Giáo án Đại số 8 - Tuần 1 đến 4 - Nguyễn Thị Minh Giám

Giáo án Đại số 8 - Tuần 1 đến 4 - Nguyễn Thị Minh Giám

I. MơC TI£U

- Kiến thức:HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều.

- Kĩ năng:HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau

- Tư duy: Giúp hs có khả năng diễn đạt chính xác ý tưởng của mình.

- Tđ: Rèn tính cẩn thận chính xác khi tính toán.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

GV : Bảng phụ

HS : Bảng nhóm

 

doc 39 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tuần 1 đến 4 - Nguyễn Thị Minh Giám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Ngày soạn: 20/8/2009 TUẦN 1
Ngµy d¹y : 24/8/2009 Tiết 1:
 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MơC TI£U cÇn §¹t:
- Kiến thức:HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
- Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 
-Thái độ: Rèn luyện tinh thần hợp tác hoạt động nhóm.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ : Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ? 
x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 ) 
( y2x – 2xy ) ( - 3x2y) = 3x3y + 6 x3y
3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2
- x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x
6xy ( 2x2 – 3y ) = 12x2y +18 xy2
-x ( 2x2 + 2 )
 = -x3 + x
III. TIÕN TR×NH D¹Y HäC
1.KiĨm tra : 
 Gi¸o viªn kiĨm tra s¸ch vë ®å dïng häc tËp cđa häc sinh tr­íc khi vµo häc
2. Bµi míi
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình đại số 8 cụ thể chương I và phương pháp học bộ môn toán.
-GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8 
-GV nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán 
GV giới thiệu chương I Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức”
 HS mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi 
 HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện 
 HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương 
Hoạt động 2: Dạy qui tắc nhân đơn thức với đa thức
Hđth2.1: Tìm hiểu ví dụ về nhân đơn thức với đa thức
GV : Cho đơn thức 5x 
-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử 
-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết 
-Cộng các tích tìm được 
 GV chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS 
 GV yêu cầu HS làm ?1 
 GV cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau .
 GV kiểm tra và chữa bài của vài HS 
 HS cả lớp tự làm nháp Một HS lên bảng làm 
 HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn 
1. Quy t¾c:
?1
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) 
= - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . - 
=-2x5 – 10x4 + x3 
Hđtp2.2: Rút ra qui tắt nhân đơn thức với đa thức.
 GV giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? 
: GV giới thiệu quy tắc
 HS phát biểu quy tắc 
Quy t¾c: sgk/ 4
Hđtp2.3 Củng cố qui tắc
GV nhắc lại quy tắc và yêu cầu một số học sinh nhắc lại qui tắc
GVø nêu dạng tổng quát .
A ( B + C ) = A . B + A . C 
(A, B , C là các đơn thức ) 
Häc sinh nh¾c l¹i qui t¾c.
Tỉng qu¸t:
A (B + C ) = A.B + A.C 
(A , B , C là các đơn thức) 
Hđtp2.4 :Vận dung qui tắc.
Cho học sinh làm ví dụ SGK 
(-2x) ( x2 + 5x - ) 
GV yêu cầu HS làm ? 2 
a,( 3x3y - x2 + xy )6xy3
GV:Nhân đa thứcvới đơn thức ta thực hiện như thế nào ?
Gv: gợi ý
- Nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân ? 
Cho học sinh làm
GV nhận xét bài làm của HS 
 GV Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ bớt bước trung gian 
 Yêu cầu HS làm ?3 SGK 
? Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang 
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theox và y 
GV đưa bài lên bảng phụ 
Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ? 
 1)x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 ) 
 2)( y2x – 2xy ) ( - 3x2y) = 3x3y + 6 x3y
3)3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2
4)- x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x
5)6xy ( 2x2 – 3y ) = 12x2y +18 xy2
6)-x ( 2x2 + 2 )
 = -x3 + x
- Học sinh trả lời và thực hiện 
 Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng 
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) 
= - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . - 
=-2x5 – 10x4 + x3 
Hs: suy nghÜ c©u tr¶ lêi.
Hs: Tr¶ lêi c©u hái a.b =b.a
HS nêu : 
Shình thang = ( Đáy lớn + đáy nhỏ ) . Chiều cao : 2
S = 
 2
=( 8x +3 +y ) . y 
= 8xy + 3y +y2
Với x =3 m y = 2 m 
S = 8.3.2 +3.2+22
 = 58
 HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích 
S
S
Đ
Đ
S 
S 
2. ¸p dơng:
VD: Làm tính nhân 
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - )
=-2x5-10x4 + x3
?2:
?3
Ho¹t ®éng 4: Cđng cè
 GV yêu cầu HS làm bài tập 1 tr5 SGK Bổ xung thêm phần d) 
d) x2y( 2x3- xy2 – 1 ) 
 GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài 
 GV chữa bài và cho điểm
Bài 2 Tr 5 SGK 
 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
 GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm 
Bài tập 3 Tr 5 SGK 
Tìm x biết : 
3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30 
Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta phải làm gì ? 
 GV yêu cầu HS cả lớp làm bài 
GV Cho biểu thức .
M = 3x ( 2x – 5y ) +( 3x – 2y ) (- 2x ) -( 2 – 26xy ) 
 Chứng minh giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x, y . 
GV : Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào ? 
 GV. Biểu thức M có giá trị là -1 , giá trị này không phụ thuộc vào giá trị của x , y 
HS 1 chữa câu a, d 
HS 2 chữa câu b,c 
HS nhận xét và cho điểm 
HS hoạt động theo nhóm 
 Đại diện một nhóm trình bày cách giải 
 HS cả lớp nhận xét , góp ý . 
HS . Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta cần rút gọn vế trái 
HS làm bài 1 HS lên bảng làm 
Ta thực hiện phép tính của biểu thức M , rút gọn và kết quả phải là một hằng số 
Một HS trình bày miệng 
4. LuyƯn tËp
Bµi 1
Bµi 2:
Bµi 3:
Tìm x biết : 
3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30 
36x2- 12x – 6x2+27x=30
 15x = 30
 x= 2
Hướng dẫn về nhà: 
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kỹ năng nhân thành thạo trình bày theo hướng dẫn 
- Làm các bài tập : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6 SGK 
BT 1, 2, 3 , 4,5Tr 3 SBT 
- Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức
IV.L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Trong khi d¹y gv kh¾c s©u nh÷ng sai lÇm mµ häc sinh th­êng m¾c ph¶i nh­ nhÇm dÊu trong khi nh©n ®Ĩ tr¸nh nhÇm lÉn lÇn sau.
Nªn dµnh thêi gian ®Ĩ häc sinh trong líp gi¶i xong sau ®ã míi cho mét häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy.
Tiết 2
 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 
Ngày soạn: 20/8/2009 
Ngµy d¹y : 26/8/2009
I. MơC TI£U 
- Kiến thức:HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều.
- Kĩ năng:HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau 
- Tư duy: Giúp hs có khả năng diễn đạt chính xác ý tưởng của mình.
- Tđ: Rèn tính cẩn thận chính xác khi tính toán.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ 
HS : Bảng nhóm 
III. tiÕn tr×nh d¹y häc
1. KiĨm tra bµi cị:
Hỏi –Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Viết dạng tổng quát . Chữa bài tập 5 Tr 6 SGK 
-Chữa bài tập 5 Tr 3 SBT 
HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK 
a, = x2 – y2
b, = xn- yn
HS 2 chữa bài 5 SBT 
Kq x = -2 
HS nhận xét bài làm của bạn .
HS nhận xét và cho điểm HS .
2. Baì mơí
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hđ1: Dạy quy tắc nhân đa thức với đa thức
Hdtp1.1:Tìm hiểu ví dụ
VD . ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) 
 Các em hãy tự đọc SGK để giải thích cách làm
 HS cả lớp nghiên cứu VD Tr 6 SGK và làm bài vào vở 
 Một HS lên bảng trình bày lại 
( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) 
= x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 )
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
1. Quy t¾c
VD
( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 )
= x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 )
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
Hđtp1.2: Rút ra qui tắc
 GV nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân đa thức ( x – 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau 
 Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 +11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 
 ?Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? 
HS nêu quy tắc 
 Hai HS đọc quy tắc 
Quy t¾c( SGK):
Hđtp1.3: Củng cố quy tắc
 GV đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn mạnh cho HS nhớ 
Hãy viết dạng tổng quát ? 
 GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
 GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK 
( A +B ) .(C +D) 
= AC +AD +BC +BD 
HS đọc nhận xét trong SGK
 ( A +B ) .(C +D)
 = AC +AD +BC +BD 
Hđtp1.4:Vận dụng qui tắc.
? 1
 ( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 ) 
 GV hướng dẫn HS làm ?1
 HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV 
= xy .( x3 – 2x – 6 ) – 1 .( x3 – 2x – 6 ) 
= x4y –x2y – 3xy – x3 +2x + 6
 HS làm bài vào vở
 Hđ2:Qui tắc nhân đa thức một biến 
Hđtp2.1: Tìm hiểu ví dụ
 Cho HS làm tiếp bài tập : 
( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1) 
 GV cho HS nhận xét bài làm 
 GV : Khi nhân các đa thức một biến ở VD trên , ta còn có thể trình bày theo cách sau :
 Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp 
 6x2 – 5x + 1 
 x- 2 
 - 12x2 + 10x – 2
6x3 -5x2 + x
6x3 – 17x2 + 11x – 2 
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm 
HS : = 2x .( x2 – 2x +1) – 3 .( x2 – 2x +1)
 = 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x – 3 
 = 2x3 – 7x2 + 8x – 3 
 HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn 
 HS theo dõi GV làm
x
 6x2 – 5x + 1 
 x- 2 
+
 - 12x2 + 10x – 2
6x3 -5x2 + x
6x3 – 17x2 + 11x – 2 
Hđtp2.2: Rút ra qui tắc
Gv: nêu qui tắc như sgk/7
 GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn 
Học sinh theo chú ý lắng nghe giáo viên nói và thực hiện
Qui tắc: sgk/7
Hđtp2.3: Củng cố qui tắc
 Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2 
( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 ) 
 GV nhận xét bài làm của HS
Học sinh thực hiện làm
Hs1: lên bảng:
 ( x2 – 2x + 1) 
 x ( 2x – 3 ) 
 2x3- 4x2 + 2x
+ 3x2 + 6x - 3
 2x3- x2 + 8x - 3
3. Hđ3: Củng cố
 GV nhận xét bài làm của HS 
 GV yêu cầu HS làm ?2,
? 3
 Bài 7 Tr 8 SGK 
 GV cho HS hoạt động theo nhóm 
 Nửa lớp làm phần a
 Nửa lớp làm phần b 
 GV kiểm tra một vài nhóm và nhận xét 
 3HS lên bảng trình bày 
HS 1: 
a) ( x + 3) . ( x2 + 3x – 5 ) 
= x . ( x2 + 3x – 5 ) + 3 . ( x2 + 3x – 5 )
 = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 
 = x3 +6x2 + 4x – 15 
HS 2 : 
(x2 + 3x – 5)( x+ 3)
 = 3x2 + 9x – 15 +x3 +3x2- 5x 
 = x3+6x2 + 4x – 15 
HS3: 
b) ( xy – 1 ) ( xy + 5) 
 = xy . ( xy + 5) – 1.
 ( xy + 5 )
 = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy – 5
 HS Diện tích HCN là : 
S = ( 2x + y ) .( 2x – y)
= 4x2 – 2xy + 2xy – y2 
= 4x2 – y2 
Với x = 2,5 m và y = 1 m ta có S = 4 . 2,52 - 12
= 24 m2
 HS hoạt động nhóm 
Đại diện hai nhóm l ... a , (x +1) 3
 = x3+3.x2.1+3 .x . 12 +13 b , ( 2x + 3y)3 
= (2x)3 + 3 .(2x)2 .3y + 3 . 2x .(3y)2 +(3y)3
= 8x3 + 36 x2y +54xy2 +27y3
5. LËp ph­¬ng cđa mét hiƯu:
(A - B)3 = A3 - 3A2B +3AB2 - B3
Aùp dụng:
a.( x - ) 3= x3 – 3.x2 . +3x.( )2-()3
 = x3 – x2 + x - 
b.( x -2y ) 3
= x3 – 3 . x2 .2y + 3.x .(2y)2 – (2y)3
= x3 – 6x2y + 12xy2 - 8y3 
6. LuyƯn tËp
Bài 26 Tr14 SGK
a , ( 2x2 + 3y ) 3 = (2x2)3 +3.( 2x2)2.3y + 3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2+27y3
b , ( x – 3 )3 = (x)3- 3. (x)2.3 +3. x.32 - 33 = x3 - x2 + x – 27 
Bài 29 Tr14 SGK 
N . x3 -3x2 +3x -1 
 = ( x -1 )3 
U . 16 +8x +x2 
 = ( x + 4 )2
H . 3x2 + 3x + 1 +x3
 = ( x + 1 )3
 = ( 1 +x)3
 . 1 – 2y + y2 
 = ( 1 – y )2 
 = ( y – 1 )2
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
Cần chú ý về dấu khi dạy hằng đẳng thưcù lập phương một tổng nhấn manh dấu phải xen kẽ nhau.
Nhấn mạnh hệ số của hđt lập phương của tổng và hiệu là 1-3-3-1. Lập phương của 2 số đối nhau không bằng nhau.
Ngày soạn: 12/9/2009 
Ngày dạy:16/9/2009 
Tiết 7
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( TIẾP )
I. MơC TI£U 
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương , Hiệu hai lập phương 
- Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán 
II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ 
HS : Học và làm bài tập 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HO¹T §éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung ghi b¶ng
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị:
 ?Viết hằng đẳng thức lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu . 
 Chữa bài tập 28 (a) Tr14 SGK 
 HS2 Trong các khăûng định sau , khăûng định nào đúng ? 
a , ( a – b)3 = ( b -- a)3 
b , ( x- y)2 = (y- x)2
c , (x + 2 ) 3 = x3 +6x2 +12x +8 
d , ( 1 –x )3 = 1 – 3x – 3x2 – x3 
Chữa bài tập 28 (b) Tr14 SGK 
GV nhận xét cho điểm
Bài mới :
Hđ1 : Dạy học công thức tổng hai lập phương :
Hđtp1.1 : Tiếp cận công thức
Chúng ta đã có hằng đẳng thức hiệu hai bình phương vậy có hằng đẳng thức tổng hiệu hai lập phương k ? Ta làm bài tập sai
Hđtp1.2 : Hình thành công thức
 GV : Yêu cầu HS làm ? 1 Tr14 SGK 
 GV từ đó ta có : a3+b3=(a+b).( a2-ab+b2) 
Tương tự : 
 A3+B3 
= (A +B ) ( A2 – AB + B2 ) 
 Với A , B là các biểu thức tuỳ ý . 
 GV giới thiệu : 
 (A2 – AB + B2 ) quy ước gọi là bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức ( vì so với bình phương của của hiệu ( A – B )2 thiếu hệ số 2 trong – 2AB 
Hđtp1,3: Củng cố:
 GV : Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức tổng hai lập phương của hai biểu thức
Hđtp1.4: Vận dụng
 Aùp dụng : 
a , Viết x3 + 8 dưới dạng tích 
 Tương tự viết 27x3 +1 dưới dạng tích 
b , Viết ( x +1 ) ( x2 – x+1) dưới dạng tổng 
Bài 30(a) Tr16 SGK 
Rút gọn biểu thức: 
( x + 3) ( x2 – 3x +9 ) – ( 54+x3) 
 GV theo dõi HS làm bài . GV nhắc nhở HS phân biệt (A + B )3 là lập phương của một tổng với A 3 + B3 là tổng hai lập phương 
Hđ2:Dạy học công thức lập phương một hiệu.
Hđtp2.1: Tiếp cận công thức
Từ hằng đẳng thức lập phương một tổng ta có tìm được công thức lập phương một hiệu không? Ta làm bài tập sau:
Hđtp2.1: Hình thành công thức
 GV Yêu cầu HS làm ? 3 
 GV Từ kết quả phép nhân ta có : 
 a 3 – b3 
= ( a – b ) ( a2 + ab + b2) 
 Tương tự : 
 A 3 – B3 
= (A – B ) ( A2 + AB + B2) 
 Ta quy ước ( A2 + AB + B2) là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức 
Hđtp2.3: Củng cố công thức
 GV : Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức hiệu hai lập phương của hai biểu thức ? 
 GV : Nhắc lại . 
Hđtp 2.4:Aùp dụng : 
a , Tính ( x – 1 ) ( x2 +x + 1) 
b , Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích ? 
GV nhận xét 
Bài 30 (b) Tr16 SGK 
Rút gọn biểu thức : 
( 2x +y) (4x2 – 2xy +y2) –(2x-y)( 4x2 + 2xy +y2)
4.Hđ3 Cđng cè: 
 GV yêu cầu HS cả lớp viết vào giấy bảy hằng đẳng thức đã học 
 Sau đó trong từng bàn hai bạn đổi bài nhau để kiểm tra
Bài 31(a) Tr16 SGK 
Chứng minh rằng : 
a3+b3= ( a + b )3 -3ab ( a+b) 
 Aùp dụng Tính a3+b3 biết: a . b = 6 và a + b = -5
 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm : 
1 / Bài 32 Tr16 SGK 
2 / Các khăûng định sau là đúng hay sai ? 
a , ( a - b )3 
 = ( a – b ) ( a2 + ab + b2 ) 
b , ( a + b )3 
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 
c , x2 + y2 
 = ( x – y ) ( x + y ) 
d , ( a - b )3 = a3 – b3 
e , ( a + b ) ( b2 – ab + a2 )
5. H­íng dÉn vỊ nhµ:
- Học thuộc lòng ( công thức và phát biểu thành lời ) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ 
- Bài tập : 31(b) ,33,36,37 Tr16 SGK vµ 17, 18 Tr 5 SBT 
HS1 28 (a) :
x 3 + 12x2 + 48x +64 tại x= 6 
= x3+3 .x2 . 4 +3. x .42+43 
= ( x +4) 3 
= ( 6 + 4) 3 = 103 = 1000
HS2 
a , Sai 
b , Đúng 
c , Đúng 
d , Sai 
Bài 28 (b) 
x 3 – 6x2 +12 x – 8 tại x = 22 
= ( x – 2 )3 = (22 – 2) 3=203 = 8000
HS nhận xét bài làm của bạn 
HS trình bày miệng 
( a +b ) . ( a2 – ab + b2 ) 
= a3 – a2b + ab2 +a2b – ab2 + b3 
= a3 +b3
HS : phát biểu 
HS : x3 + 8 = x3 +23 = ( x + 2 ) ( x2 – 2x +4) 
27x3 +1 = (3x)3 +13 = ( 3x+1) (9x2 -3x +1) 
( x +1 ) ( x2 – x+1) = x3 +13 = x3 +1
HS cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng làm 
HS làm bài vào vở 
 HS phát biểu 
HS : ( x – 1 ) ( x2 +x + 1) = x3 + 13 = x3 +1
HS : làm nháp , Một HS lên bảng làm 
 8x3 – y3 = ( 2x)3 – y3 = ( 2x –y ) ( 4x2+ 2xy+y2)
HS cả lớp làm bài , một HS lên bảng làm 
 = [ (2x)3 + y3 ] - [(2x)3 – y3 ] 
= 8x3 +y3 – 8x3 + y3 = 2y3 
HS nhận xét 
HS viết 
 HS đổi bài kiểm tra cho nhau 
 HS làm bài , một HS lên bảng làm 
BĐ VP : 
 ( a + b )3 -3ab ( a+b) 
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 
 = a3+b3 = VT 
 Vậy đẳng thức đã được chứng minh 
HS làm tiếp : 
a3+b3
= ( a + b )3 -3ab ( a+b) 
= ( -5 )3 – 3 . 6 . ( - 5 ) 
= -125+ 90= -35
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày bài 
HS nhận xét góp ý 
6. Tỉng hai lËp ph­¬ng:
 A3+B3=
 ( A +B ) ( A2 – AB + B2 )
¸p dơng:
x3 + 8 = x3 +23 
= ( x + 2 ) ( x2 – 2x +4) 
27x3 +1 = (3x)3 +13 
= (3x+1) (9x2 -3x +1) 
= ( x +1 ) ( x2 – x+1) 
= x3 +13 = x3 +1
7. HiƯu hai lËp ph­¬ng:
A 3 – B3 = ( A – B ) ( A2 + AB + B2)
¸p dơng:
( x – 1 ) ( x2 +x + 1) = x3 + 13 = x3 +1
8x3 – y3 = ( 2x)3 – y3 = ( 2x –y ) ( 4x2+ 2xy+y2)
8. LuyƯn tËp:
Bài 32 Tr16 SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
- Cần phân biệt rõ tên gọi của các hằng đẳng thức như “lập phương một tổng’’ với “ tổng hai lập phương”, “lập phương một hiệu’’ với “hiệu hai lập phương’’. 
Ngày soạn: 18/9/2009
Ngµy d¹y : 21/9/2009
Tiết 8
LUYỆN TẬP
I. MơC TI£U 
-Kiến thức: Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức 
- Kĩ năng: HS biết vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức vào giải toán. 
 GV hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức ( A ± B )2 để xét giá trị của một tam thức bậc hai.
- Td – tđ: Giáo dục học sinh tinh thần hợp tác khi hoạt động nhóm. 
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
- GV Bảng phụ : Nội dung đề bài 35,38/sgk
- HS học và làm bài , bảng nhóm 
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HO¹T §éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung ghi b¶ng
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 HS 1 : Chữa bài tập 30(b) Tr16 SGK 
 Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức A3 + B3 và A3 - B3 
 HS2 : Chữa bài tập 37 Tr17 SGK 
(GV đưa bài tập lên bảng phụ ) 
 GV nhận xét cho điểm HS 
3. Bµi míi:
H®1:Ch÷a bµi tËp cị
 GV yêu cầu hai HS lên bảng làm 
 GV yêu cầu HS thực hiện từng bước theo hằng đẳng thức, không bỏ bước để tránh nhầm lẫn 
 GV cho HS chuẩn bị bài khoảng 4 phút sau đó gọi hai HS lên bảng làm câu a , b 
 GV ? câu a, em nào còn cách làm khác 
 GV nhận xét 
 GV cho HS hoạt động nhóm : 
 Nửa lớp làm bài 35 Tr17 SGK 
 Nửa lớp làm bài 38 Tr17 SGK 
 GV theo dõi các nhóm làm bài 
 GV yêu cầu HS làm theo cách khác 
Hđ2: Một số bài toán liên quan đến tam thức
Chứng tỏ rằng : 
a , x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x 
 GV hướng dẫn HS : Xét vế trái của bất đẳng thức ta thấy x2 – 6x + 10 
 = x2 - 2 . x . 3 +32 +1 
 = ( x - 3 )2 + 1 
 Vậy ta đã đưa tất cả các hạng tử chứa biến vào bình phương của một hiệu còn lại là hạng tử tự do 
 GV : Tới đây làm thế nào để chứng minh được đa thức luôn dương với mọi x ? 
 Tương tự chứng minh 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x
 GV : Làm thế nào để tách để tách ra từ đa thức bình phương của một hiệu hoặc một tổng
 GV từ đây ta có thể suy ra giá trị lớn nhất của biểu thức 4x – x2 – 5 là -1 
4. Hướng dẫn về nha:ø 
- ¤ân lại các hằng đẳng thức 
- Bài tập : 19 ( c ) , 20 , 21 
 18 , 21 SBT
HS trả lời và làm bài 
HS nhận xét bài làm của bạn 
Hai HS lên bảng làm , các HS khác mở vở đối chiếu 
HS1 a , c , e : 
HS2 b , d , f 
HS nhận xét 
HS1 : a , ( a + b) 2 – (a – b)2
 = ( a2 + 2ab + b2 ) – (a2 - 2ab + b2 ) 
 = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 
 = 4ab 
HS nhận xét 
HS làm cách khác 
Cách 2 : ( a + b) 2 – (a – b)2 
= ( a +b +a –b ) ( a +b – a + b ) 
= 2a . 2b = 4ab 
HS 2 : b , ( a + b) 3 – ( a – b )3 – 2b3 
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 - 3a2b + 3ab2 - b3) – 2b3 
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b 
 HS cả lớp nhận xét – chữa bài 
 HS hoạt động nhóm 
 Đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Bài 35 Tính nhanh :
a , 342 + 662 + 68 . 66 = 342 +2 . 34 . 66 +662 
= ( 34 + 66 )2 = 1002 = 10000
b , 742 + 242 – 48 . 74 = 742 – 2 . 74 . 24 + 242 
= ( 74 - 24 )2 = 502 = 2500
a , ( a – b )3 = - ( b – a ) 3 
VT = ( a – b )3 
 = [ - ( b – a ) ]3 
 = - ( b – a ) 3= VP 
b , ( - a – b ) 2 = ( a + b )2 
VT = ( - a – b ) 2 
= ( -a )2 – 2 . (-a) .b + b2 
= a2 – 2ab +b2 = (a + b )2 = VP 
 HS nhận xét , nêu cách giải khác 
 HS : Có ( x - 3 )2 ³ 0 với mọi x 
( x - 3 )2 + 1 ³ 1 với mọi x 
 Hay x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x 
 HS : 4x – x2 – 5 
 = - ( x2 – 4x + 5 ) 
 = - ( x2 – 2 . x . 2 + 22 +1 ) 
 = - [ ( x – 2 )2 + 1 ] 
 Ta có ( x – 2 )2 ³ 0 với mọi x 
( x – 2 )2 + 1 > 0 với mọi x 
 - [ ( x – 2 )2 + 1 ] < 0 với mọi x 
I. Ch÷a bµi vỊ nhµ:
Bài 34 Tr16 SGK
Bµi 35/17- SGK:
Bài 38: Chứng minh các hằng đẳng thức :
II. Hướng dẫn xét một số dạng toán về tam thức bậc hai:
Bài 18 Tr5 SBT
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Trong khi dạy cần chú ý sửa những sai xót cho học sinh.
Ở bài hoạt động nhóm làm xong cho học sinh chấm bài cho nhau để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tuan_1_den_4_nguyen_thi_minh_giam.doc