Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản chuẩn)

1. MỤC TIÊU

1.1/ Về kiến thức: HS được củng cố&ghi nhớ một cách có hệ thống hằng đẳng thức đã học.

1.2/ Về kĩ năng: HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

2.1/ GV: Bảng phụ, phấn màu

2.2/ HS: Bút dạ

3. PHƯƠNG PHÁP

- Gợi mở

- Vấn đáp

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

4.1. Ổn định lớp

8A Sĩ số: Vắng:

4.2. Kiểm tra bài cũ

- HS1: Chữa bài tập 31 (SGK – T16)

- HS2:

 + Viết công thức và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức đáng nhớ:

ã Tổng hai lập phương

ã Hiệu hai lập phương

 + Làm bài tập 30 (SGK – T16)

4.3. Bài mới

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/09/2009
Ngày giảng:
Tiết: 8
5. luyện tập
1. Mục tiêu
1.1/ Về kiến thức: HS được củng cố&ghi nhớ một cách có hệ thống hằng đẳng thức đã học.
1.2/ Về kĩ năng: HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.
2. chuẩn bị của gv và hs
2.1/ gV: Bảng phụ, phấn màu
2.2/ HS: bút dạ
3. Phương pháp
- Gợi mở
- Vấn đáp
4. tiến trình dạy học
4.1. ổn định lớp
8A 	Sĩ số: 	Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Chữa bài tập 31 (SGK – T16)
- HS2: 
	+ Viết công thức và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức đáng nhớ:
Tổng hai lập phương
Hiệu hai lập phương
	+ Làm bài tập 30 (SGK – T16)
4.3. Bài mới
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
hoạt động 1
(luyện tập)
GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 33 như sau:
a) (2 + xy)2 = 
b) (5 – 3x)2 = 
c) (5 – x2)(5 + x2) = 
d) (5x – 1)3 = 
e) (2x – y)(2x2 + 2xy + y2) = 
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) = 
GV (cho lớp HS nhận xét kết quả thực hiện của HS lên bảng):
- Các em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính ?
GV (ghi kết quả đúng vào từng câu)
GV cho HS thực hiện bài tập 34 SGK
GV hỏi:
Em nào có nhận xét các phép tính này có đặc điểm gì ? Cách tính các phép tính này như thế nào ? Hãy cho biết đáp số của các phép tính.
GV trình bày lại kết quả thực hiện phép tính nhanh
GV cho HS làm bài tập 36 SGK
GV hỏi: Em nào có thể nêu cách tính nhanh các giá trị của các biểu thức trên ?
GV ghi cách tính nhanh lên bảng 
HS (thực hiện theo yêu cầu của giáo viên):
- HS1 lên bảng ghi kết quả vào vế phải, phía sau dấu bằng
- HS còn lại làm tại chỗ
HS (phát biểu ý kiến)
- HS1 phát biểu
- HS2 phát biểu
HS (sửa chỗ sai bài làm của mình đã làm, nếu có)
HS đọc đề bài
HS (suy nghĩ – trả lời)
- HS1 trả lời
- HS2 trả lời
HS quan sát và sửa lại chỗ sai nếu có
HS nghiên cứu đề bài
HS (đứng tại chỗ trả lời)
- HS1 trả lời câu a
- HS2 trả lời câu b
HS ghi vào vở
Bài tập 33 (SGK – T16)
a) (2 + xy)2 
= 22 + 2.2xy + (xy)2
= 4 + 4xy + x2y2 
b) (5 – 3x)2 
= 25 – 30x + 9x2
c) (5 – x2)(5 + x2) 
= 25 – x4
d) (5x – 1)3 
= 125x3 – 75x2 + 15x – 1 
e) (2x – y)(2x2 + 2xy + y2)
 = 8x3 – y3
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) 
= x3 + 27 
Bài tập 34 (SGK – T17)
a) 342 + 662 + 68.66
= 342 + 2.34.66 + 662
= (34 + 66)2 = 1002
= 10.000
b) 742 + 242 – 48.74
= 742 – 2.74.24 + 242
= (74 – 24)2 = 502
= 2500
Bài tập 36 (SGK – T17)
a) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
= (98 + 2)2 = 1002 = 10.000
b) x3 + 3x2 + 3x + 1
= (x + 1)3 = (99 + 1)3 
= 1003 = 1.000.000
4.4. Củng cố
- Trò chơi: Đôi bạn nhanh nhất
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Làm bài tập 34, 37, 38 (SGK – T17)
5. Rút kinh nghiệm
.....
.....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_8_luyen_tap_ban_chuan.doc