Mục Tiêu:
Luyện tập cách giải và trình bày cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bật nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi bài tập,thước thẳng phấn màu
Học sinh ôn tập hai qui tắc biến đổi tương đương bất phương trình,cachs trình bày gọn, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
III/Tiến trình dạy và học:
Hoạt động I: Kiểm tra
Tuần 30-Tiết 63 LUYỆN TẬP Dạy:11/4I/ Mục Tiêu: Luyện tập cách giải và trình bày cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bật nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương. II/Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập,thước thẳng phấn màu Học sinh ôn tập hai qui tắc biến đổi tương đương bất phương trình,cachs trình bày gọn, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. III/Tiến trình dạy và học: Hoạt động I: Kiểm tra Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Gọi hai hs lên bảng kiểm tra HS1:Chữa bài tập 25ad a/x > -6 d/ 5- x > 2 HS2: Chữa bài tập 24ad Gọi hs nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét bổ sung, cho điểm, nhắc lại các bước giải phương trình bậc nhất 1 ẩn. Trình bày bảng HS1:Giải bất PT: a/x > -6 > -6: x > -9 Nghiệm của bất phương trình là x > -9 d/ 5- x > 2 x > -3 Nghiệm của bất phương trình là x > -3 HS2:24b,d b/ 3x- 2 < 4 3x < 4 +2 3x< 6 x< 3 Nghiệm của bất phương trình là x < 3 d/3 – 4x 19 -4x 19 -3 -4x 16x -4 Nghiệm của bất phương trình là x -4 I/Sửa bài tập: Giải bất PT: 25a/x > -6 > -6: x > -9 Nghiệm của bất phương trình là x > -9 25d/ 5- x > 2 x > -3 Nghiệm của bất phương trình là x > -3 24b/ 3x- 2 < 4 3x < 4 +2 3x< 6 x< 3 Nghiệm của bất phương trình là x < 3 24d/3 – 4x 19 -4x 19 -3 -4x 16x -4 Nghiệm của bất phương trình là x -4 Hoạt động II:Luyện Tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 31/48 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 31a/> 5 Tương tự như giải phương trình , để khử mẫu trong bất phương trình ta làm như thế nào? Hãy thực hiện . Cho hs hoạt động nhóm các câu còn lại. b/ < 13 c/(x-1) < d/ hs nhận xét bài giải của các nhóm. GV nhân xét bổ sung Bài 28/48 Cho bất phương trình x2 > 0 a/chứng tỏ x =2; x = -3 là nghiệm của bất phương trình. b/có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình không? 30/48 Hãy chọn ẩn số và nêu điều kiện của ẩn? Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ là bao nhiêu?Hãy lập bất phương trình của bài toán? Hãy giải bất phương trình? 5000.x+2000.(15-x)70 000 5000.x+30000-2000x 3000.x 40 000 x vì x là số nguyên dương nên x có thể là các số từ 1 đến 13.vậy số tờ giâý bạc loại 5000đ có thể từ 1 đến 13 tờ . Ta phải nhân hai vế của bất phương trình với 3 Trình bày bảng 31a/> 5 3. > 5.3 15- 6x > 15 -6x > 0 x < 0 0 )///////////////////// Nghiệm của bất phương trình là x < 0 Trình bày của nhóm: b/ < 13 8- 11x < 13.4-11x<44 x > -4 Nghiệm của bất phương trình là x > -4 /////////////( c/(x-1) < =>3(x-1) < 2( x-4) 3x-3 < 2x -8x< -5 Nghiệm của bất phương trình là x < -5 )/////////////////// d/ 5(2-x) < 3(3-2x) 10- 5x < 9 -6x x < -1 Nghiệm của bất phương trình là x < -1 )///////////////////// HS trình bày miệng 28a/thay x = 2 vào bất phương trình 22 > 0 là 1 khẳng định đúng vậy x= 2 là nghiệm của bất phương trình. Thay x = -3 vào bất phương trình (-3)2 > 0 là 1 khẳng định đúng vậy x= -3 là nghiệm của bất phương trình. 28b/không phải mọi giá trị nào của ẩn đều là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vì với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định sai. Nghiệm của bất phương trình x0. 33/48 Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x(tờ) ĐK: x nguyên ;dương. Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ Là:15- x tờ. Bất phương trình: II/Luyện tập: 31a/> 5 3. > 5.3 15- 6x > 15 -6x > 0 x < 0 )///////////////////// Nghiệm của bất phương trình là x < 0 Trình bày của nhóm: b/ < 13 8- 11x < 13.4-11x<44 x > -4 Nghiệm của bất phương trình là x > -4 /////////////( c/(x-1) < =>3(x-1) < 2( x-4) 3x-3 < 2x -8x< -5 Nghiệm của bất phương trình là x < -5 )/////////////////// d/ 5(2-x) < 3(3-2x) 10- 5x < 9 -6x x < -1 Nghiệm của bất phương trình là x < -1 )/////////////////////// 28a/thay x = 2 vào bất phương trình 22 > 0 là 1 khẳng định đúng vậy x= 2 là nghiệm của bất phương trình. Thay x = -3 vào bất phương trình (-3)2 > 0 là 1 khẳng định đúng vậy x= -3 là nghiệm của bất phương trình. 28b/không phải mọi giá trị nào của ẩn đều là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vì với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định sai. Nghiệm của bất phương trình x0 33/48 Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x(tờ) ĐK: x nguyên ;dương. Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ Là:15- x tờ. Bất phương trình: 5000.x+2000.(15-x)70 000 x vì x là số nguyên dương nên x có thể là các số từ 1 đến 13.vậy số tờ giâý bạc loại 5000đ có thể từ 1 đến 13 tờ . Hoạt động IV:Hướng dẫn dặn dò Tiết 64 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I/Mục tiêu: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối dạng và dạng . HS biết giải một số phương trình chứa dấu trị tuyệt đối đơn giản dạng = cx +d và dạng = cx +d. II/Chuẩn bị : 1/Giáo viên:Bảng phụ ghi bài tập,bài giải mẫu. 2/Học sinh:Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a. III/Tiến trình dạy –học: Hoạt động I: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a. Tìm = = = Cho biểu thức Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi a/ x 3 b/ x < 3 Như vậy ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối âm hay không âm. Ví dụ 1: bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức. a/A = +x -2 khi x3. b/B = 4x+5+ khi x > 0 yêu cầu hs hoạt động theo nhóm?1. Rút gọn biểu thức a/C = + 7x -4 khi x 0 b/ D = 5-4x+ khi x< 6 yêu cầu các nhóm lên trình bày. GV nhận xét sửa chữa bổ sung giá trị tuyệt đối của số a được định nghĩa: = 12 ;= = 0 a/nếu x 3=>x- 3 0 => = x-3 b/nếu x< 3 thì x-3 < 0 => = 3-x Ví dụ 1: bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức. a/A = +x -2 khi x3. Khi x3 thì x-3 0 nên = x-3 A= x-3 +x-2 = 2x-5 b/ Khi x > 0 thì -2x < 0 nên = 2x B= 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1. a/ khi x 0 => -3x 0 nên = -3x C = -3x +7x -4 = 4x – 4 b/ khi Khi x x- 6 < 0 nên = 6 –x D= 5- 4x + 6 –x = 11-5x I: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối Ví dụ: = 12 ;= ;= 0 Tính a/ nếu x 3=>x- 3 0 => = x-3 b/ nếu x < 3 thì x-3 < 0 => = 3-x Ví dụ 1: bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức. a/A = +x -2 khi x3. Khi x3 thì x-3 0 nên = x-3 A= x-3 +x-2 = 2x-5 b/ Khi x > 0 thì -2x < 0 nên = 2x B= 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1. a/ khi x 0 => -3x 0 nên = -3x C = -3x +7x -4 = 4x – 4 b/ khi Khi x x- 6 < 0 nên = 6 –x D= 5- 4x + 6 –x = 11-5x Hoạt động II: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Ví dụ 2:Giải phương trình = x+4 Để giải phương trình này ta xét 2 trường hợp: -Biểu thức trong dấu gía trị tuyệt đối không âm -Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm. a/Nếu 3x 0 => x 0 thì =3x ta có phương trình: 3x = x + 4 2x = 4 x = 2(TMĐK) b/ nếu 3x x < 0 = -3x Ta có phương trình -3x = x+4 -4x = 4 x= -1(TMĐK) Nghiệm của phương trình là S= Ví dụ 3:Giải phương trình = 9-2x Ta cần xét những trường hợp nào? GV hướng dẫn hs xét lần lượt hai trường hợp. a/Nếu x- 3 0 => x 3 thì = x-3 Ta có phương trình x -3 = 9- 2x ĩ 3x = 12 ĩ x= 4 nghiệm này có nhận được không? b/ Nếu x – 3 x < 3 thì = 3 – x ta có phương trình: 3 –x = 9 – 2x-x+ 2x = 9– 3 ĩ x= 6 (không thoả mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình này là S= Yêu cầu hs làm ?2 Nghe gv hướng dẫn ;ghi bài Ta cần xét hai trường hợp x-3 0 và x -3 < 0 Nghiệm này nhận được vì x= 4 thoả mãn ĐK ?2 Giải phương trình: a/ = 3x +1 Nếu x+5 0=> x - 5 Thì = x+5 Ta có PT: x+5 = 3x + 1 ĩx= 2(TMĐK) Nếu x+5 x < -5 Thì = -x-5 ta có PT -x-5 = 3x+1 -4x = 6 x=-1,5 II: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Ví dụ 2:Giải phương trình = x+4 a/Nếu 3x 0 => x 0 thì =3x ta có phương trình: 3x = x + 4 2x = 4 x = 2(TMĐK) b/ nếu 3x x < 0 = -3x Ta có phương trình -3x = x+4 -4x = 4 x= -1(TMĐK) Nghiệm của phương trình là S= Ví dụ 3: Giải phương trình = 9-2x a/Nếu x- 3 0 => x 3 thì = x-3 Ta có phương trình x -3 = 9- 2x ĩ 3x = 12 ĩ x= 4 b/ Nếu x – 3 x < 3 thì = 3 – x ta có phương trình: 3 –x = 9 – 2x-x+ 2x = 9– 3 ĩ x= 6 (không thoả mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình này là S= ?2 ?2 Giải phương trình: a/ = 3x +1 Nếu x+5 0=> x - 5 Thì = x+5 Ta có PT: x+5 = 3x + 1 ĩx= 2(TMĐK) Nếu x+5 x < -5 Thì = -x-5 ta có PT -x-5 = 3x+1 -4x = 6 x= -1,5(Không TMĐK) Tập nghiệm của PT là S= Hoạt động III: Hướng dẫn dặn dò. Xem lại bài học,Làm bài tập 35;36;37/51 Tiết sau ôn chương ;làm các câu hỏi ôn chương
Tài liệu đính kèm: