§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
I . Mục tiệu:
* Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)2 , (A – B)2, A2 – B2.
* Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm.
* Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ hình 1 SGK, giáo án.
HS: SGK, tập ghi chép.
III. Tiến trình bài dạy:
Tuần: 02 Tiết : 04 §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. I . Mục tiệu: * Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)2 , (A – B)2, A2 – B2. * Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm. * Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ hình 1 SGK, giáo án. HS: SGK, tập ghi chép. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáoviên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra, đặt vấn đề. - Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức ? Áp dụng : Tính (2x + 1)(2x + 1) = ?. Nhận xét bài toán và kết quả? (Cả lớp) GV: Đặt vấn đề : Không thực hiện phép nhân, có thể tính tích trên một cách nhanh chóng không ? - GV Giới thiệu bài mới. - HS phát biểu quy tắc - Aùp dụng : (2x + 1)(2x + 1) =4x2+2x+2x+1 =4x2+4x+1 -Nhận xét : Đã vận dụng quy tắc nhân hai đa thức để tính bình phương của một tổng hai đơn thức. Hoạt động 2: Tìm quy tắc bình phương một tổng. ?1. Thực hiện phép nhân: ( a + b)(a+b) - Từ đó rút ra (a + b)2 =? Tổng quát: A, B là các biểu thức tùy ý ta có (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 - GV: Dùng bảng phụ (tranh vẽ sẵn, hình 1 SGK) Hướng dẫn học sinh ý thức hình học của công thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. ?2. Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời? ?1. Học sinh làm trên nháp. - Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b) = - Từ đó rút ra: (a + b)2= - Học sinh ghi hằng đẳng thức bình phương của tổng hai số. ?2. HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên. §4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 1. Bình phương của một tổng: (A + B)2= A2 + 2AB + B2 Hoạt động 3: Vận dụng quy tắc, rèn kỹ năng - Cho học sinh thực hiện áp dụng SGK( Hoạt động nhóm ). - Cử đại diện nhóm trình bày. - Cho học sinh nhận xét. - GV nhận xét hoạt động của các nhóm, uốn nắn những sai sót. - Học sinh hoạt động nhóm, 01 học sinh làm ở bảng. - Tính (a + 1)2= - Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng. - Tính nhanh 512, 3012 - 1HS nhận xét. Áp dụng: * (a +1)2 = a2+2a+1 * x2 + 4x + 4= (x+2)2 * 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2601. *3012 =(300+1)2 = 3002+2.300.1+12 = 90000+600+1 = 90601. Hoạt động 4: Tìm quy tắc bình phương một hiệu hai số - GV: Hãy tìm công thức (A - B)2 - Cho học sinh nhận xét - GV: Cho học sinh phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng. - GV: Làm áp dụng (xem ở bảng) vào vở học. - GV: Cho học sinh xem lời giải hoàn chỉnh ở bảng. - HS làm trên phiếu học tập. - Học sinh : (A - B)2 = {A + (-B)}2 hoặc (A – B)2 = (A – B)(A – B). - HS phát biểu bằng lời - Các nhóm nhỏ thực hiện. - 1 HS lên bảng trình bày. 2..Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 *Áp dụng : a/ (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2 b/ 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 9801. Hoạt động 5: Tìm quy tắc hiệu hai bình phương ?5. Thực hiện phép tính: (a + b)(a - b)= từ kết quả đó, rút ra kết luận cho (A + B)(A – B)= - GV: Cho HS phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng. - Học sinh làm trên phiếu học tập. - Rút ra quy tắc. - Phát biểu bằng lời. 3. Hiệu hai bình phương: (A + B)(A - B)= A2 – B2 Hoạt động 6: Vận dụng quy tắc, rèn kỹ năng GV: Áp dụng: a/ (x + 2)(x – 2)= ? (Tính miệng) b/ (2x + y)( 2x – y) = ? c/ (3 – 5x)(5x + 3)= ? Đứng tại chổ trả lời: a/ (x + 2)(x – 2) = x2 – 22 = x2 – 4 - Các nhóm thực hiện trên nháp bài tập b và c. - Đại diện nhóm trình bày. Bài tập áp dụng: a/ (x + 2)(x – 2)= x2 – 22 = x2 – 4 b/ (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2 c/ (3 – 5x)(5x + 3)= (3 – 5x)(3 + 5x) = 9 – 25x2 Hoạt động 7: Củng cố - Bài tập ?7 SGK - Trả lời miệng: Hoạt động 8 : Hướng dẫn về nhà - HS học thuộc ba hằng đẳng thức đã học. - Xem lại các áp dụng vừa làm. - Làm các bài tập 16,17,18 trang 11 – SGK Ngày tháng năm 200.. Tổ trưởng Trương Thị Dung
Tài liệu đính kèm: