Tuần : 9 - Tiết: 17 Ngày soạn : Ngày dạy THỰC HÀNH MTBT TèM SỐ DƯ ĐA THỨC I. MỤC TIấU : Kiến thức : Nắm được dạng toỏn cú sử dụng lược đồ Hoocne. Kỹ năng : Thành thạo trong việc sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Vận dụng được lược đồ Hoocne trong phộp chia đa thức đó sắp xếp. Thỏi độ:Cẩn thận hơn trong tớnh toỏn. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học, giao tiếp - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ : Chuẩn bị của giỏo viờn: SGK, SBT,MTBT, sỏch tham khảo, phấn màu. Chuẩn bị của học sinh: SGK, MTBT, ụn phộp chia đa thức cho đơn thức, làm bài ở nhà. III. CÁC BƯỚC LấN LỚP: 1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số, nền nếp HS 2. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra 3.Bài mới : A. Hoạt động khởi động(10 phỳt) Mục tiờu:Tạo hứng thỳ cho HS vào bài học mới, kiểm tra kiến thức cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lược đồ Hoocne Y/c H chữa bài 67/sgk 1. Lược đồ Hoocne 3 2 G kiểm tra sản phẩm tỡm - HS nghe giảng, ghi bài Cho đa thức ax bx cx d Ta cần chia đa thức trờn cho x hiểu về nhà toỏn học +m ta thực hiện lược dồ Bedu hụm trước Hoocne như sau: ĐVĐ: Cỏc em đó nắm được quy tắc cũng như a b c d cỏch chia đa thức cho -m e f g h đơn thức hay chia đa thức Trong đú: cho đơn thức.Hụm nay e =a; f = -m.e+b; thầy cựng cỏc em cựng g = -m.f +c; củng cố và nắm chắc h = -m.g+d thờm. Nếu h = 0 thỡ phộp chia đa - GV hướng dẫn HS thực thức cú dư hiện lược đồ Hoocne dạng tổng quỏt B. Hoạt động1 Luyện tập cỏc bài tập thực hiện phộp chia theo lược đồ hoocne (13phỳt) Mục tiờu:-Nắm vững cỏch chia đa thức một biến đó được sắp xếp, cỏch chia đa thức cho đơn thức bằng lược đồ hoocne - GV nờu đề bài tập - Quan sỏt bài tập Vớ dụ: Tỡm số dư trong phộp 1 - Yờu cầu HS lờn bảng - HS lờn bảng thực hiện chia sau thực hiện - HS khỏc nhận xột kết quả 1. x 3 7x 2 3x 14 cho x – 2 - Gọi HS khỏc nhận xột - Nghe giảng và ghi bài 2. x 4 3x 2 6x 50 cho x +3 kết quả Bài gải - Chốt lại đỏp ỏn 1. Ta phõn tớch x3– 7x2+3x + 14 theo sơ đồ như sau: 1 -7 3 14 2 1 -5 -7 0 Khi đú : x3– 7x2+3x + 14 = (x- 2)(x2- 5x-7) Nờn số dư là 0 2. Ta phõn tớch x4– 3x2+6x -50 theo sơ đồ như sau: 1 0 -3 6 -50 -3 1 -3 6 -27 37 Khi đú : x4– 3x2+6x -50 =(x+3)(x3- 3x2+6x-27)+37 Nờn số dư là 37 Hoạt động 2: Thực hành bấm mỏy tớnh tỡm số dư (7phỳt) Mục tiờu: hiểu thế nào là phộp chia hết và phộp chia cú dư thụng qua cỏch chia bằng mỏy tớnh - Hướng dẫn HS bấm mỏy - Nghe giảng và ghi bài 1. tớnh để tỡm số dư trong vớ 2 SH ST A dụ trờn. FT O 1 ALP A - 7 = HA x ALP A + 3 = HA x ALP A + 14 = HA Kết quả bằng 0 nờn số dư trong khi chia hai đa thức trờn là 0 2. -3 HI ST A FT O 2 1 ALP A + 0 = HA - Yờu cầu HS thực hành - HS thực hiện. bấm mỏy tớnh tại chổ vớ dụ x ALP A - trờn và cỏc bài tập trong HA SGK x ALP A - 11 = HA x ALP A - 50 = HA Kết quả bằng 37 nờn số dư trong khi chia hai đa thức trờn là 37 D. Hoạt động vận dụng và tỡm tũi, mở rộng (dạng toỏn tỡm số dư)(10 phỳt) Mục tiờu:Hs biết sử dụng quy tắc chia và dấu hiệu chia hết và cỏch tỡm số dư trong bài toỏn mở rộng. Phương phỏp: Luyện tập thực hành, vấn đỏp, hợp tỏc nhúm nhỏ - Bài 74/ 32 Sgk: 1 H đứng tại chỗ trả lời - Em hãy nêu cách tìm số H hoạt động theo nhúm (Bảng nhỏp) a để phép chia là phép -Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, chia hết ? N/x chộo 2x3-3x2+x+a x+2 - Yêu cầu HS hoạt động 2x3+4x2 2x2-7x+15 nhóm (2 bàn / 1 nhóm) -7x2+x+a - Sau 4’ GV thu bài của 1 -7x2-14x số nhóm để kiểm tra, 15x+a đánh giá - GV nêu cách làm khác: 15x+30 Ta có : 2x3 - 3x2 + x + a = a- Q(x). (x + 2) 30 Nếu x=-2 thì Để (2x3- chia hết Q(x).(x+2)= 0 3x2+x+a) a-30 = 0 2(-2)3–3(-2)2+(-2)+a= cho (x+2) thì 0 - 30 + a = 0 a = 30 Hay a = 30 BT chộp: H/S lắng nghe về nhà làm lại. Tỡm đa thức dư trong phộp chia (x2005+x2004): BT chộp: (x2-1) Tỡm đa thức dư trong phộp 3 Gv hướng dẫn Hs: chia (x2005+x2004): Gọi thương là đa thức (x2-1) Q(x) dư là R(x)=ax+b (vỡ bậc của đa thức dư nhỏ Q(x) dư là R(x)=ax+b hơn bậc của đa thức chia) Ta cú:(x2005+x2004)= (x2- 1).Q(x)+ax+b Thay x=1, x=-1 tỡm được a,b VN: Học và làm 5 câu hỏi ôn tập chương (tr 32) - Học kỹ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: viết dạng tổng quát, phát biểu thành lời - Làm bài tập 75, 76, 77, 78, 79, 80/ 83 Sgk 4. Củng cố : Nhắc lại cỏc kiến thức vừa học (5 phỳt) 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà xem lại cỏch chia đa thức một biến đó sắp xếp bằng mỏy tớnh cầm tay - Tiết sau “ ễn tập chương IV. Kiểm tra đỏnh giỏ: - HS tự đỏnh giỏ kết quả học tập của bản thõn và của cỏc bạn. - GV đỏnh giỏ khỏi quỏt kết quả của tiết dạy. IV. RÚT KINH NGHIỆM : Tuần : 9 - Tiết: 18 Ngày soạn : Ngày dạy ễN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIấU : Kiến thức : Hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản trong chương. Kỹ năng : Rốn kỹ năng giải cỏc bài tập cơ bản trong chương. Thỏi độ: Cẩn thận hơn trong tớnh toỏn. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học, giao tiếp - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. 4 II. CHUẨN BỊ : Chuẩn bị của giỏo viờn: Thước, bảng phụ 7 HĐT Chuẩn bị của học sinh: ễn tập kiến thức của chương (trả lời 5 cõu hỏi ở mục A trang 32) III. CÁC BƯỚC LấN LỚP: 1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quỏ trỡnh ụn tập 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:(5 phỳt) Mục tiờu hoạt động:Giỳp học sinh ụn lại kiến thức đó học,trờn cơ sở đú để giải cỏc bài tập. Phương thức dạy học: Dạy học cỏ nhõn,dạy học cả lớp Cỏch tổ chức hoạt động dạy học: Gv: Mời 1 em thực hiện cỏc yờu cầu sau: Viết lại bảy hằng đẳng thức đỏng nhớ. Hs:1 em lần lượt thực hiện cỏc yờu cầu của gv,hs nhận xột Gv:Nhận xột ,đỏnh giỏ Dự kiến sản phẩm hoạt động:Nhắc lại cỏc hằng đảng thức để ụn tập chương. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC:(5 phỳt) Mục tiờu hoạt động: ễn lại cỏc kiển thức chương I. Phương thức dạy học: Dạy học cỏ nhõn,dạy học cả lớp Cỏch tổ chức hoạt động dạy học: -Nhắc lại về nhõn đơn thức(đa thức) với đa thức. -Nhắc về cỏc hằng đẳng thức đó học -Nhắc lại cỏc dạng phõn tớch đa thức thành nhõn tử. -Nhắc lại về chia đa thức Dự kiến sản phẩm hoạt động: Hệ thống kiến thức đó học ỏp dụng vào ụn tập.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Lý thuyết ễn tập lớ thuyết: Trong chương I này - Nhõn đơn thức cho đa thức, đa 1. Nhõn đơn thức với đa chỳng ta đó tỡm hiểu thức cho đa thức . cỏch phõn tớch thức những vấn đề gỡ ? đa thức thành nhõn tử, chia đa A . (B + C) = AB + AC thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đa sắp xếp - Nờu qui tắc nhõn đơn - HS đứng tại chỗ trả lời qui tắc thức với đa thức? Nhõn nhõn đơn thức với đa thức , nhõn 2. Nhõn đa thức với đa thức: đa thức với đa thức? GV đa thức với đa thức (A+B)(C+D) nhắc lại và ghi bảng cụng - HS ghi cụng thức vào vở = AC + AD + BC + BD thức - HS ghi ra 7 hằng đẳng thức - Viết 7 HĐT đỏng nhớ? Cỏc hằng đẳng thức đỏng - Khi biến của B đều là biến của nhớ : - Khi nào thỡ đơn thức A A, số mũ mỗi biến nhỏ hơn (bảng phụ) chia hết cho đơn thức B? - Khi tất cả cỏc hạng tử của A chia 3. Chia đơn thức cho đơn - Khi nào thỡ đa thức A hết chia hết cho B thức. chia hết cho đơn thức B ? - Đa thức A chia hết cho đa thức 5 - Khi nào thỡ đa thức A B nếu tồn tại đa thức Q sao cho 4. Chia đa thức cho đơn chia hết cho đa thức B? A = B.Q thức 5. Chia đa thức cho đa thức C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:(20 phỳt) Mục tiờu hoạt động: Biết cỏch nhõn đơn thức(đa thức) với đa thức.Phõn tớch đa thức thành nhõn tử cỏc dạng bài tập Bài 75 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập - HS thực hành làm phộp tớnh tại Làm tớnh nhõn : chỗ (hđộng cỏ nhõn) a) 5x2.(3x2 –7x +2) - HS cho biết kết quả : = 15x4 – 35x3 - Gọi 2 HS lờn bảng làm - HS khỏc nhận xột +10x2 - Cả lớp cựng làm vào tập - HS sửa bài vào tập b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) = 4/3x3y2 – 2x2y2 + 2/3xy3 Bài 76 trang 33 SGK Bài 76 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập 78 Rỳt gọn biểu thức : - Gọi 2 HS lờn bảng làm - Hai HS cựng làm ở bảng a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) - Yờu cầu HS cả lớp cựng = 10x4 –19x3 + làm 8x2 –3x - Cho cả lớp nhận xột kết - HS khỏc nhận xột b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) quả = 3x2y – xy2 – - GV hoàn chỉnh bài - HS sửa bài vào tập 10y3 – 2xy Bài 79 trang 33 SGK Bài 79 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập 79 Phõn tớch đa thức thành - Yờu cầu HS chia nhúm - HS suy nghĩ cỏ nhõn sau đú nhõn tử : hoạt động. Thời gian làm chia nhúm làm a) x2 – 4 + (x –2)2 = 2x bài là (x –2) - Nhắc nhở HS chưa tập b) x3 – 2x2 + x – xy2 trung = x (x –1 + Cho đại diện nhúm trỡnh - Đại diện nhúm trỡnh bày y) (x –1 –y) bày c) x3 – 4x2 –12x + 27 - Cho nhúm khỏc nhận - Nhúm khỏc nhận xột = (x+3)( x2 – 7x + 9) xột - HS sửa bài vào tập - GV hoàn chỉnh bài làm 4. Củng cố : kiểm tra 15 phỳt Trắc nghiệm : 1/ Kết quả của phộp tớnh (x – 5) .(x+5) là : a) 25 – x2 b) x2 + 25 c) x2 – 10 d) x2 – 25 2/ Phõn tớch đa thức 2x2 – 4x + 1 thành nhõn tử kết quả là : a) x2 – 1 b) (x + 1)2 c) (2x – 1)2 d) (x – 1)2 3/ Kết quả của phộp nhõn (7x2 – 2x + 1) (-3x2) là: a) 21x4 – 6x3 – 3x2 b) - 21x4 + 6x3 – 3x2 c) 21x2 + 6x – 3x d) Kết qủa khỏc IV. Kiểm tra đỏnh giỏ: 6 - HS tự đỏnh giỏ kết quả học tập của bản thõn và của cỏc bạn. - GV đỏnh giỏ khỏi quỏt kết quả của tiết dạy. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học ụn toàn bộ lý thuyết của chương ; xem lại cỏc bài đó giải. - Làm cỏc bài tập cũn lại trong phần ụn tập chương. Tiết sau tiếp tục ễn Chương I IV. RÚT KINH NGHIỆM: Điền Hải, ngày thỏng . năm Ký duyệt: 7
Tài liệu đính kèm: