I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.:
- Học sinh hiểu tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- Học sinh hiểu được quy tắc đổ dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức,
- Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm.
- Học sinh: ôn bài.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Tuần 12 Ngày soạn : 15/11/2007 Ngày dạy : 19/11/2007 Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.: Học sinh hiểu tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Học sinh hiểu được quy tắc đổ dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này CHUẨN BỊ : - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm. - Học sinh: ôn bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng TG TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 1 ph 1.Ổn định tổ chức: - Ghi tên học sinh vắng. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 5 ph 15 ph 2. Kiểm tra bài cũ: - Phân thức đại số là gì? - Thế nào là hai phân thức bằng nhau? - Làm bài 1e/36 SGK. ? Nhận xét, bổ sung? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Tính chất - Phân số có những tính chất nào? -Yêu cầu học sinh làm ?2, ?3: - Vậy từ đó em nào rút ra được phân thức có tính chất gì? - Tính chất như vậy gọi là tính chất cơ bản của phân thức. - Học sinh trả lời - Học sinh thực hiện Lớp theo dõi, nhận xét bổ sung. - Học sinh trả lời Bài 1 Tr 36 – SGK vì 1(x3+8)=(x2-2x+4)(x+2). . Tính chất cơ bản của phân thức: ?1 ?2 ?3 * Tính chất: (SGK) (M là một đa thức khác đa thức 0). (N là nhân tử chung của A và B). - Thực hiện ?4 - Em nào áp dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số mà giải thích tại sao người ta viết được như vậy? - Học sinh thực hiện - Học sinh trả lời - Học sinh thực hiện ?4 a) vì =VT b) vì =VT. 8 ph Hoạt động 2: Quy tắc đổi dấu: - Từ đẳng thưc b ?4 ta rút ra được quy tắc nào về dấu? - Học sinh trả lời 2. Quy tắc đổi dấu: * Quy tắc: (SGK) 12 Ph 3 Ph 1 ph Hoạt động 3: Luyện tập: - Thực hiện ?5 - Hãy áp dụng quy tắc đổi dấu hãy làm bài tập 4/38. 4. Củng cố: - Tính chất cơ bản của phân thức? - quy tắc đổi dấu? 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập 4,5,6/38 SGK. - Học sinh thực hiện theo nhóm . Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày - Làm bài tập 4 SGK Học sinh nhắc lại kiến thức. Lắng nghe và ghi nhớ. ?5 x-4 x-5. Bài 4/38-SGK Lan đúng Huy sai Hùng sai Giang đúng Tuần 12 Ngày soạn : 15/11/2007 Ngày dạy : 22/11/2007 Tiết 24 RÚT GỌN PHÂN THỨC MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số HS biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung cả tử và mẫu để rút gọn Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân thức cho HS II.CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. Học sinh: Ôn bài. III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 1 ph 1. Ổn định tổ chức: - Ghi tên HS vắng. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 5 ph 20 Ph 15 ph 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất cơ bản của phân thức? - Aùp dụng tính chất cơ bản của phân thức hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống : 3. Bài mới: Hoạt đôïng 1: cách rút gọn phân thức. - GV yêu cầu HS thực hiện ?1 theo nhóm. - GV giới thiệu cách biến đổi phân thức thành như trên được gọi là rút gọn phân thức. - GV yêu cầu HS thực hiện?2 - Muốn rút gọn phân thức đại số ta có thể làm như thế nào? Gv nêu nhận xét SGK. - Rút gọn phân thức - Thực hiện ?3 - GV nêu chú ý - Rút gọn phân thức - GV: tử thức và mẫu thức của phân thức đại số này có nhân tử chung hay không - Làm thế nào để tử thức và mẫu thức có nhân tử chung - Thực hiện ?4 - HS lên bảng trả lời và làm bài tập - HS làm theo nhóm 2 em Nhân tử chung : 2x2 Chia cả tử và mẫu cho 2x2 - HS lắng nghe - HS thực hiện ?2 - HS trả lời và rút ra nhận xét - HS hoạt động cá nhân -HS lên bảng làm - Tử thức và mẫu thức chưa có nhân tử chung - Đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức - HS trả lời và GV ghi - HS lên bảng giải ?1 Nhân tử chung : 2x2 Chia cả tử và mẫu cho 2x2 ?2 * Nhận xét : ( Tr 39 – SGK) VD1: ?3 * Chú ý : (Tr 39 – SGK) A = -(-A) ?4 Hoạt động 2: Luyện tập. - Làm bài tập 7a,c / 39 SGK GV gọi 2 Hs lên bảng. ? Nhận xét, bổ sung. - 2 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở * Bài tập Bài 7/39 – SGK a, b, 2 ph 4. Củng cố: ? Nêu cách rút gọn phân thức đại số? HS nhắc lại kiến thức bài. 2 ph 5. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc lý thuyết Làm bài tập : 9, 10, 11,12, 13 Tr 40 - SGK Lắng nghe và ghi nhớ Duyệt của Ban giám hiệu. Giao Tiến, ngày ............ tháng .......... năm 2007 Đủ Giáo án tuần 12/2007
Tài liệu đính kèm: