I.MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
+ Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
+ Giáo viên: Bảng phụ. Bài tập in sẵn
+ Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
A.Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
Chương I Phép nhân và phép chia các đa thức Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I.Mục tiêu + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. + Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. phương tiện thực hiện: + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập. III. Tiến trình bài dạy: A.Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: - GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát? 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?. C. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Hình thành qui tắc - GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức hãy: + Đặt phép nhân đơn thức với đa thức + Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức + Cộng các tích tìm được GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận: 15x3 - 6x2 + 24x là tích của đơn thức 3x với đa thức 5x2 - 2x + 4 GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức? GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát như thế nào? GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng HS khác phát biểu 1) Qui tắc ?1 Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu ra) 3x(5x2 - 2x + 4) = 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. = 15x3 - 6x2 + 24x * Qui tắc: (SGK) - Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức - Cộng các tích lại với nhau. Tổng quát: A, B, C là các đơn thức A(B C) = AB AC * HĐ2: áp dụng qui tắc Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4 Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 (3x3y - x2 + xy). 6xy3 Gọi học sinh lên bảng trình bày. * HĐ3: HS làm việc theo nhóm ?3 GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang. GV: Cho HS báo cáo kết quả. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - GV: Chốt lại kết quả đúng: S = . 2y = 8xy + y2 +3y Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2 2/ áp dụng : Ví dụ: Làm tính nhân (- 2x3) ( x2 + 5x - ) = (2x3). (x2)+(2x3).5x+(2x3). (- ) = - 2x5 - 10x4 + x3 ?2: Làm tính nhân (3x3y - x2 + xy). 6xy3 =3x3y.6xy3+(- x2).6xy3+ xy. 6xy3= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4 ?3 S = . 2y = 8xy + y2 +3y Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2 D- Củng cố: - GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng làm bài tập * Tìm x: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15 HS : lên bảng giải HS dưới lớp cùng làm. -HS so sánh kết quả -GV: Hướng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 & đọc kết quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc). - HS tự lấy tuổi của mình hoặc người thân & làm theo hướng dẫn của GV như bài 14. * BT nâng cao: (GV phát đề cho HS) 1)Đơn giản biểu thức 3xn - 2 ( xn+2 - yn+2) + yn+2 (3xn - 2 - yn-2 Kết quả nào sau đây là kết quả đúng? A. 3x2n yn B. 3x2n - y2n C. 3x2n + y2n D. - 3x2n - y2n * Tìm x: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15 3x = 15 x = 5 2) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến? x(5x - 3) -x2(x - 1) + x(x2 - 6x) - 10 + 3x = 5x2 - 3x - x3 + x2 + x3 - 6x2 - 10 + 3x = - 10 E- Hướng dẫn về nhà + Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK) + Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT) ảảảăăảảả Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I- Mục tiêu: + Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp ) + Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận. II- phương tiện thực hiện: + Giáo viên: - Bảng phụ + Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức. III- Tiến trình bài dạy A- Tổ chức: B- Kiểm tra: - HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5. (4x3 - 5xy + 2x) (- ) - HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1) C- Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc GV: cho HS làm ví dụ: Làm phép nhân (x - 3) (5x2 - 3x + 2) - GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào? - GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng kết quả lại. Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đa thức (x - 3) & (5x2 - 3x + 2) - HS so sánh với kết quả của mình GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? - HS: Phát biểu qui tắc - HS : Nhắc lại GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk) GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức Hoạt động 2: Củng cố qui tắc bằng bài tập GV: Cho HS làm bài tập GV: cho HS nhắc lại qui tắc. * Hoạt động 3: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp. Làm tính nhân: (x + 3) (x2 + 3x - 5) GV: Hãy nhận xét 2 đa thức? GV: Rút ra phương pháp nhân: + Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần. + Đa thức này viết dưới đa thức kia + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng trong 1 dòng. + Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1 cột + Cộng theo từng cột. 1. Qui tắc Ví dụ: (x - 3) (5x2 - 3x + 2) =x(5x2 -3x+ 2)+ (-3) (5x2 - 3x + 2) =x.5x2-3x.x+2.x+(-3).5x2+(-3). (-3x) + (-3) 2 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6 = 5x3 - 18x2 + 11x - 6 Qui tắc: Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. * Nhân xét:Tich của 2 đa thức là 1 đa thức ?1 Nhân đa thức (xy -1) với x3 - 2x - 6 Giải: (xy -1) ( x3 - 2x - 6) = xy(x3- 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6) = xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) + (-1) x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6) = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x +6 3) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp. Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân. x2 + 3x - 5 x + 3 + 3x2 + 9x - 15 x3 + 3x2 - 15x x3 + 6x2 - 6x - 15 * Hoạt động 4: áp dụng vào giải bài tập Làm tính nhân a) (xy - 1)(xy +5) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5) - HS tiến hành nhân theo hướng dẫn của GV - HS trả lời tại chỗ ( Nhân kết quả với -1) * Hoạt động 5: Làm việc theo nhóm?3 GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất HS lên bảng thực hiện 2)áp dụng: ?2 Làm tính nhân a) (xy - 1)(xy +5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) =5 x3-10x2+5x-5 - x4+ 2x2 - x2 + x = - x4 + 7 x3 - 11x2 + 6 x - 5 ?3 Gọi S là diện tích hình chữ nhật với 2 kích thước đã cho + C1: S = (2x +y) (2x - y) = 4x2 - y2 Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính được : S = 4.(2,5)2 - 12 = 25 - 1 = 24 (m2) + C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5 +1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m2) D- Củng cố: - GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng quát? - GV: Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD E- Hướng dẫn học sinh học tâp ở nhà: - HS: Làm các bài tập 8,9 / trang 8 (sgk) - HS: Làm các bài tập 8,9,10 / trang (sbt) HD: BT9: Tính tích (x - y) (x4 + xy + y2) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào tính. Tiết 3 LUYậ́N TẬP i- Mục tiêu: + Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. qui tắc nhân đa thức với đa thức - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán, trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. + Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận. ii.phương tiện thực hiện: + Giáo viên: - Bảng phụ + Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. III- Tiến trình bài dạy: A- Tổ chức: B- Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? Viết dạng tổng quát ? - HS2: Làm tính nhân ( x2 - 2x + 3 ) ( x - 5 ) & cho biết kết quả của phếp nhân ( x2 - 2x + 3 ) (5 - x ) ? * Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có: ( - A).B = - (A.B) C- Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt đông của và HS *Hoạt động 1: Luyện tập Làm tính nhân a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y) b) (x2 - xy + y2 ) (x + y) GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập & HS khác nhận xét kết quả - GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết quả trực tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với từng số hạng của đa thức thứ 2 ( không cần các phép tính trung gian) + Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong tích & thực hiện phép nhân. - GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ? GV: kết quả tích của 2 đa thức được viết dưới dạng như thế nào ? -GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập - HS làm bài tập 12 theo nhóm - GV: tính giá trị biểu thức có nghĩa ta làm việc gì + Tính giá trị biểu thức : A = (x2 - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x2) - GV: để làm nhanh ta có thể làm như thế nào ? - Gv chốt lại : + Thực hiện phép rút gọm biểu thức. + Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá trị đã cho của x. Tìm x biết: (12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81 - GV: hướng dẫn + Thực hiện rút gọn vế trái + Tìm x + Lưu ý cách trình bày. *Hoạt động 2 : Nhận xét -GV: Qua bài 12 &13 ta thấy: + Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trước giá trị biến ta có thể tính được giá trị biểu thức đó . + Nếu cho trước giá trị biểu thức ta có thể tính được giá trị biến số. . - GV: Cho các nhóm giải bài 14 - GV: Trong tập hợp số tự nhiên số chẵn được viết dưới dạng tổng quát như thế nào ? 3 số liên tiếp được viết như thế nào ? 1) Chữa bài 8 (sgk) a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y) = x3y- 2x2y3-x2y + xy2+2yx - 4y2 b)(x2 - xy + y2 ) (x + y) = (x + y) (x2 - xy + y2 ) = x3- x2y + x2y + xy2 - xy2 + y3 = x3 + y3 * Chú ý 2: + Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang dấu âm (-) + Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích mang dấu dương + Khi viết kết quả tích 2 đa thức dưới dạng tổng phải thu gọn các hạng tử đồng dạng ( Kết quả được viết gọn nhất). 2) Chữa bài 12 (sgk) - HS làm bài tập 12 theo nhóm Tính giá trị biểu thức : A = (x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2) = x3+3x2- 5x- 15 +x2 -x3 + 4x - 4x2 = - x - 15 thay giá trị đã cho của biến vào để tính ta có: a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15 = - 15 b) Khi x = 15 thì A = -15-15 = -30 c) Khi x = - 15 thì A = 15 -15 = 0 d) Khi x = 0,15 thì A = - 0,15-15 = - 15,15 3) Chữa bài 13 (sgk) Tìm x biết: (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81 (48x2 - 12x - 20x +5) ( 3x + 48x2 - 7 + 112x = 81 83x - 2 = 81 83x = 83 x = 1 4) Chữa bài 14 + Gọi số nhỏ nhất là: 2n + Thì số tiếp theo là: 2n + 2 + Thì số thứ 3 là : 2n + 4 Khi đó ta có: 2n (2n +2) =(2n +2) (2n +4) - 192 n = 23 2n = 46 2n +2 = 48 2n +4 = 50 D- Củng cố: - GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm như thế nào ? + ... đơn thức B: Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho đơn thức B thì đa thức A chia hết cho B Khi: f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì: Đa thức bị chia f(x), đa thức chia g(x) 0, đa thức thương q(x), đa thức dư r(x) + R(x) = 0 f(x) : g(x) = q(x) Hay f(x) = g(x). q(x) + R(x) 0 f(x) : g(x) = q(x) + r(x) Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x) Bậc của r(x) < bậc của g(x) II) Giải bài tập 1. Bài 78 a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1) = x2 - 4 - (x2 + x - 3x- 3) = x2 - 4 - x2 - x + 3x + 3 = 2x - 1 b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2+2(2x + 1)(3x- 1) = 4x2+ 4x+1 + 9x2- 6x+1+12x2- 4x + 6x -2 = 25x2 2. Bài 81: ú x = 0 hoặc x = 2 b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0 (x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0 4(x + 2 ) = 0 x + 2 = 0 x = -2 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 x + x2 + x2 + 2x3 = 0 x(x + 1) + x2 (x + 1) = 0 (x + 1) (x +(x2) = 0 x(x + 1) (x + 1) = 0 x(x + 1)2 = 0 x = 0 hoặc x = 3. Bài 79 Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 4 + (x - 2)2 = x2 - 2x2 + (x - 2)2 = (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 = (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x x3 - 2x2 + x - xy2 = x(x - 2x + 1 - y2) = x[(x - 1)2 - y2] = x(x - y - 1 )(x + y - 1) c) x3 - 4x2 - 12x + 27 = x3 + 33 - (4x2 + 12x) = (x + 3)(x2 - 3x + 9) - 4x (x + 3) = (x + 3 ) (x2 - 7x + 9) Bài tập 57 x4 – 5x2 + 4 = x4 – x2 – 4x2 +4 = x2(x2 – 1) – 4x2 + 4 = ( x2 – 4) ( x2 – 1) = ( x -2) (x + 2) (x – 1) ( x + 1) c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3 = (x +y+z)3 – (x + y)3 + 3xy ( x + y)- z3 = ( x + y + z) (3yz + 3 xz) + 3xy (x+y) = 3(x + y) ( yz + xz + z2 + xy) = 3 ( x +y ) ( y +z ) ( z + x ) + Bài tập 80: a) ( 6x3 – 7x2 –x +2 ) : ( 2x +1 ) = ( 6x3 +3x2 -10x2 -5x + 4x +2 ) : ( 2x +1) = = (2x+1) ( 3x2 -5x +2) : ( 2x +1) = ( 3x2 -5x +2) b) ( x4 – x3 + x2 +3x) : ( x2 - 2x +3) = c)( x2 –y2 +6x +9) : ( x + y + z ) Bài tập 82: a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y R x2 - 2xy + y2 + 1 = (x -y )2 + 1 > 0 vì (x – y)2 0 mọi x, y Vậy ( x - y)2 + 1 > 0 mọi x, y R x - x2 -1 = - ( x2 –x +1) = - ( x -)2 - < 0 Vì ( x -)2 0 với mọi x - ( x -)2 0 với mọi x - ( x -)2 - < 0 với mọi x D. củng cố - GV nhắc lại các dạng bài tập E. Hướng dẫn HS học tập ở nhà - Ôn lại bài - Giờ sau kiểm tra Tiết 20 ôn tập chương I (TIấ́P) I. MỤC TIấU : - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rốn luyện kỹ năng giải cỏc loại bài tập cơ bản trong chương II. CHUẨN BỊ : 1. Giỏo viờn : - Bảng phụ ghi trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập hoặc giải một số bài tập 2. Học sinh : - Bảng nhúm - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ụn tập 3. Bài mới : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh HĐ 1 : ễn tập nhõn đơn thức, đa thức : Hỏi HS1 : Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức. - Chữa bài tập 75 tr 33 Hỏi HS2 : Phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức - Chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK GV gọi HS3 chữa bài tập 76 (b) tr 33 SGK GV nhận xột và cho điểm cỏc HS HS1 : Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức tr 4 SGK HS2 : Quy tắc nhõn đa thức với đa thức và lờn bảng chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK HS3 : Chữa bài 76a tr 33 SGK 1 vài HS nhận xột bài làm của bạn I. Nhõn đơn thức, đa thức t Bài 75 tr 33 SGK : a) 5x2 (3x2 - 7x + 2) = 15x4 - 35x3 + 10x2 b) xy (2x2y - 3xy + y2) = x3y2 - 2x2y2 + xy3 t Bài 77 tr 33 SGK : a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1) = 10x4 - 4x3+2x2-15x3+ 6x2 - 3x = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x) = 3x2y+5xy2+x2- 6xy2 -10y3 - 2xy = 3x2y-xy2-2xy+x2 - 10y3 HĐ 2 : ễn tập về hằng đẳng thức đỏng nhớ và phõn tớch đa thức thành nhõn tử : GV yờu cầu HS viết dạng tổng quỏt bảy hằng đẳng thức vào bảng con hoặc vào vở GV kiểm tra bài của 1 vài HS Gọi 2 HS lờn bảng chữa bài tập 77 tr 33 SGK HS : cả lớp viết 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ vào bảng con hoặc vào vở HS : nhận xột bài của bạn khi GV đưa bảng con lờn 2 HS lờn bảng HS3 : cõu a HS4 : cõu b II. ễn tập về hằng đẳng thức đỏng nhớ và phõn tớch đa thức thành nhõn tử : t Bài 77 tr 33 SGK : Tớnh nhanh giỏ trị : a) M = x2 + 4y2 - 4xy M = (x - 2y)2 tại x = 18 và y = 4. Ta cú :M = (18 - 24)2 = 102 = 100 b) N=8x3-12x2y+6xy2- y3 =(2x-y)3 tại x = 6 ; y = - 8 = [2.6 -(-8)]=(12+8)3 = 203 = 8000 t Bài 78 tr 33 SGK : Rỳt gọn biểu thức : a)(x+2)(x-2)-(x-3)(x+ 1) b) (2x + 1)2 + (3x - 1) + + 2 (2x +1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1) (3x - 1) GV gọi 2 HS lờn bảng làm GV nhận xột bài làm của hS và cho điểm HS : đọc đề bài 2 HS lờn bảng làm HS5 : cõu a HS6 : cõu b 1 vài HS nhận xột bài làm của bạn t Bài 78 tr 33 SGK : a)(x+2)(x-2)-(x-3)(x + 1) = x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3) = x2 - 4 - x2 -x + 3x + 3 = 2x - 1 b)(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) = [(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (2x + 1 + 3x - 1)2= (5x)2 = 25x2 t Bài 79 và 81 tr 33 : GV yờu cầu HS hoạt động nhúm + Nửa lớp làm bài 79 + Bàn 1 + 2 làm cõu a + Bàn 3 + 4 làm cõu b + Bàn 5 + 6 làm cõu c GV nhận xột bài làm của từng nhúm Hoạt động theo nhúm Nửa lớp làm bài 79 HS : đại diện bàn 1 và 2 trỡnh bày bài làm HS đại diện bàn 3 và 4 trỡnh bày bài b HS đại diện bàn 5 và 6 trỡnh bày bài làm t Bài 79 và 81 tr 33 : a) x2 - 4 + (x - 2)2 = (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 = (x-2)(x+2+x-2)= 2x(x - 2) b) x3 - 2x2 + x - xy2 = x (x2 - 2x + 1 - y2) = x [(x - 1)2- y2] = x (x - 1 - y) (x - 1+y) c) x3 - 4x2 - 12x + 27 = (x3- 33) - 4x (x + 3) = (x + 3) (x2- 3x + 9) - 4x(x + 3) = (x + 3)(x2- 3x + 9 - 4x) = (x + 3) (x2- 7x + 9) - Nửa lớp làm bài 81 tr 33 SGK GV nhận xột bài làm của HS - Nửa lớp làm bài 81 tr 33 SGK HS bàn 1 và 2 cõu a HS bàn 3 và 4 cõu b HS bàn 5 và 6 cõu c Đại diện mỗi bàn trỡnh bày bài giải HS : nhận xột sửa sai t Bài 81 tr 33 SGK a) x (x2 - 4) = 0 x (x - 2)(x + 2) = 0 ị x = 0 ; x = 2 ; x = - 2 b) (x+2)2-(x-2)(x + 2) = 0 (x +2)[(x +2) - (x - 2)]= 0 (x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0 ị4 (x + 2 ) = 0 ị x + 2 = 0 ị x = -2 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 x(1 + 2x + 2x2 ) = 0 x (1 + x)2 = 0 ị x = 0 ; x = - HĐ 3 : ễn tập về chia đa thức : t Bài 80 a, c tr 33 SGK : GV treo bảng phụ cú ghi đề bài 80 Gọi 2 HS lờn bảng làm bài Hỏi : Cỏc phộp chia trờn cú phải là phộp chia hết khụng ? Hỏi : Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B Hỏi : khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B - HS đọc đề bài 2 HS lờn bảng làm bài HS7 : cõu a HS8 : cõu c Trả lời : Đều là phộp chia hết Trả lời : Nếu cú đa thức Q sao cho A = B. Q Hoặc R = 0 Trả lời : Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A III. Chia đa thức : t Bài 80 a, c tr 33 SGK : a) 6x3-7x2-x+2 2x + 1 6x3+3x2 3x2-5x+2 - -10x2-x +2 -10x2-5x - 4x + 2 4x + 2 0 c) (x2-y2+6x+9):(x + y +3) = [(x + 3)2 - y2] : (x +y+3) =(x+3+y)(x+3-y):(x+y+3) = x + 3 - y HĐ 4 : Bài tập phỏt triển tư duy : t Bài tập 82 tr 33 SGK : C/m : a) x2 - 2xy + y2 > 0 với x, y ẻ R Hỏi : Cú nhận xột gỡ về vế trỏi của bất đẳng thức Hỏi : Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức? GV gọi 1 HS giỏi lờn bảng trỡnh bày GV nhận xột bài làm b) x - x2 - 1 < 0 với mọi số thực x GV gợi ý : Hóy biến đổi biểu thức vế trỏi sao cho toàn bộ cỏc hạng tử chứa biến nằm trong bỡnh phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu -HS : đọc đề bài Trả lời : Vế trỏi của bất đẳng thức cú chứa (x - y)2 HS Trả lời HS khỏ giỏi lờn bảng trỡnh bày 1 vài HS nhận xột bài làm HS nghe GV hướng dẫn và làm theo IV. Bài tập phỏt triển tư duy : t Bài tập 82 (33) SGK : a) x2 - 2xy + y2 + 1 = (x2 - 2xy + y) + 1 = (x - y)2 + 1 vỡ (x - y)2 ³ 0 ; 1 > 0 Nờn : (x - y)2 + 1 ³ 1 Vậy x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Với mọi số thực x, y b) Ta cú : x - x2 - 1 = - (x2 - x + 1) = - (x2 - 2x) = - [(x - )2 + ) Vỡ (x - )2 ³ 0 ; > 0 Nờn : - [(x - )2 +] Ê Hay : x - x2 - 1 < 0 " x 4. Hướng dẫn học ở nhà : - ễn tập cỏc cõu hỏi ụn tập chương I - Xem lại cỏc bài đó giải - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Tiết 21 kiểm tra viết chương i I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức. - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn thức, đa thức. 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,5 1 1 1 1 1 3 3 2,5 Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức. 1 0,5 1 1 2 2 4 3,5 Tổng 5 3 4 3 5 4 14 10 iii.Đề kiểm tra: i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Biết 3x + 2 (5 – x ) = 0. Giá trị của x là: a. -8 b. -9 c. -10 d. Một đáp số khác Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: a. 9 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 -2x + 2 là một số: a. Dương b. không dương c. âm d. không âm Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây: a. ( x + y )2 : ( x + y ) = x + y b. ( x – 1 )3 : ( x – 1)2 = x – 1 c. ( x4 – y4 ) : ( x2 + y2 ) = x2 – y 2 d. ( x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1 Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x ( 3x – 1) – 6x( x + 1) – ( 3 – 8x) là : a. – 16x – 3 b. -3 c. -16 d. Một đáp số khác Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: a. x3- y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x –y) (x +y)2 b. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 + xy + y 2 ) c. x3- y3=(x - y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x -y)2 d. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 - y 2 ) Câu 7: Với mọi n giá trị của biểu thức ( n + 2 )2 – ( n – 2 )2 chia hết cho: a. 3 b. 5 c. 7 d. 8 Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy? a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 II. Phần tự luận: ( 6đ ) 1. Làm phép tính chia: a. ( 125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) b. ( 8x2 – 26x +21) : ( 2x – 3 ) 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. ( 1 + 2x) ( 1 - 2x) - ( x + 2) ( x - 2) b. 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2 3. Tìm a để đa thức 2x3 + 5x2 - 2x +a chia hết cho đa thức 2x2 - x + 1 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 - 4x + 5. IV. Đáp án chấm bài: Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1c 2b 3a 4d 5b 6b 7d 8c Phần tự luận ( 6 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 Mỗi phần 1 điểm a. KQ : -25b2c3 - 2 b. 4x - 7 1 1 2 Mỗi phần 1 điểm a. 5( 1- x)( 1 + x) b. 3(x - y + 2z)( x - y + 2z) 1 1 3 Thương: x + 3 dư a - 3 ( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự) Để phép chia hết thì a - 3 = 0 a = 3 0,5 0,5 4 A =4x2 - 4x + 5 = ( 2x - 1)2 + 4 4 Amin = 4 x= 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: