Đáp án : Bài tập 54 trang 30 Tiết 13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày soạn: 10/10/2007 Ngày giảng://2007 A -2 -1 0 1 2 A2 I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh + Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai . + Sử dụng kĩ năng đó vào các dạng bài toán tính giá trị biểu thức , chứng minh đẳng thức , rút gọn biểu thức , giải phương trình , bất phương trình v.v... II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ , III/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Nêu 3 căn thức đồng dạng , tính tổng đại số các căn thức đó ? Hoạt động 2 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có dạng tổng đại số . Nêu Ví dụ 1 :Rút gọn với a > 0 Để rút gọn biểu thức trên ta làm gì ? bằng cách nào ? Thực hiện . Làm ? 1 Hoạt động 2 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có dạng tích các đa thức . Ví dụ 2 : Chứng minh đẳng thức : Để chứng minh đẳng thức trên ta làm gì ? Tích hai đa thức ở vế trái có dạng gì ? Thực hiện . Làm ? 2 Hoạt động 3 : Dạng tổng hợp Ví dụ 3 : Cho biểu thức : P = Với a > 0 và a 1 Rút gọn biểu thức P Tìm giá trị của a để P < 0 Hướng dẫn giải : a)Trong biểu thức P có những gì ? Các phân thức đã tối giản chưa ? Thứ tự thực hiện những gì ? P < 0khi nào ? Ta thấy là số dương hay âm ? Suy ra ? Hoạt động 4 : Củng cố Làm ? 3 trang 32 Hoạt động 5 : Dặn dò Làm các bài tập 58 , 59 , 60 trang 32 ,33 SGK Chẳng hạn : 5 5 Đưa các số hạng về dạng các căn thức đồng dạng . Khử mẫu các biểu thức dưới dấu căn = = Biến đổi vế trái thành vế phải . Tích của tổng và hiệu = = 1 + 2+ 2 –3 = 2 Có các phép tính về phân thức , có dấu móc tròn , có phếp tính luỹ thừa . Các phân thức đã tối giản Làm trong dấu móc nhọn , luỹ thừa , pháp nhân . < 0 Số dương 1 –a phải là số âm hay 1 –a < 0 a) b)Với a 0 và a 1 Ví dụ 1 : Rút gọn với a > 0 Giải : Với a > 0 = = Ví dụ 2 : Chứng minh đẳng thức : Giải : = = 1 + 2+ 2 –3 = 2 Ví dụ 3 : Cho biểu thức : P = Với a > 0 và a 1 Rút gọn biểu thức P Tìm giá trị của a để P < 0 Giải : a) Với a > 0 và a 1 P = = = = b)P < 0 < 0 1 –a < 0 a > 1 Tiết 14: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 12/10/2007 Ngày giảng://2007 A -2 -1 0 1 2 A2 I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh + Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức số , biểu thức chữ và sử dung kết quả rút gọn . II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ , III/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Sửa bài tập về nhà Cho 3 học sinh lên bảng sửa các bài tập 58d ; 59b ; 60 trang 32 , 33 Hoạt động 2 : Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức số , chữ Làm theo nhóm : Nhóm 1 : 62 a , 63 a Nhóm 1 : 62 b , 63 a Nhóm 3 : 62 c , 63 b Nhóm 4 : 62 d , 63 b Hoạt động 3 : Rèn luyện kĩ năng sử dụng kết quả rút gọn . Bài tập 65 Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1 , biết : M = Với a > 0 và a Hướng dẫn : a > 0 và a có ý nghĩa gì ? Thứ tự thực hiện các phép tính ? Để so sánh với 1 ta cần làm gì ? Bài tập nâng cao : Chứng minh đẳng thức : áp dụng tính giá trị của biểu thức sau Hướng dẫn : + Để Chứng minh đẳng thức trên ta làm gì ? + Bằng cách nào ? + Nhận xét và áp dụng Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà làm thêm các bài tập 64 ,66 SGK trang 33 , 34 Giá trị của a để biểu thức xác định . Thực hiện phép tímh trong dấu móc nhọn , phép chia . Đưa về dạng 1 + Biến đổi vế phải thành vế trái . Trục căn thức ở mẫu . áp dụng : = = 1 + 2 = 3 Kết quả : 58d / 3,4 ; 59b/ -5ab 60/ a) 4 x = 15 Đáp án : Bài tập 62 trang 32 = = 11 21 11 Bài tập 63 trang 33 Bài tập 65 trang 34 M = = = Ta có : M = = Vì > 0 nên M < 1 Tiết 15: CĂN BẬC BA Ngày soạn: 17/10/2007 Ngày giảng://2007 A -2 -1 0 1 2 A2 I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh + Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay không . + Biết được một số tính chất của căn bậc ba II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ , III/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Khái niệm căn bậc ba Nêu bài toán : Một hình lập phương có thể tích là 64 . Hỏi cạnh của hình đó là bao nhiêu ? Thể tích của hình lập phương được tính theo công thức nào ? Gọi x là độ dài cạnh của hình lập phương , ta có gì ? Tìm x ? Ta nói 4 là căn bậc ba của 64 Vậy căn bậc ba của một số a là gì ? Hãy tìm một số là căn bậc ba của một số khác ? Giới thiệu định nghĩa , ví dụ , kí hiệu , thuật ngữ chỉ số căn , chú ý . Làm ?1 Hướng dẫn đến trình bày mẫu Có 2 cách Đưa đến nhận xét . Hoạt động 2 : Tính chất và các áp dụng . Tương tự căn bậc hai thì ta cũng có : a < b ? = ? Với b 0 ta có = ? áp dụng các tính chất trên : So sánh 5 và Rút gọn : Tính Hoạt động 3 : Làm bài tập 67 trang 36 Mở rộng tính chất của căn bậc ba qua các câu hỏi sau : ( Bảng phụ ) Điền vài các chỗ trống ( ... ) để có đẳng thức đúng . a) ... b) c ) Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà làm bài tập 68 , 69b SGK trang 36 , đọc bài đọc thêm . Trả lời các câu hỏi và xem lại các công thức biến đổi căn thức biểu thị nội dung gì ở phần ôn tập . V = a3 x3 = 64 Suy ra : x3 = 43 Nên x = 4 Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a 2 là căn bâc ba của 8 vì 23 = 8 hoặc : vì 33 = 27 a)a < b b) = c)Với b 0 ta có = Ta có : 5 = > Nên 5 > = 2a –5a = -3a a) ... b) c ) 1/ Khái niệm căn bậc ba : Định nghĩa : Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Ví dụ : 2 là căn bâc ba của 8 vì 23 = 8 -5 là căn bâc ba của -125 vì (-5)3 = -125 Đặc điểm : Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số a kí hiệu ; số 3 gọi là chỉ số của căn . Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba Chú ý : Từ định nghĩa căn bậc ba , ta có Nhận xét : Căn bậc ba của một số dương là số dương Căn bậc ba của một số âm là số âm Căn bậc ba của số 0 là chính số 0 2/ Tính chất : a)a < b b) = c)Với b 0 ta có = Tiết 16 -17: ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn:19/10/2007 Ngày giảng://2007 A -2 -1 0 1 2 A2 I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh + Nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai . + Biết tiếp tuyến ổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán , biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ , III/ Tiến trình bài dạy : Câu hỏi và đề bài tập Trả lời và bài giải Hoạt động 1 : Ôn lại các kiến thức về căn bậc hai Câu hỏi : 1/ Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm . Cho ví dụ . 2/ Chứng minh với mọi số a . 3 / Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định . 4/ Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . Cho ví dụ . 5/ Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . Cho ví dụ . Các công thức biến đổi căn thức . ( Treo bảng phụ gồm 2 cột : cột trái có các công thức , cột phải yêu cầu học sinh nêu nội dung mà công thức biểu thị . ) Công thức : 1/ 2/ ( Vớí A 0 và B 0 ) 3/ ( Vớí A 0 và B > 0 ) 4 / 5/ (Với A 0 và B 0 ) ( Với A và B 0 ) 6/ 7/ a ) ( với B > 0 ) b) ( Với A 0 , A B2 ) c) ( Với A 0 , B 0 , A B ) Hoạt động 2 : Luyện tập dạng toán rút gọn đối với biểu thức số và chữ . Bài tập 70 trang 40 Tìm giá trị của các biểu thức sau bằng cách biến đổi , rút gọn thích hợp . c) d) Bài tập 71 trang 40 Rút gọn các biểu thức sau : a) Bài tập 73 trang 40 Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau : tại a = -9 tại a = Hoạt động 3 : Luyện tập các bài tập dùng kĩ năng rút gọn vào các mục đích của bài toán . Bài tập 75 trang 40 Chứng minh đẳng thức b) = -2 d)= 1 –a Với a 0 và a 1 Bài tập 72 trang 40 Phân tích thành nhân tử ( Với các số x , a , b không âm và a b ) xy - y + -1 12 - - x + Có thể đặt = t Rồi phân tích thành nhân tử theo dạng tam thức bậc hai quen thuộc . Bài tập 74 trang 40 Tìm x biết : Bài tập 76 trang 41 Cho biểu thức : Q = với a > b > 0 Rút gọn Q Xác định giá trị của Q khi a = 3b . Hoạt động 4 : Dặn dò Xem lại phần chứng minh các định lí , làm lại các bài tập vừa ôn , tiết sau kiểm tra 1 tiết . Trả lời : 1/ Điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x2 a và x 0. Ví dụ : vì 3 > 0 và 32 = 9 2 / Với a 0 Thì Với a < 0 Thì Vậy : với mọi số a 3/ Để xác định khi A 0 4/ Vì a 0 và b 0 suy ra 0 và = ab Nên : Ví dụ : a) 7.5 = 35 b) 5/ Vì a 0 và b > 0 suy ra 0 và Nên : Ví Dụ : a) ; b) 1/ Hằng Đẳng Thức căn bậc hai bình phương của 1 biểu thức . 2 / Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . 3 / Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . 4 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn . 5/ Dưa thừa số vào trong dấu căn 6/ Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn . 7/ Trục căn thức ở mẫu . Bài tập 70 a) c)= d) = =6.6.9.4 = 1296 Bài tập 71 a) = Hoặc : = = Bài tập 73 = Tại a = -9 ta có : = Tại a = > ta có - 1 Bài tập 75 b) = = ( 1 + )( 1 - ) = 1 –a Bài tập 72 xy - y + -1 = c) 12 - - x = 3 + 9 - + x = Bài tập 74 Bài tập 76 Với a > b > 0 Q = = = = = Thay a = 3b vào Q ta có : Tiết 18 : KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn: 24/10/2007 Ngày giảng://2007 Đề Đáp án Câu 1 : ( 2 điểm ) Chứng minh định lí : Với mọi số a , ta có : Câu 2 : ( 3 điểm ) Chứng minh đẳng thức : Câu 3 : ( 2 điểm ) Trục căn thức ở mẫu Câu 4 : ( 3 điểm ) Cho biểu thức P = Với x 0 và x 1 Rút gọn P Tìm x để P = -1 Câu 1 : Chứng minh : Với a 0 Thì ( 0 , 75 điểm ) Với a < 0 Thì ( 0 , 75 điểm ) Vậy : với mọi số a ( 0 , 50 điểm ) Câu 2 : = ( 0 , 75 điểm ) = ( 0 , 75 điểm ) = -12 ( 1 , 50 điểm ) Câu 3 : ( 1 , 25 điểm ) = ( 0 , 75 điểm ) Câu 4 : a) Với x 0 và x 1 P = = ( 0 , 50 điểm ) = ( 0 , 50 điểm ) = ( 1 , 00 điểm ) b) Q= -1 ( 1 , 00 điểm )
Tài liệu đính kèm: