I . MỤC TIÊU:
- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức trong học kì II của HS từ đó rút ra cách giảng dạy hợp lý.
- Kiểm tra việc học tập rèn luyện của HS từ đó uốn nắn cho các em việc học ở nhà, ôn tập , cách học
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi làm bài, tính nghiêm túc khi kiểm tra.
II . NỘI DUNG ĐỀ :
Cõu 1: ( 2 điểm )
Giải cỏc phương trỡnh sau :
a)
b)
Cõu 2: ( 1 điểm )
Giải cỏc bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số
a)
Ngày soạn :3/5/2010 Ngày kiểm tra: 8A :11/5/2010 8D :11/5/2010 Tiết 68-69 KIỂM TRA HỌC KỲ II I . mục tiêu: - Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức trong học kì II của HS từ đó rút ra cách giảng dạy hợp lý. - Kiểm tra việc học tập rèn luyện của HS từ đó uốn nắn cho các em việc học ở nhà, ôn tập , cách học - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi làm bài, tính nghiêm túc khi kiểm tra. Ii . NộI DUNG Đề : Cõu 1: ( 2 điểm ) Giải cỏc phương trỡnh sau : a) b) Cõu 2: ( 1 điểm ) Giải cỏc bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số a) b) - 2x + 1 > x + 3 Cõu 3: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh : ( 2 điểm ) Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc 30 km/h nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt . Tớnh quóng đường AB. Cõu 4: ( 3 điểm ) Cho hỡnh thang cõn ABCD cú AB // DC và AB < DC . Đường chộo BD vuụng gúc với cạnh bờn BC .Vẽ đường cao BH . a) Chứng minh : DBDC DHBC b) Cho BC = 15 cm , DC =25 cm . Tớnh HC , HD . c) Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD . Cõu 5: ( 2 điểm ) Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cú AB=10cm ,BC=20cm , AA’=15cm. a)Tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật? b)Tớnh độ dài đường chộo AC’ của hỡnh hộp chữ nhật (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất) III . đáp án - biểu điểm Câu 1 :( 2 điểm ) a) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S = (1 điểm) b) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S = (1 điểm) Câu 2 (1 điểm ) a) Giải bất phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S =và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . ( 0,5 điểm) b) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S =và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . ( 0,5 điểm) Câu 3 : (2 điểm ) Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ( x > 0) Thời gian lúc đi là (h) Thời gian lúc về là (h) Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = giờ nên ta có phương trình -= (1 điểm) Giải phương trình tìm ra x = 50 Vậy quãng đường AB dài 50 km (1 điểm) Câu 4 :(3 điểm ) Vẽ hình đúng (0,25 điểm ) A B D C K H a) BDC và HBC Có B = H = 900 C là góc chung BDC HBC ( G - G) (0,75 điểm ) b) Tìm được HC = 9 (cm) (0,75 điểm ) Tìm được HD = 16 (cm) (0,25 điểm ) c) Kẻ AKDC Tìm được BH = 12 (cm) Tìm được AB = 7 (cm) (0,5 điểm ) SABCD = (cm2) (0,5 điểm ) Câu 5 : (2 điểm) (0,25 điểm ) a) V = a.b.c = 20.10.15 = 3000 ( cm3 ) (0,75 điểm ) b) AC’ = (cm) (1 điểm) Ngày soạn:11/5/2010 Ngày giảng: 8A:13/5/2010 8D:13/5/2010 Tiết 70 Trả bài kiểm tra học kì iI (PHẦN ĐẠI SỐ) I . Mục tiêu: - HS biết đựơc kết quả bài kiểm tra của mình ,biết được mình nắm kiến thức ở mức độ nào để có kế hoạch học tập tốt hơn. - Rèn kĩ năng trình bày một bài toán đại số . - GV có kế hoạch giảng dạy phù hợp và có hiệu quả hơn . II . CHUẩN Bị: 1 . Giáo viên : Đáp án , biểu điểm bài kiểm tra. 2 . Học sinh : Xem lại bài kiểm tra. III . Tiến trình bài dạy : 1 . ổn định: 2 . Đánh giá nhận xét: *) Về ưu điểm : Nhìn chung đa số các em đã nắm được kiến thức cơ bản của học kì II ; biết vận dụng các kiến thức đó vào việc lập luận ,phân tích , giải bài tập ; biết cách trình bày và diễn đạt một bài toán đại số . *) Nhược điểm : Tuy nhiên một số em cò chưa nắm chắc kiến thức dẫn đến việc lập luận , phân tích chưa chặt chẽ , thiếu chính xác, trong quá trình trình bày một số em còn quá sơ sài , chưa khoa học , vẫn có em bị điểm yếu. 3 . Trả bài : GV : trả bài kiểm tra cho HS xem bài và kết quả của mình. 4 . Chữa bài: Câu 1 :( 2 điểm ) a) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S = (1 điểm) b) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S = (1 điểm) Câu 2 (1 điểm ) a) Giải bất phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S =và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . ( 0,5 điểm) b) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S =và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . ( 0,5 điểm) Câu 3 : (2 điểm ) Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ( x > 0) Thời gian lúc đi là (h) Thời gian lúc về là (h) Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = giờ nên ta có phương trình -= (1 điểm) Giải phương trình tìm ra x = 50 Vậy quãng đường AB dài 50 km (1 điểm) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm ) . Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 điểm . Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn C 2a-3 2b-2 B D C D C A II . PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) . Cõu 1: ( 2,5 điểm ) Gọi quóng đường AB là x ( km ) (điều kiện x > 40 ) Thời gian dự định đi hết quóng đường AB là ( giờ ) Một giờ đi đươc 40km suy ra quóng đường cũn lại là x – 40 ( km ) Thời gian đi hết quóng đường cũn lại là (giờ ) Suy ra thời gian người đú đi hết quóng đường AB ( tớnh theo giờ ) là : 1,25 điểm Giải phương trỡnh ta được : x = 130km 1 điểm Kiểm tra và kết luận theo điều kiện Quóng đường từ thành phố A đến thành phố B là 130km . 0,25 điểm Cõu 2: ( 1,5 điểm ). a)Ta cú : 4x + 4 12 + 3x – 6 x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là . 0,75 điểm b) Biểu diễn đỳng nghiệm trờn trục số . 0,75 điểm A-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN .(3,5 điểm ) Khoanh trũn vào một chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng . 1. Tập nghiệm của phương trỡnh (x - )(x + 1) = 0 là : A . B . C . D . . 2. Cho phương trỡnh (m2 + 5m + 4)x = m + 1 trong đú x là ẩn , m là một số cho trước . Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đỳng . A B a) Khi m = 0 1. thỡ phương trỡnh vụ nghiệm . b) Khi m = -1 2. thỡ phương trỡnh nghiệm đỳng với mọi giỏ trị của x . 3.thỡ phương trỡnh nhận x = là nghiệm . 3.Điều kiện xỏc định của phương trỡnh là : A . x B . x - 1 và x C . x - 1 và x D . x - 1 . 4. Bất phương trỡnh nào sau đõy là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn ? A . 2x2 + 1 0 D . . 5 . Với x < y , ta cú : A . x - 5 > y – 5 B . 5 – 2x < 5 – 2y C . 2x – 5 < 2y – 5 D . 5 – x < 5 – y . 6 . Mệnh đề nào dưới đõy là đựng ? A . Số a là số õm nếu 3a 5a C . Số a là số dương nếu 5a < 3a D . Số a là số õm nếu 5a < 3a . 7. Giỏ trị x = 1 là nghiệm của bất phương trỡnh : A . 3x + 3 > 9 B . – 5x > 4x + 1 C . x – 2x 5 – x 8 . Khi x < 0 , kết quả rỳt gọn của biểu thức - x + 5 là : A . – 3x + 5 B . x + 5 C . – x + 5 D . 3x + 5 . 9. Biết và MN = 2cm . Độ dài đoạn PQ bằng : M’ N’ 12 8 y x M N 4 Hỡnh 1 A . 5cm B. cm C . 10cm D . 2cm . 10 . Trong hỡnh 1 biết MM’ // NN’, MN = 4cm , OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm . Số đo của đoạn thẳng OM là : O A . 6cm B . 8cm C . 10cm D . 5cm . A 11. Trờn hỡnh 2 cú MN // BC . 3cm Đẳng thức đỳng là : M N B C Hỡnh 2 A . B . C . D . . 12.Một hỡnh hộp chữ nhật cú : A . 6 mặt , 6 đỉnh , 12 cạnh B . 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh Hỡnh 3 Hỡnh 4 D’ D 3cm C’ 5cm A A’ C B 2cm B’ C . 6 mặt , 8 cạnh , 12 đỉnh D . 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh . 13 . Cho hỡnh lập phương cú cạnh bằng 3 cm ( hỡnh 3 ) . Diện tớch xung quanh của hỡnh lập phương đú là : A . 9 cm2 B . 27 cm2 C . 36 cm2 D . 54 cm2 . 14 . Trong hỡnh 4 , thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là : A . 54 cm3 B . 54 cm2 C . 30 cm2 D . 30 cm3 . B .PHẦN TỰ LUẬN ( 6,5 điểm ). 1.(2,5 điểm) Một người đi xe mỏy từ thành phố A đến thàn phố B với vận tốc dự định là 40km/h . Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy , người đú nghỉ 15 phỳt và tiếp tục đi . Để đến B kịp thời gian đó định , người đú phải tăng vận tốc thờm 5km/h . Tớnh quóng đường từ thành phố A đến thàn phố B . 2.(1,5 điểm) Cho bất phương trỡnh : . a) Giải bất phương trỡnh trờn . b) Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số . 3.(2,5 điểm) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC . Điểm G là trọng tõm của tam giỏc ACD . Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB . a) Tớnh tỉ số ? b) Chứng minh DGM đồng dạng với BGA và tỡm tỉ số đồng dạng . III.ĐÁP ÁN . A . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,5 điểm ) . Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 điểm . Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đỏp ỏn C 2a-3 2b-2 B D C D C A A A B D C D B . PHẦN TỰ LUẬN ( 6,5 điểm ) . Cõu 1: ( 2,5 điểm ) Gọi quóng đường AB là x ( km ) (điều kiện x > 40 ) Thời gian dự định đi hết quóng đường AB là ( giờ ) Một giờ đi đươc 40km suy ra quóng đường cũn lại là x – 40 ( km ) Thời gian đi hết quóng đường cũn lại là (giờ ) Suy ra thời gian người đú đi hết quóng đường AB ( tớnh theo giờ ) là : 1,25 điểm Giải phương trỡnh ta được : x = 130km 1 điểm Kiểm tra và kết luận theo điều kiện Quóng đường từ thành phố A đến thành phố B là 130km . 0,25 điểm Cõu 2: ( 1,5 điểm ) a)Ta cú : 4x + 4 12 + 3x – 6 x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là . 0,75 điểm b) Biểu diễn đỳng nghiệm trờn trục số . 0,75 điểm Cõu 3 : ( 2,5 điểm ) . Vẽ hỡnh đỳng : viết đỳng giả thiết, kết luận . 0,5 điểm A N M D C B G O Cho hỡnh bỡnh hành ABCD GT MD = MC , G là trọng tõm của ACD N thuộc cạnh AD : NG // AB . KL a) = ? b) CMR : DGM BGA và tỡm tỉ số đồng dạng . a. – Lập luận đỳng. 0,5 điểm - Tớnh đỳng . 0,5 điểm b. - Chứng minh được hai tam giỏc đồng dạng . 0,5 điểm - Chỉ ra tỉ số đồng dạng . 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: