I/Mục Tiêu:
Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng = cx +d và dạng = cx +d
Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức ,bất phương trình đã học.
II/Chuẩn bị
1/giáo viên : bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, một số tóm tắt trang 52 sgk, Thước kẻ, phấn màu.
2/Học sinh:Làm bài tập ôn chương,thước kẻ.
III/Tiến trình dạy và học:
Hoạt động I: Ôn tập về bất đẳng thức và bất phương trình
Tuần:31;Tiết:65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I/Mục Tiêu: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng = cx +d và dạng = cx +d Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức ,bất phương trình đã học. II/Chuẩn bị 1/giáo viên : bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, một số tóm tắt trang 52 sgk, Thước kẻ, phấn màu. 2/Học sinh:Làm bài tập ôn chương,thước kẻ. III/Tiến trình dạy và học: Hoạt động I: Ôn tập về bất đẳng thức và bất phương trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV nêu câu hỏi kiểm tra Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ: Viết công thức nêu thứ tự và phép cộng , giữa thứ tự và phép nhân , tính bắt cầu của thứ tự. Chữa bài tập 38a GV nhận xét cho điểm Yêu cầu lớp phát biểu thành lời tính chất trên. GV ghi lại trên bảng các công thức và tính chất trên. Yêu cầu hs làm tiếp 38b/53 GV nêu câu hỏi 2,3 2/Bất phưong trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ. 3/Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó. Chữa bài tập 39ab/53 GV nhận xét cho điểm Nêu tiếp câu hỏi 4,5 4/Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số? 5/Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bất phương trình.Quitắc này dựa trên tính chất nào của tập hợp số? Làm bài tập 41ad Hệ thức có dạng a b, a b; a b là bất đẳng thức. Ví dụ: 3 -7 _ Các công thức: Với 3 số a;b;c Nếu a < b thì a+c < b+c Nếu a > b và c > 0 thì ac < bc Nếu a bc Nếu a < b và b < c thì a < c bài tập 38a cho m > n ,ta công thêm 2 vào hai vế BĐT m+2 > n+2 38b/53 cho m > n, ta nhân -2 vào hai vế của bất ĐT -2m < -2n HS lớp phát biểu thành lời như sgk. 2/Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng a.x+b 0,ax+b0;ax+b 0) Trong đó a;b là hai số đã cho ;a0.Ví dụ: 3x+2 > 5 Có nghiệm là 3 bài tập 39ab/53 a/-3x + 2 > -5 thay x= -2 vào bất phương trình ta được (-3).(-2)+2 > -5 là khẳng định đúng.Vậy x =- 2 là nghiệm của bất phương trình. b/10 -2x < 2 Thay x= -2 vào BPT ta được 10-2(-2)<2 là một khẳng định sai .Vậy x = -2 không phải là nghiệm của bất phương trình. HS trả lời câu hỏi 4;5. Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. HS Phát biểu qui tắc nhân. Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương hoặc số âm. 41a/ < 5 2-x < 20 x > -18 ////////////( -18 0 d/ 6x+9 16 -4x x 0,7 ///////////////////////// 0,7 I: Ôn tập về bất đẳng thức và bất phương trình 1/Hệ thức có dạng a< b hay a > b, a b; a b là bất đẳng thức. Với 3 số a;b;c Nếu a < b thì a+c < b+c Nếu a > b và c > 0 thì ac < bc Nếu a bc Nếu a < b và b < c thì a < c bài tập 38a cho m > n ,ta công thêm 2 vào hai vế BĐT m+2 > n+2 38b/53 cho m > n, ta nhân -2 vào hai vế của bất ĐT -2m < -2n 2/Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng a.x+b 0,ax+b0;ax+b 0) Trong đó a;b là hai số đã cho ;a0.Ví dụ: 3x+2 > 5 Có nghiệm là 3 bài tập 39ab/53 a/-3x + 2 > -5 thay x= -2 vào bất phương trình ta được (-3).(-2)+2 > -5 là khẳng định đúng.Vậy x =- 2 là nghiệm của bất phương trình. b/10 -2x < 2 Thay x= -2 vào BPT ta được 10-2(-2)<2 là một khẳng định sai .Vậy x = -2 không phải là nghiệm của bất phương trình. 41a/ < 5 2-x < 20 x > -18 ////////////( -18 0 d/ 6x+9 16 -4x x 0,7 ///////////////////////// 0,7 Hoạt động I: Ôn tập về Phương trình giá trị tuyệt đối Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Yêu cầu hs làm bài tập 45/54 a/ = x+8 để giải phương trình trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào? Yêu cầu 2 hs lên bảng,mỗi hs xét 1 trường hợp Kết luận về nghiệm của phương trình. Yêu cầu hs làm tiếp phần b,c bài tập 45/54 a/ = x+8 để giải phương trình trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp 3x 0 và 3x < 0 Trường hợp 1: 3x 0 x 0 thì = 3x Ta có phương trình 3x = x+ 8 x = 4(TMĐK) Trường hợp 2: 3x < 0 x < 0 thì = -3x Ta có -3x = x+8x = -2(TM) Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = b/=4x +18 kết quả x = -3 c/ =3x kết quả x = bài tập 45/54 a/ = x+8 Trường hợp 1: 3x 0 x 0 thì = 3x Ta có phương trình 3x = x+ 8 x = 4(TMĐK) Trường hợp 2: 3x < 0 x < 0 thì = -3x Ta có -3x = x+8x = -2(TM) Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = b/=4x +18 kết quả x = -3 c/ =3x kết quả x = Hướng dẫn về nhà: ·Xem lại bài tập,câu hỏi ôn tập; làm bài tập 1;2;3;6;7;8/130-131sgk ·Tiết sau ôn tập học kì I Tiết 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM Dạy:19/4 I/Mục tiêu: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử;giải phwong trình và bất phương trình. II/Chuẩn bị 1/Giáo viên:Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập;thước kẻ,phấn màu. 2/Học sinh: làm câu hỏi ôn tậpvà các bài tập . III/Tiến trình dạy và học: Hoạt động I: Ôn tập về bất phương trình;phương trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Nêu câu hỏi 1/Thế nào là hai phương trình tương đương?.cho ví dụ. 2/ Thế nào là hai bất phương trình tương đương?.cho ví dụ. 3/Nêu các qui tắc biến đổi phương trình; qui tắc biến đổi bất phương trình.So sánh. 4/Định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn .Số nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn? cho ví dụ. 5/Định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.Cho ví dụ. Trả lời câu hỏi Phương trình 1/ Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm. 2/Qui tắc biến đổi phương trình: a/Qui tắc chuyển vế: Khi chuyển 1 hạng tử của phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. b/Qui tắc nhân với 1 số Trong 1 phương trình ta có thể nhân hoặc chia hai vế cho cùng 1 số khác 0. 3/Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Phương trình có dạng ax+b = 0; với avà b là hai số đã cho và a 0; được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn. Ví dụ : 2x + 2 = 0 I/Lí thuyết: Bất phương trình: 1/Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm. 2/Qui tắc biến đổi bất phương trình: a/ Qui tắc chuyển vế: Khi chuyển 1 hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. b/Qui tắc nhân với 1 số -Khi nhân hia vế của 1 bất phương trình với cùng 1 số khác 0 ta phải: +giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó là số dương. +đổi chiều bâùt phương trình nếu số đó là số âm. 3/Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Phương trình có dạng ax+b > 0(hoặc ax + b < 0 ; ax+b 0 ;ax+b 0 )với avà b là hai số đã cho và a 0; được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Ví dụ: 2x-3< 0; 5x-8 0. Hoạt động II:B ài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài tập 1/130 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/a2- b2-4a +4 b/ x2+2x -3 c/4x2y2-(x2+y2)2 gọi học sinh lên chữa bài tập Gv sửa chữa cho điểm. Cho hs làm bài tập 7/131 Giải các phuơng trình sau: a/ b/ c/ phương trình a đưa được về dạng phương trình bậc nhất có 1 ẩn số nên có 1 nghiệm. Phương trình b;c không đưa được về dạng phương trình bậc nhất có 1 ẩn số dạng 0x= 3;0x = 0 nên vô số nghiệm hoặc không có nghiệm nào. Cho hs làm bài tập 8/131 Giải các phương trình: a/ = 4 b/ -x = 2 1a/ a2- b2-4a +4 = (a2-4a +4)- b2 = (a-2)2 –b2 =(a-2+b)(a-2-b) 1b/ x2+2x -3 = x2+3x –x-3 = x(x+3)-(x+3) = (x+3)(x-1) c/4x2y2-(x2+y2)2 = (2xy-x2-y2)(2xy+x2+y2) -(x-y)2(x+y)2 Hs nhận xét chữa bài. bài tập 7/131 a/ 21(4x+3)-15(6x-2)=35(5x+4)+3.105 84x+63- 90x+30=175x+140+315 181x = -382x = -2 Nghiệm của phương trình là x= 2. b/ 15(2x-1)-2(3x+1)+ 20 =8(3x+2) 30x-15-6x-2+30= 24x + 16 0x = 3 Vậy phương trình vô nghiệm . c/ 0x = 0 phương trình vô số nghiệm bài tập 8/131 a/ = 4 2x – 3 = 4 x= 3,5 2x-3=-4x = -0,5 Tập nghiệm của pT S= b/ -x = 2 +Nếu 3x - 20 hay x thì =3x-1 Ta có phương trình: 3x-1-x = 2 x = (TM) + Nếu 3x-1< 0 hay x < Thì = 1-3x Ta có phương trình: 1-3x –x = 2 x = - (TM) Tập nghiệm của bất phương trình là: S = 1a/ a2- b2-4a +4 = (a2-4a +4)- b2 = (a-2)2 –b2 =(a-2+b)(a-2-b) 1b/ x2+2x -3 = x2+3x –x-3 = x(x+3)-(x+3) = (x+3)(x-1) 1c/4x2y2-(x2+y2)2 = (2xy-x2-y2)(2xy+x2+y2) = -(x-y)2(x+y)2 bài tập 7/131 a/ 21(4x+3)-15(6x-2)=35(5x+4)+3.105 84x+63- 90x+30=175x+140+315 181x = -382x = -2 Nghiệm của phương trình là x= 2. b/ 15(2x-1)-2(3x+1)+ 20 =8(3x+2) 30x-15-6x-2+30= 24x + 16 0x = 3 Vậy phương trình vô nghiệm . c/ 0x = 0 phương trình vô số nghiệm bài tập 8/131 a/ = 4 2x – 3 = 4 x= 3,5 2x-3=-4x = -0,5 Tập nghiệm của pT S= b/ -x = 2 +Nếu 3x - 20 hay x thì =3x-1 Ta có phương trình: 3x-1-x = 2 x = (TM) + Nếu 3x-1< 0 hay x < Thì = 1-3x Ta có phương trình: 1-3x –x = 2 x = - (TM) Tập nghiệm của bất phương trình là: S = Hướng dẫn về nhà:Xem lại bài tập đã chữa,ôn lại lí thuyết;ôn lại giải bài toán bằng cách lập PT
Tài liệu đính kèm: