I. MơC TI£U
- Kiến thức:HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều.
- Kĩ năng:HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
- Tư duy: Giúp hs có khả năng diễn đạt chính xác ý tưởng của mình.
- Tđ: Rèn tính cẩn thận chính xác khi tính toán.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Ngày soạn: 20/8/2009 TUẦN 1 Ngµy d¹y : 24/8/2009 Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MơC TI£U cÇn §¹t: - Kiến thức:HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức - Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức -Thái độ: Rèn luyện tinh thần hợp tác hoạt động nhóm. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC GV : Bảng phụ : Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ? x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 ) ( y2x – 2xy ) ( - 3x2y) = 3x3y + 6 x3y 3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2 - x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x 6xy ( 2x2 – 3y ) = 12x2y +18 xy2 -x ( 2x2 + 2 ) = -x3 + x III. TIÕN TR×NH D¹Y HäC 1.KiĨm tra : Gi¸o viªn kiĨm tra s¸ch vë ®å dïng häc tËp cđa häc sinh tríc khi vµo häc 2. Bµi míi Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình đại số 8 cụ thể chương I và phương pháp học bộ môn toán. -GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8 -GV nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán GV giới thiệu chương I Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức” HS mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương Hoạt động 2: Dạy qui tắc nhân đơn thức với đa thức Hđth2.1: Tìm hiểu ví dụ về nhân đơn thức với đa thức GV : Cho đơn thức 5x -Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử -Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết -Cộng các tích tìm được GV chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS GV yêu cầu HS làm ?1 GV cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau . GV kiểm tra và chữa bài của vài HS HS cả lớp tự làm nháp Một HS lên bảng làm HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn 1. Quy t¾c: ?1 ( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) = - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . - =-2x5 – 10x4 + x3 Hđtp2.2: Rút ra qui tắt nhân đơn thức với đa thức. GV giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? : GV giới thiệu quy tắc HS phát biểu quy tắc Quy t¾c: sgk/ 4 Hđtp2.3 Củng cố qui tắc GV nhắc lại quy tắc và yêu cầu một số học sinh nhắc lại qui tắc GVø nêu dạng tổng quát . A ( B + C ) = A . B + A . C (A, B , C là các đơn thức ) Häc sinh nh¾c l¹i qui t¾c. Tỉng qu¸t: A (B + C ) = A.B + A.C (A , B , C là các đơn thức) Hđtp2.4 :Vận dung qui tắc. Cho học sinh làm ví dụ SGK (-2x) ( x2 + 5x - ) GV yêu cầu HS làm ? 2 a,( 3x3y - x2 + xy )6xy3 GV:Nhân đa thứcvới đơn thức ta thực hiện như thế nào ? Gv: gợi ý - Nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân ? Cho học sinh làm GV nhận xét bài làm của HS GV Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ bớt bước trung gian Yêu cầu HS làm ?3 SGK ? Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang ? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theox và y GV đưa bài lên bảng phụ Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ? 1)x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 ) 2)( y2x – 2xy ) ( - 3x2y) = 3x3y + 6 x3y 3)3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2 4)- x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x 5)6xy ( 2x2 – 3y ) = 12x2y +18 xy2 6)-x ( 2x2 + 2 ) = -x3 + x - Học sinh trả lời và thực hiện Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng ( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) = - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . - =-2x5 – 10x4 + x3 Hs: suy nghÜ c©u tr¶ lêi. Hs: Tr¶ lêi c©u hái a.b =b.a HS nêu : Shình thang = ( Đáy lớn + đáy nhỏ ) . Chiều cao : 2 S = 2 =( 8x +3 +y ) . y = 8xy + 3y +y2 Với x =3 m y = 2 m S = 8.3.2 +3.2+22 = 58 HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích S S Đ Đ S S 2. ¸p dơng: VD: Làm tính nhân ( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) =-2x5-10x4 + x3 ?2: ?3 Ho¹t ®éng 4: Cđng cè GV yêu cầu HS làm bài tập 1 tr5 SGK Bổ xung thêm phần d) d) x2y( 2x3- xy2 – 1 ) GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài GV chữa bài và cho điểm Bài 2 Tr 5 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm Bài tập 3 Tr 5 SGK Tìm x biết : 3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30 Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta phải làm gì ? GV yêu cầu HS cả lớp làm bài GV Cho biểu thức . M = 3x ( 2x – 5y ) +( 3x – 2y ) (- 2x ) -( 2 – 26xy ) Chứng minh giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x, y . GV : Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào ? GV. Biểu thức M có giá trị là -1 , giá trị này không phụ thuộc vào giá trị của x , y HS 1 chữa câu a, d HS 2 chữa câu b,c HS nhận xét và cho điểm HS hoạt động theo nhóm Đại diện một nhóm trình bày cách giải HS cả lớp nhận xét , góp ý . HS . Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta cần rút gọn vế trái HS làm bài 1 HS lên bảng làm Ta thực hiện phép tính của biểu thức M , rút gọn và kết quả phải là một hằng số Một HS trình bày miệng 4. LuyƯn tËp Bµi 1 Bµi 2: Bµi 3: Tìm x biết : 3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30 36x2- 12x – 6x2+27x=30 15x = 30 x= 2 Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kỹ năng nhân thành thạo trình bày theo hướng dẫn - Làm các bài tập : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6 SGK BT 1, 2, 3 , 4,5Tr 3 SBT - Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức IV.Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n Trong khi d¹y gv kh¾c s©u nh÷ng sai lÇm mµ häc sinh thêng m¾c ph¶i nh nhÇm dÊu trong khi nh©n ®Ĩ tr¸nh nhÇm lÉn lÇn sau. Nªn dµnh thêi gian ®Ĩ häc sinh trong líp gi¶i xong sau ®ã míi cho mét häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy. Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Ngày soạn: 20/8/2009 Ngµy d¹y : 26/8/2009 I. MơC TI£U - Kiến thức:HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều. - Kĩ năng:HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau - Tư duy: Giúp hs có khả năng diễn đạt chính xác ý tưởng của mình. - Tđ: Rèn tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III. tiÕn tr×nh d¹y häc 1. KiĨm tra bµi cị: Hỏi –Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Viết dạng tổng quát . Chữa bài tập 5 Tr 6 SGK -Chữa bài tập 5 Tr 3 SBT HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK a, = x2 – y2 b, = xn- yn HS 2 chữa bài 5 SBT Kq x = -2 HS nhận xét bài làm của bạn . HS nhận xét và cho điểm HS . 2. Baì mơí Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1: Dạy quy tắc nhân đa thức với đa thức Hdtp1.1:Tìm hiểu ví dụ VD . ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) Các em hãy tự đọc SGK để giải thích cách làm HS cả lớp nghiên cứu VD Tr 6 SGK và làm bài vào vở Một HS lên bảng trình bày lại ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) = x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 ) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 1. Quy t¾c VD ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) = x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 ) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 Hđtp1.2: Rút ra qui tắc GV nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân đa thức ( x – 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 +11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 ?Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? HS nêu quy tắc Hai HS đọc quy tắc Quy t¾c( SGK): Hđtp1.3: Củng cố quy tắc GV đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn mạnh cho HS nhớ Hãy viết dạng tổng quát ? GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK ( A +B ) .(C +D) = AC +AD +BC +BD HS đọc nhận xét trong SGK ( A +B ) .(C +D) = AC +AD +BC +BD Hđtp1.4:Vận dụng qui tắc. ? 1 ( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 ) GV hướng dẫn HS làm ?1 HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV = xy .( x3 – 2x – 6 ) – 1 .( x3 – 2x – 6 ) = x4y –x2y – 3xy – x3 +2x + 6 HS làm bài vào vở Hđ2:Qui tắc nhân đa thức một biến Hđtp2.1: Tìm hiểu ví dụ Cho HS làm tiếp bài tập : ( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1) GV cho HS nhận xét bài làm GV : Khi nhân các đa thức một biến ở VD trên , ta còn có thể trình bày theo cách sau : Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp 6x2 – 5x + 1 x- 2 - 12x2 + 10x – 2 6x3 -5x2 + x 6x3 – 17x2 + 11x – 2 HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm HS : = 2x .( x2 – 2x +1) – 3 .( x2 – 2x +1) = 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x – 3 = 2x3 – 7x2 + 8x – 3 HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn HS theo dõi GV làm x 6x2 – 5x + 1 x- 2 + - 12x2 + 10x – 2 6x3 -5x2 + x 6x3 – 17x2 + 11x – 2 Hđtp2.2: Rút ra qui tắc Gv: nêu qui tắc như sgk/7 GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn Học sinh theo chú ý lắng nghe giáo viên nói và thực hiện Qui tắc: sgk/7 Hđtp2.3: Củng cố qui tắc Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2 ( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 ) GV nhận xét bài làm của HS Học sinh thực hiện làm Hs1: lên bảng: ( x2 – 2x + 1) x ( 2x – 3 ) 2x3- 4x2 + 2x + 3x2 + 6x - 3 2x3- x2 + 8x - 3 3. Hđ3: Củng cố GV nhận xét bài làm của HS GV yêu cầu HS làm ?2, ? 3 Bài 7 Tr 8 SGK GV cho HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b GV kiểm tra một vài nhóm và nhận xét 3HS lên bảng trình bày HS 1: a) ( x + 3) . ( x2 + 3x – 5 ) = x . ( x2 + 3x – 5 ) + 3 . ( x2 + 3x – 5 ) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 = x3 +6x2 + 4x – 15 HS 2 : (x2 + 3x – 5)( x+ 3) = 3x2 + 9x – 15 +x3 +3x2- 5x = x3+6x2 + 4x – 15 HS3: b) ( xy – 1 ) ( xy + 5) = xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 ) = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy – 5 HS Diện tích HCN là : S = ( 2x + y ) .( 2x – y) = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 = 4x2 – y2 Với x = 2,5 m và y = 1 m ta có S = 4 . 2,52 - 12 = 24 m2 HS hoạt động nhóm Đại diện hai nhóm l ... a , (x +1) 3 = x3+3.x2.1+3 .x . 12 +13 b , ( 2x + 3y)3 = (2x)3 + 3 .(2x)2 .3y + 3 . 2x .(3y)2 +(3y)3 = 8x3 + 36 x2y +54xy2 +27y3 5. LËp ph¬ng cđa mét hiƯu: (A - B)3 = A3 - 3A2B +3AB2 - B3 Aùp dụng: a.( x - ) 3= x3 – 3.x2 . +3x.( )2-()3 = x3 – x2 + x - b.( x -2y ) 3 = x3 – 3 . x2 .2y + 3.x .(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 - 8y3 6. LuyƯn tËp Bài 26 Tr14 SGK a , ( 2x2 + 3y ) 3 = (2x2)3 +3.( 2x2)2.3y + 3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2+27y3 b , ( x – 3 )3 = (x)3- 3. (x)2.3 +3. x.32 - 33 = x3 - x2 + x – 27 Bài 29 Tr14 SGK N . x3 -3x2 +3x -1 = ( x -1 )3 U . 16 +8x +x2 = ( x + 4 )2 H . 3x2 + 3x + 1 +x3 = ( x + 1 )3 = ( 1 +x)3  . 1 – 2y + y2 = ( 1 – y )2 = ( y – 1 )2 IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN Cần chú ý về dấu khi dạy hằng đẳng thưcù lập phương một tổng nhấn manh dấu phải xen kẽ nhau. Nhấn mạnh hệ số của hđt lập phương của tổng và hiệu là 1-3-3-1. Lập phương của 2 số đối nhau không bằng nhau. Ngày soạn: 12/9/2009 Ngày dạy:16/9/2009 Tiết 7 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( TIẾP ) I. MơC TI£U - Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương , Hiệu hai lập phương - Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC GV : Bảng phụ HS : Học và làm bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HO¹T §éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Néi dung ghi b¶ng 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2. KiĨm tra bµi cị: ?Viết hằng đẳng thức lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu . Chữa bài tập 28 (a) Tr14 SGK HS2 Trong các khăûng định sau , khăûng định nào đúng ? a , ( a – b)3 = ( b -- a)3 b , ( x- y)2 = (y- x)2 c , (x + 2 ) 3 = x3 +6x2 +12x +8 d , ( 1 –x )3 = 1 – 3x – 3x2 – x3 Chữa bài tập 28 (b) Tr14 SGK GV nhận xét cho điểm Bài mới : Hđ1 : Dạy học công thức tổng hai lập phương : Hđtp1.1 : Tiếp cận công thức Chúng ta đã có hằng đẳng thức hiệu hai bình phương vậy có hằng đẳng thức tổng hiệu hai lập phương k ? Ta làm bài tập sai Hđtp1.2 : Hình thành công thức GV : Yêu cầu HS làm ? 1 Tr14 SGK GV từ đó ta có : a3+b3=(a+b).( a2-ab+b2) Tương tự : A3+B3 = (A +B ) ( A2 – AB + B2 ) Với A , B là các biểu thức tuỳ ý . GV giới thiệu : (A2 – AB + B2 ) quy ước gọi là bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức ( vì so với bình phương của của hiệu ( A – B )2 thiếu hệ số 2 trong – 2AB Hđtp1,3: Củng cố: GV : Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức tổng hai lập phương của hai biểu thức Hđtp1.4: Vận dụng Aùp dụng : a , Viết x3 + 8 dưới dạng tích Tương tự viết 27x3 +1 dưới dạng tích b , Viết ( x +1 ) ( x2 – x+1) dưới dạng tổng Bài 30(a) Tr16 SGK Rút gọn biểu thức: ( x + 3) ( x2 – 3x +9 ) – ( 54+x3) GV theo dõi HS làm bài . GV nhắc nhở HS phân biệt (A + B )3 là lập phương của một tổng với A 3 + B3 là tổng hai lập phương Hđ2:Dạy học công thức lập phương một hiệu. Hđtp2.1: Tiếp cận công thức Từ hằng đẳng thức lập phương một tổng ta có tìm được công thức lập phương một hiệu không? Ta làm bài tập sau: Hđtp2.1: Hình thành công thức GV Yêu cầu HS làm ? 3 GV Từ kết quả phép nhân ta có : a 3 – b3 = ( a – b ) ( a2 + ab + b2) Tương tự : A 3 – B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2) Ta quy ước ( A2 + AB + B2) là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức Hđtp2.3: Củng cố công thức GV : Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức hiệu hai lập phương của hai biểu thức ? GV : Nhắc lại . Hđtp 2.4:Aùp dụng : a , Tính ( x – 1 ) ( x2 +x + 1) b , Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích ? GV nhận xét Bài 30 (b) Tr16 SGK Rút gọn biểu thức : ( 2x +y) (4x2 – 2xy +y2) –(2x-y)( 4x2 + 2xy +y2) 4.Hđ3 Cđng cè: GV yêu cầu HS cả lớp viết vào giấy bảy hằng đẳng thức đã học Sau đó trong từng bàn hai bạn đổi bài nhau để kiểm tra Bài 31(a) Tr16 SGK Chứng minh rằng : a3+b3= ( a + b )3 -3ab ( a+b) Aùp dụng Tính a3+b3 biết: a . b = 6 và a + b = -5 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm : 1 / Bài 32 Tr16 SGK 2 / Các khăûng định sau là đúng hay sai ? a , ( a - b )3 = ( a – b ) ( a2 + ab + b2 ) b , ( a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 c , x2 + y2 = ( x – y ) ( x + y ) d , ( a - b )3 = a3 – b3 e , ( a + b ) ( b2 – ab + a2 ) 5. Híng dÉn vỊ nhµ: - Học thuộc lòng ( công thức và phát biểu thành lời ) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Bài tập : 31(b) ,33,36,37 Tr16 SGK vµ 17, 18 Tr 5 SBT HS1 28 (a) : x 3 + 12x2 + 48x +64 tại x= 6 = x3+3 .x2 . 4 +3. x .42+43 = ( x +4) 3 = ( 6 + 4) 3 = 103 = 1000 HS2 a , Sai b , Đúng c , Đúng d , Sai Bài 28 (b) x 3 – 6x2 +12 x – 8 tại x = 22 = ( x – 2 )3 = (22 – 2) 3=203 = 8000 HS nhận xét bài làm của bạn HS trình bày miệng ( a +b ) . ( a2 – ab + b2 ) = a3 – a2b + ab2 +a2b – ab2 + b3 = a3 +b3 HS : phát biểu HS : x3 + 8 = x3 +23 = ( x + 2 ) ( x2 – 2x +4) 27x3 +1 = (3x)3 +13 = ( 3x+1) (9x2 -3x +1) ( x +1 ) ( x2 – x+1) = x3 +13 = x3 +1 HS cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng làm HS làm bài vào vở HS phát biểu HS : ( x – 1 ) ( x2 +x + 1) = x3 + 13 = x3 +1 HS : làm nháp , Một HS lên bảng làm 8x3 – y3 = ( 2x)3 – y3 = ( 2x –y ) ( 4x2+ 2xy+y2) HS cả lớp làm bài , một HS lên bảng làm = [ (2x)3 + y3 ] - [(2x)3 – y3 ] = 8x3 +y3 – 8x3 + y3 = 2y3 HS nhận xét HS viết HS đổi bài kiểm tra cho nhau HS làm bài , một HS lên bảng làm BĐ VP : ( a + b )3 -3ab ( a+b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 = a3+b3 = VT Vậy đẳng thức đã được chứng minh HS làm tiếp : a3+b3 = ( a + b )3 -3ab ( a+b) = ( -5 )3 – 3 . 6 . ( - 5 ) = -125+ 90= -35 HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày bài HS nhận xét góp ý 6. Tỉng hai lËp ph¬ng: A3+B3= ( A +B ) ( A2 – AB + B2 ) ¸p dơng: x3 + 8 = x3 +23 = ( x + 2 ) ( x2 – 2x +4) 27x3 +1 = (3x)3 +13 = (3x+1) (9x2 -3x +1) = ( x +1 ) ( x2 – x+1) = x3 +13 = x3 +1 7. HiƯu hai lËp ph¬ng: A 3 – B3 = ( A – B ) ( A2 + AB + B2) ¸p dơng: ( x – 1 ) ( x2 +x + 1) = x3 + 13 = x3 +1 8x3 – y3 = ( 2x)3 – y3 = ( 2x –y ) ( 4x2+ 2xy+y2) 8. LuyƯn tËp: Bài 32 Tr16 SGK IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án - Cần phân biệt rõ tên gọi của các hằng đẳng thức như “lập phương một tổng’’ với “ tổng hai lập phương”, “lập phương một hiệu’’ với “hiệu hai lập phương’’. Ngày soạn: 18/9/2009 Ngµy d¹y : 21/9/2009 Tiết 8 LUYỆN TẬP I. MơC TI£U -Kiến thức: Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức - Kĩ năng: HS biết vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức vào giải toán. GV hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức ( A ± B )2 để xét giá trị của một tam thức bậc hai. - Td – tđ: Giáo dục học sinh tinh thần hợp tác khi hoạt động nhóm. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV Bảng phụ : Nội dung đề bài 35,38/sgk - HS học và làm bài , bảng nhóm III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HO¹T §éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Néi dung ghi b¶ng 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: HS 1 : Chữa bài tập 30(b) Tr16 SGK Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức A3 + B3 và A3 - B3 HS2 : Chữa bài tập 37 Tr17 SGK (GV đưa bài tập lên bảng phụ ) GV nhận xét cho điểm HS 3. Bµi míi: H®1:Ch÷a bµi tËp cị GV yêu cầu hai HS lên bảng làm GV yêu cầu HS thực hiện từng bước theo hằng đẳng thức, không bỏ bước để tránh nhầm lẫn GV cho HS chuẩn bị bài khoảng 4 phút sau đó gọi hai HS lên bảng làm câu a , b GV ? câu a, em nào còn cách làm khác GV nhận xét GV cho HS hoạt động nhóm : Nửa lớp làm bài 35 Tr17 SGK Nửa lớp làm bài 38 Tr17 SGK GV theo dõi các nhóm làm bài GV yêu cầu HS làm theo cách khác Hđ2: Một số bài toán liên quan đến tam thức Chứng tỏ rằng : a , x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x GV hướng dẫn HS : Xét vế trái của bất đẳng thức ta thấy x2 – 6x + 10 = x2 - 2 . x . 3 +32 +1 = ( x - 3 )2 + 1 Vậy ta đã đưa tất cả các hạng tử chứa biến vào bình phương của một hiệu còn lại là hạng tử tự do GV : Tới đây làm thế nào để chứng minh được đa thức luôn dương với mọi x ? Tương tự chứng minh 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x GV : Làm thế nào để tách để tách ra từ đa thức bình phương của một hiệu hoặc một tổng GV từ đây ta có thể suy ra giá trị lớn nhất của biểu thức 4x – x2 – 5 là -1 4. Hướng dẫn về nha:ø - ¤ân lại các hằng đẳng thức - Bài tập : 19 ( c ) , 20 , 21 18 , 21 SBT HS trả lời và làm bài HS nhận xét bài làm của bạn Hai HS lên bảng làm , các HS khác mở vở đối chiếu HS1 a , c , e : HS2 b , d , f HS nhận xét HS1 : a , ( a + b) 2 – (a – b)2 = ( a2 + 2ab + b2 ) – (a2 - 2ab + b2 ) = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab HS nhận xét HS làm cách khác Cách 2 : ( a + b) 2 – (a – b)2 = ( a +b +a –b ) ( a +b – a + b ) = 2a . 2b = 4ab HS 2 : b , ( a + b) 3 – ( a – b )3 – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 - 3a2b + 3ab2 - b3) – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b HS cả lớp nhận xét – chữa bài HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày Bài 35 Tính nhanh : a , 342 + 662 + 68 . 66 = 342 +2 . 34 . 66 +662 = ( 34 + 66 )2 = 1002 = 10000 b , 742 + 242 – 48 . 74 = 742 – 2 . 74 . 24 + 242 = ( 74 - 24 )2 = 502 = 2500 a , ( a – b )3 = - ( b – a ) 3 VT = ( a – b )3 = [ - ( b – a ) ]3 = - ( b – a ) 3= VP b , ( - a – b ) 2 = ( a + b )2 VT = ( - a – b ) 2 = ( -a )2 – 2 . (-a) .b + b2 = a2 – 2ab +b2 = (a + b )2 = VP HS nhận xét , nêu cách giải khác HS : Có ( x - 3 )2 ³ 0 với mọi x ( x - 3 )2 + 1 ³ 1 với mọi x Hay x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x HS : 4x – x2 – 5 = - ( x2 – 4x + 5 ) = - ( x2 – 2 . x . 2 + 22 +1 ) = - [ ( x – 2 )2 + 1 ] Ta có ( x – 2 )2 ³ 0 với mọi x ( x – 2 )2 + 1 > 0 với mọi x - [ ( x – 2 )2 + 1 ] < 0 với mọi x I. Ch÷a bµi vỊ nhµ: Bài 34 Tr16 SGK Bµi 35/17- SGK: Bài 38: Chứng minh các hằng đẳng thức : II. Hướng dẫn xét một số dạng toán về tam thức bậc hai: Bài 18 Tr5 SBT IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Trong khi dạy cần chú ý sửa những sai xót cho học sinh. Ở bài hoạt động nhóm làm xong cho học sinh chấm bài cho nhau để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh
Tài liệu đính kèm: