Giáo án Đại số 9 - Chương I - Năm học 2007-2008 - Võ Lê Nguyên Phương

Giáo án Đại số 9 - Chương I - Năm học 2007-2008 - Võ Lê Nguyên Phương

Hoạt động 1 : căn bậc hai

Bảng phụ có ghi nội dung sau :

Điền vào chỗ trống ( . )

a) căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho .

b) Số dương a có đúng hai căn bậc hai là .

Ký hiệu : . và .

c) Số 0 có căn bậc hai là .

Trả lời ?1

Giới thiệu căn bậc hai số học

 

doc 30 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Chương I - Năm học 2007-2008 - Võ Lê Nguyên Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 : CĂN BẬC HAI
Ngày soạn:25/08/2007
Ngày giảng:27/08/2007
I /Mục tiêu : Cho học sinh 
Nắm được mỗi số dương a có hai căn bậc hai , thế nào là căn bậc hai số học , định lý về so sánh hai căn bậc hai 
Ứng để khai phương một số , so sánh hai số thực , Bước đầu giải phương trình , bất phương trình vô tỉ .
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ , MTBT 
III / Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : căn bậc hai 
Bảng phụ có ghi nội dung sau : 
Điền vào chỗ trống ( ... )
căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho ...
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là ... 
Ký hiệu : .... và ....
Số 0 có căn bậc hai là ...
Trả lời ?1
Giới thiệu căn bậc hai số học 
Nhận xét : 
Các số 3 , ; 0,5 là gì của 9 ; ; 0,25 ?
Các số đó thỏa mãn gì ?
+Nêu chú ý 
Qua đó : Căn bậc hai số học của một số không âm a là số x thỏa mãn gì ?
Như vậy : Căn bậc hai số học của một số không âm a là số x khi và chỉ khi ? 
Làm bài tập ?2 , ?3
Hoạt động 2 : So sánh các căn bậc hai số học .
Nêu định lí 
Ví dụ : So sánh 1 và 
Để so sánh hai số trên ta cần làm gì ?
1 là căn bậc hai của số nào ?
áp dụng định lí để so sánh hai căn bậc hai ? 
Làm ? 4 a , ? 5a 
Hoạt động 3 : Củng cố
Bài tập : Đúng hay sai ? nếu sai sửa lại cho đúng ( Bảng phụ ) 
 = -5 
= 4
= -17
Căn bậc hai số học của 900 là 30
Căn bậc hai của 100 là 10 
Làm bài tập 1 , 2 , 3a , b ; 4a,c .
Hoạt động 4 : Dặn dò 
Nắm vững đinh nghĩa và định lí 
Làm các bài tập 3c,d ; 4b,d , 5 sgk trang 6 , 7 
x2 = a
hai số đối nhau 
 và -
0
Các số 3 , ; 0,5 là căn bậc hai số học của 9 ; ; 0,25
Số dương và có bình phương bằng 9 ; ; 0,25
x 0 và x2 = a 
Viết hai số thành căn bậc hai 
1
1 < 2 
a) Sai , sửa lại = 5 
b)Sai , sửa lại =
c)Sai , sửa lại = 17
Đúng 
Sai , sửa lại Căn bậc hai của 100 là 10
Sai không xác định 
1/ Căn bậc hai số học : 
Định nghĩa : Sgk trang 4
Ví dụ : Căn bậc hai số học của 16 là = 4
Chú ý : Với a 0 , ta có : 
Nếu x = thì x 0 và x2 = a
Nếu x 0 và x2 = a thì x =
2/ So sánh các căn bậc hai số học :
Định lí : sgk trang 5
Ví dụ : So sánh 1 và 
Giải : 
Ta có : 1 = 
Và : 
Vì : 1 < 2 
Tiết 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
Ngày soạn: 27/09/2007
Ngày giảng://2007
A
-2
-1
0
1
2
A2
I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh 
Nắm được khái niệm căn thức bậc hai và điều kiện để căn thức bậc hai xác định 
Chứng minh và ứng dụng được hằng đẳng thức 
II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ 
III/ Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai 
Xem ?1 sgk trang 8 và trả lời ?
Giới thiệu căn thức bậc hai .
Số dương a có mấy căn bậc hai ?
Số 0 có mấy căn bậc hai ?
Số âm a có mấy căn bậc hai ?
Vậy : 
Khi nào thì có căn bậc hai của a ?
Tương tự nêu điều kiện xác định của 
Trả lời ? 2 
 có nghĩa khi nào ? 
Tìm x để 5 – 2x 0
Làm bài tập 6 sgk trang 10
Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức 
Nêu ? 3 
Nhân xét : và 
Nêu định lí 
Điều phải chứng minh ?
Tìm gì ?
Các trường hợp xãy ra của a ?
Với a 0 thì = ?
= ? 
Tương tự với a < 0 
Làm bài tập 7 trang 10
Định lí này vẫn đúng với biểu thức A 
Nêu chú ý 
Nêu ví dụ 
Hoạt động 3 : Luyện tập 
Làm bài tập 8 trang 10
áp dụng công thức nào ?
Biểu thức A là gì ?
Nhận xét A dương hay âm ?
Kết quả ? 
Bài tập 9 trang 11 
 =7
áp dụng hằng đẳng thức suy ra ?
x = ? 
Có thể áp dụng công thức nào khác nữa ?
Hoạt động 4 : Dặn dò 
Làm bài tập 9 , 10 sgk trang 11
Vì : AB = 
Hai căn bậc hai 
1 căn bậc hai 
Không có căn bậc hai 
a không âm 
5 – 2x 0
x 
 = 
 = 
a 0 ; a < 0 
=a
Đáp án : 
= 2 - 
 =7 
Định nghĩa 
x2 = 72 x = 7
1/ Căn thức bậc hai 
Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A , Còn A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn 
Ví dụ : là một căn thức bậc hai .
+ xác định (hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm .
Ví dụ : Với giá trị nào của x thì xác định ?
Giải : có nghĩa 
5 – 2x 0 x 
2/ Hằng đẳng thức 
Định lí : 
Với mọi số a ta có = 
( Học sinh tự ghi chứng minh ) 
Chú ý : Một cách tổng quát . với A là một biểu thức ta có 
Nghĩa là : 
 = A với A 0
 = -A với A < 0
Tiết 3 : LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 01/09/2007
Ngày giảng://2007
A
-2
-1
0
1
2
A2
	I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh 
Cũng cố khái niệm căn thức bậc hai và điều kiện để căn thức bậc hai xác định 
 Ứng được hằng đẳng thức 
II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ 
III/ Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Nội dung 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và sửa bài tập 
Câu hỏi : 
1/ Căn thức bậc hai là gì và điều kiện để căn thức bậc hai xác định 
2/ Chứng minh : với mọi a 
Sửa bài tập : 
10a/ sgk trang 11
Chứng minh một đẳng thức ta làm gì ? 
Thực hiện 
10b / Trang 11
Biến đổi vế trái ta phải làm gì ?
Để tính ?
Thức hiện ? 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
1/ Dạng thứ tự thực hiện các phép tính 
Làm bài tập 11 và 13 trang 11
Chia nhóm và làm như sau : 
Nhóm 1 : 11a , 13a 
Nhóm 2 : 11b , 12b 
Nhóm 3 : 11c , 13c
Nhóm 4 : 11d , 12 d 
Vì sao = a2 
2/ Dạng tìm điều kiện có nghĩa của căn thức bậc 2 
Cho 4 học sinh lên bảng làm đồng thời 
Từ đó nêu chú ý đối với biểu thức dưới dấu căn có dạng phân thức , dạng 
3/ Dạng áp dụng a = trong phân tích thành nhân tử 
Làm bài tập 14 a , d 
Dùng phương pháp phân tích nào ? 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà 
Làm bài tập 14b,c ; 15 
Tìm chỗ sai trong câu đố 16 
Xem lại dạng tìm x khi x2 = a2 
Và phương trình tích .
Hs trả lời.
Biến đổi vế trái thành vế phải và ngược lại 
Tính 
Tương tự câu a 
= 
Vì a2 0
Hằng đẳng thức 
10a/
Ta có : 
= 
Vậy : 
10b/
Ta có : 
Nên :
=
Vậy : = -1
Đáp án : 
11a/
 = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22
11b/ 36 : 
= 36: 18 –13 = -11
11c / 
11d/ = 5
13a/
Với a< 0 
2= 2(-a) –5a = -7a
13b/ Với a 0
= 5a + 3a = 8a
13c/ = 3a2 + 3a2 = 6a2 
14d / Với a < 0 
5 = 5.2( -a3) –3a3 
= -13a3
Kết quả : 
x 3,5 
x 
x > 1 
Mọi x R
Đáp án : 
14a / 
x2 –3 = x2 -= 
14d/ 
x2 -2x +5 
= x2 –2x. + ()2 = ( x-)2
Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn: 06/09/2007
Ngày giảng://2007
A
-2
-1
0
1
2
A2
	I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh 
Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ 
III/ Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và sửa bài tập .
Bài tập 15 
ở bài 15 a còn có cách nào khác ?
Hoạt động 2 : Hình thành và Chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 
Nêu ? 1 
Tổng quát cho 16 là a và 25 là b ta có gì ? 
Nêu định lý 
Điều phải Chứng minh ? 
Để Chứng minh đẳng thức trên ta làm gì ? 
Hữu tỉ hoá là làm gì ?
Có điều kiện nào không ? 
Thực hiện .
Nêu chú ý .
Chẳng hạn : 
Hoạt động 3 : 2 quy tắc và áp dụng 
Giới thiệu quy tắc 
Công thức biểu thị 
Ví dụ 
Làm ?2 , 3 
Lưu ý : Nếu các thừa số chưa phải là số chính phương hay là bình phương của số hữu tỉ thì viết chúng thành tích các thừa số là số chính phương hay là bình phương của số hữu tỉ .
Giới thiệu chú ý 
Đối với trường hợp đặc biệt :
Gợi ý :
Hoạt động 4 : Củng cố 
Làm ?4( trả lời miệng ) 
Bài tập 21 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
Nắm được cách Chứng minh định lý ,
Học thuộc các quy tắc , công thức biểu thị 
Làm các bài tập 17,18, 19 , 20 sgk trang 14 , 15 
15a /x2 –5 = 0 = 0
15b/ x2 -2x +11 = 0 
Cách 2 : x2 –5 = 0 x2 = 5 x = 
 = = 20
= 4.5 = 20
Suy ra : = 
 = 
 = 
Hữu tỉ hoá 
Bình phương căn bậc hai 
Các vế đều không âm .
Ta có : ()2 = ab
Và : ()2 = ab
Suy ra : = 
Kết quả đúng là B
1/Định lý : 
Với hai số a và b không âm , ta có : = 
Chứng minh : Vì a 0 , b 0 nên xác định và không âm .
Ta có : ()2 = ab
Và : ()2 = ab
Suy ra : = 
2/ áp dụng : 
a/ Khai phương một tích : 
+Quy tắc : ( sgk trang 13 ) 
+Công thức : = 
+ Ví dụ : sgk 
b/Nhân các căn bậc hai : 
+Quy tắc : ( sgk trang 13 ) 
+Công thức : = 
+ Ví dụ : sgk
Chú ý : sgk trang 14
Tiết 5: LUYỆN TẬP 
Ngày soạn: 12/09/2007
Ngày giảng://2007
A
-2
-1
0
1
2
A2
	I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh 
Thực hành nhân các căn thức bậc hai , .áp dụng vào các dạng bài tập biến đổi , Chứng minh , rút gọn , so sánh , tìm x ở những biểu thức chứa tích các căn bậc hai . 
Rèn luyên tư duy quan sát , nhận dạng . 
II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ 
III/ Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra và sửa bài tập 
1/ Phát biểu quy tắc khai phương một tích ? Công thức , áp dụng tính bài tập 17a , d trang 14 .
2/ Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai ? Công thức , áp dụng tính bài tập 18b , c trang 14 .
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài tập 22 trang 15
Cho 2 học sinh làm đồng thời a , b 
Câu hỏi trước khi thực hiện : 
+ Yêu cầu của bài toán ?
+Biểu thức dưới dấu căn có dạng gì ?
Bài tập 24 a trang 15
+ Rút gọn biểu thức bằng hình thức gì ?
+ Sau khi khai phương thì biểu thức đã gọn chưa ? cần làm gì ? 
+ Tính giá trị 
Bài tập 25 trang 16
Mỗi nhóm làm một bài 
Các nhóm nhận xét cách làm của nhau hoặc có thể nêu cách làm khác
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà 
Bài tập 23b trang 15
+ Nghịch đảo của a là gì ? 
+ a là nghịch đảo của b thì a = ? 
+ Để chứng tỏ là nghịch đảo của 
+Dựa vào tính chất phân số và hằng đẳng thức để viết vế trái thành vế phải .
Bài tập 26b trang 16
+Để chứng minh bất đẳng thức , ta hữu tỉ hoá 2 vế rồi so sánh .
HS trả lời:
+2 yêu cầu : 
-Viết biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích .
Khai phương một tích .
+Hiệu hai bình phương 
+Khai phương 1 tích 
+Biến đổi tam thức bậc hai thành bình phương của tổng 
+Thay x = - vào biểu thức và tính .
Đáp án : 
Bài 22 : 
= 5.1 = 5
 = 5.3 = 15
Bài 24 : 
= 2( 1+6x+9x2 ) = 2(1+3x)2
Thay x = - vào biểu thức
Ta được : 2 ( 1-3 )2 = 38 -12 21,029
Bài tập 25 : 
Cách 1 : Đơn giản biểu thức dưới dấu căn rồi tìm x 
Cách 2 : áp dụng định nghĩa hoặc hằng đẳng thức 
Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn: 13/9/2007
Ngày giảng://2007
A
-2
-1
0
1
2
A2
	I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh 
Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ 
III/ Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra và sửa bài tập 
Bài tập 23b trang 15
Bài tập 26 b trang 16
Hoạt động 2 : Hình thành và Chứng minh định l ...  còn cách nào nữa không ? Thực hiện .
Như Vậy : Đối với một phân thức , trước khi tính toán hoặc biến đổi ta cần xem xét điều gì ? 
Sử dụng nhận xét trên làm bài tập 54
Bài tập 54 trang 30/ Rút gọn biểu thức sau : ( 5 học sinh thực hiện trên bảng )
 ; ; 
 ; 
Qua bài tập 54 ta thấy muốn rút gọn một phân thức ta làm gì ?
Có những phân thức với tử và mẫu là những biểu thức phức tạp có chứa số vô tỉ . Chúng ta làm quen với việc phân tích thành nhân tử đối với những biểu thức có chứa căn thức qua bài tập 55 trang 30 
Phân tích thành nhân tử 
ab + b
Hoạt động 3 : Dặn dò 
Về nhà làm cách bài tập còn lại của SGK 
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
 = 3( ) = 3 - 6
Trục mẫu và rút gọn
 = 
= = 
+ Có thể trục mẫu bằng cách rút gọn phân thức .
+Phân thức đã tối giản chưa .
ab + b 
= 
= 
= = 
Đáp án : 
Bài tập 54 trang 30
Tiết 13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 
Ngày soạn: 10/10/2007
Ngày giảng://2007
A
-2
-1
0
1
2
A2
	I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh 
+ Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .
+ Sử dụng kĩ năng đó vào các dạng bài toán tính giá trị biểu thức , chứng minh đẳng thức , rút gọn biểu thức , giải phương trình , bất phương trình v.v...
II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ , 
III/ Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Nêu 3 căn thức đồng dạng , tính tổng đại số các căn thức đó ?
Hoạt động 2 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có dạng tổng đại số .
Nêu Ví dụ 1 :Rút gọn với a > 0
Để rút gọn biểu thức trên ta làm gì ? 
bằng cách nào ?
Thực hiện . 
Làm ? 1 
Hoạt động 2 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có dạng tích các đa thức .
Ví dụ 2 : Chứng minh đẳng thức :
Để chứng minh đẳng thức trên ta làm gì ? 
Tích hai đa thức ở vế trái có dạng gì ? 
Thực hiện .
Làm ? 2
Hoạt động 3 : Dạng tổng hợp 
Ví dụ 3 : Cho biểu thức :
P = 
Với a > 0 và a 1
Rút gọn biểu thức P 
Tìm giá trị của a để P < 0
Hướng dẫn giải :
a)Trong biểu thức P có những gì ? 
Các phân thức đã tối giản chưa ?
Thứ tự thực hiện những gì ?
P < 0khi nào ?
Ta thấy là số dương hay âm ?
Suy ra ? 
Hoạt động 4 : Củng cố 
Làm ? 3 trang 32
Hoạt động 5 : Dặn dò 
Làm các bài tập 58 , 59 , 60 trang 32 ,33 SGK 
Chẳng hạn :
5
5
Đưa các số hạng về dạng các căn thức đồng dạng .
Khử mẫu các biểu thức dưới dấu căn 
 =
= 
Biến đổi vế trái thành vế phải .
Tích của tổng và hiệu 
= = 1 + 2+ 2 –3 = 2
Có các phép tính về phân thức , có dấu móc tròn , có phếp tính luỹ thừa .
Các phân thức đã tối giản 
Làm trong dấu móc nhọn , luỹ thừa , pháp nhân .
 < 0
Số dương 
1 –a phải là số âm hay 1 –a < 0
a)
b)Với a 0 và a 1
Ví dụ 1 : Rút gọn với a > 0
Giải :
Với a > 0
 =
= 
Ví dụ 2 : Chứng minh đẳng thức :
Giải :
= = 1 + 2+ 2 –3 
= 2
Ví dụ 3 : Cho biểu thức :
P = 
Với a > 0 và a 1
Rút gọn biểu thức P 
Tìm giá trị của a để P < 0
Giải :
a) Với a > 0 và a 1
P = 
= 
= 
= 
b)P < 0 < 0 1 –a < 0 
a > 1
Tiết 14: LUYỆN TẬP 
Ngày soạn: 12/10/2007
Ngày giảng://2007
A
-2
-1
0
1
2
A2
	I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh 
+ Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức số , biểu thức chữ và sử dung kết quả rút gọn .
II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ , 
III/ Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Sửa bài tập về nhà 
Cho 3 học sinh lên bảng sửa các bài tập 58d ; 59b ; 60 trang 32 , 33
Hoạt động 2 : Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức số , chữ 
Làm theo nhóm : 
Nhóm 1 : 62 a , 63 a 
Nhóm 1 : 62 b , 63 a
Nhóm 3 : 62 c , 63 b
Nhóm 4 : 62 d , 63 b
Hoạt động 3 : Rèn luyện kĩ năng sử dụng kết quả rút gọn .
Bài tập 65 
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1 , biết :
M = 
Với a > 0 và a 
Hướng dẫn : 
a > 0 và a có ý nghĩa gì ?
Thứ tự thực hiện các phép tính ?
Để so sánh với 1 ta cần làm gì ?
Bài tập nâng cao : 
Chứng minh đẳng thức :
áp dụng tính giá trị của biểu thức sau 
Hướng dẫn : 
+ Để Chứng minh đẳng thức trên ta làm gì ?
+ Bằng cách nào ? 
+ Nhận xét và áp dụng 
Hoạt động 4 : Dặn dò 
Về nhà làm thêm các bài tập 64 ,66 SGK trang 33 , 34
Giá trị của a để biểu thức xác định .
Thực hiện phép tímh trong dấu móc nhọn , phép chia .
Đưa về dạng 1 + 
Biến đổi vế phải thành vế trái .
Trục căn thức ở mẫu .
áp dụng : 
= 
= 1 + 2 = 3
Kết quả : 
58d / 3,4 ; 59b/ -5ab
60/ a) 4
x = 15 
Đáp án : 
Bài tập 62 trang 32
= 
= 
11
21 
11
Bài tập 63 trang 33
Bài tập 65 trang 34
M =
= = 
Ta có : M = = 
Vì > 0 nên M < 1
Tiết 15: CĂN BẬC BA
Ngày soạn: 17/10/2007
Ngày giảng://2007
A
-2
-1
0
1
2
A2
	I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh 
+ Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay không .
+ Biết được một số tính chất của căn bậc ba 
II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ , 
III/ Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Khái niệm căn bậc ba 
Nêu bài toán : Một hình lập phương có thể tích là 64 . Hỏi cạnh của hình đó là bao nhiêu ? 
Thể tích của hình lập phương được tính theo công thức nào ? 
Gọi x là độ dài cạnh của hình lập phương , ta có gì ? 
Tìm x ? 
Ta nói 4 là căn bậc ba của 64 
Vậy căn bậc ba của một số a là gì ? 
Hãy tìm một số là căn bậc ba của một số khác ? 
Giới thiệu định nghĩa , ví dụ , kí hiệu , thuật ngữ chỉ số căn , chú ý .
Làm ?1
Hướng dẫn đến trình bày mẫu 
Có 2 cách 
Đưa đến nhận xét .
Hoạt động 2 : Tính chất và các áp dụng .
Tương tự căn bậc hai thì ta cũng có : 
a < b ?
 = ?
Với b 0 ta có = ?
áp dụng các tính chất trên :
So sánh 5 và 
Rút gọn : 
Tính 
Hoạt động 3 : 
Làm bài tập 67 trang 36
Mở rộng tính chất của căn bậc ba qua các câu hỏi sau : ( Bảng phụ )
Điền vài các chỗ trống ( ... ) để có đẳng thức đúng .
a) ...
b) 
c ) 
Hoạt động 4 : Dặn dò 
Về nhà làm bài tập 68 , 69b SGK trang 36 , đọc bài đọc thêm .
Trả lời các câu hỏi và xem lại các công thức biến đổi căn thức biểu thị nội dung gì ở phần ôn tập .
V = a3 
x3 = 64 
Suy ra : x3 = 43 
Nên x = 4 
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a 
2 là căn bâc ba của 8 vì 23 = 8
hoặc : vì 33 = 27
a)a < b 
b) = 
c)Với b 0 ta có = 
Ta có : 5 = > 
Nên 5 > 
= 2a –5a = -3a 
a) ...
b) 
c ) 
1/ Khái niệm căn bậc ba : 
Định nghĩa : Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a 
Ví dụ : 
2 là căn bâc ba của 8 vì 23 = 8
-5 là căn bâc ba của -125 vì (-5)3 = -125
Đặc điểm : 
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba 
Căn bậc ba của số a kí hiệu ; số 3 gọi là chỉ số của căn .
Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba 
Chú ý : Từ định nghĩa căn bậc ba , ta có 
Nhận xét : 
Căn bậc ba của một số dương là số dương 
Căn bậc ba của một số âm là số âm
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0
2/ Tính chất :
a)a < b 
b) = 
c)Với b 0 ta có = 
Tiết 16 -17: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Ngày soạn:19/10/2007
Ngày giảng://2007
A
-2
-1
0
1
2
A2
	I/ Mục tiêu yêu cầu : Cho học sinh 
+ Nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai .
+ Biết tiếp tuyến ổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán , biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai 
II/ Chuẩn bị bài giảng : Bảng phụ , 
III/ Tiến trình bài dạy : 
Câu hỏi và đề bài tập
Trả lời và bài giải
Hoạt động 1 : Ôn lại các kiến thức về căn bậc hai 
Câu hỏi :
1/ Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm .
Cho ví dụ .
2/ Chứng minh với mọi số a .
3 / Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định .
4/ Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . Cho ví dụ .
5/ Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . Cho ví dụ .
Các công thức biến đổi căn thức .
( Treo bảng phụ gồm 2 cột : cột trái có các công thức , cột phải yêu cầu học sinh nêu nội dung mà công thức biểu thị . )
 Công thức : 
1/ 
2/ ( Vớí A 0 và B 0 )
3/ ( Vớí A 0 và B > 0 )
4 / 
5/ (Với A 0 và B 0 )
 ( Với A và B 0 )
6/ 
7/ a ) ( với B > 0 ) 
b) ( Với A 0 , A B2 )
c) 
( Với A 0 , B 0 , A B )
Hoạt động 2 : Luyện tập dạng toán rút gọn đối với biểu thức số và chữ .
Bài tập 70 trang 40 
Tìm giá trị của các biểu thức sau bằng cách biến đổi , rút gọn thích hợp .
c)
d)
Bài tập 71 trang 40 
Rút gọn các biểu thức sau : 
a) 
Bài tập 73 trang 40 
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau :
 tại a = -9 
 tại a = 
Hoạt động 3 : Luyện tập các bài tập dùng kĩ năng rút gọn vào các mục đích của bài toán .
Bài tập 75 trang 40
Chứng minh đẳng thức 
b) = -2
d)= 1 –a 
Với a 0 và a 1
Bài tập 72 trang 40 
Phân tích thành nhân tử ( Với các số x , a , b không âm và a b ) 
xy - y + -1 
12 - - x 
+ Có thể đặt = t 
Rồi phân tích thành nhân tử theo dạng tam thức bậc hai quen thuộc .
Bài tập 74 trang 40 
Tìm x biết : 
Bài tập 76 trang 41
Cho biểu thức :
Q = với a > b > 0
Rút gọn Q 
Xác định giá trị của Q khi a = 3b . 
Hoạt động 4 : Dặn dò 
Xem lại phần chứng minh các định lí , làm lại các bài tập vừa ôn , tiết sau kiểm tra 1 tiết .
Trả lời :
1/ Điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x2 a và x 0.
Ví dụ : vì 3 > 0 và 32 = 9
2 / Với a 0 Thì 
Với a < 0 Thì 
Vậy : với mọi số a
3/ Để xác định khi A 0
4/ Vì a 0 và b 0 suy ra 0 
và = ab 
Nên : 
Ví dụ : a) 7.5 = 35 
 b) 
5/ Vì a 0 và b > 0 suy ra 0 
và 
Nên : 
Ví Dụ : a) ; b) 
1/ Hằng Đẳng Thức căn bậc hai bình phương của 1 biểu thức .
2 / Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
3 / Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
4 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn .
5/ Dưa thừa số vào trong dấu căn 
6/ Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn .
7/ Trục căn thức ở mẫu .
Bài tập 70 
a)
c)=
d)
= =6.6.9.4 = 1296
Bài tập 71
a) = 
Hoặc : =
= 
Bài tập 73 
 = 
Tại a = -9 ta có : 
=
Tại a = > ta có - 1
Bài tập 75 
b) = 
= ( 1 + )( 1 - ) = 1 –a 
Bài tập 72
xy - y + -1 = 
c) 12 - - x = 3 + 9 - + x = 
Bài tập 74 
Bài tập 76 
Với a > b > 0 
Q = 
= 
= 
= 
= 
Thay a = 3b vào Q ta có : 
Tiết 18 : KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: 24/10/2007
Ngày giảng://2007
Đề
Đáp án
Câu 1 : ( 2 điểm ) Chứng minh định lí : Với mọi số a , ta có : 
Câu 2 : ( 3 điểm ) Chứng minh đẳng thức : 
Câu 3 : ( 2 điểm ) Trục căn thức ở mẫu 
Câu 4 : ( 3 điểm ) Cho biểu thức 
P = Với x 0 và x 1
Rút gọn P 
Tìm x để P = -1 
Câu 1 : Chứng minh : 
Với a 0 Thì ( 0 , 75 điểm )
Với a < 0 Thì ( 0 , 75 điểm )
Vậy : với mọi số a ( 0 , 50 điểm )
Câu 2 : 
= ( 0 , 75 điểm )
= ( 0 , 75 điểm )
= -12 ( 1 , 50 điểm )
Câu 3 : ( 1 , 25 điểm )
= ( 0 , 75 điểm )
Câu 4 : 
a) Với x 0 và x 1
P = = ( 0 , 50 điểm )
= ( 0 , 50 điểm )
= ( 1 , 00 điểm )
b) Q= -1 ( 1 , 00 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docDS9 chuongI.doc