Giáo án Đại số 8 - Tiết 68 đến tiết 70

Giáo án Đại số 8 - Tiết 68 đến tiết 70

I . MỤC TIÊU:

- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức trong học kì II của HS từ đó rút ra cách giảng dạy hợp lý.

- Kiểm tra việc học tập rèn luyện của HS từ đó uốn nắn cho các em việc học ở nhà, ôn tập , cách học

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi làm bài, tính nghiêm túc khi kiểm tra.

II . NỘI DUNG ĐỀ :

Cõu 1: ( 2 điểm )

Giải cỏc phương trỡnh sau :

a)

b)

Cõu 2: ( 1 điểm )

Giải cỏc bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số

a)

 

doc 8 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 68 đến tiết 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :3/5/2010
Ngày kiểm tra: 8A :11/5/2010
 8D :11/5/2010
Tiết 68-69 KIỂM TRA HỌC KỲ II
I . mục tiêu:
- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức trong học kì II của HS từ đó rút ra cách giảng dạy hợp lý.
- Kiểm tra việc học tập rèn luyện của HS từ đó uốn nắn cho các em việc học ở nhà, ôn tập , cách học 
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi làm bài, tính nghiêm túc khi kiểm tra.
Ii . NộI DUNG Đề :
Cõu 1: ( 2 điểm )
Giải cỏc phương trỡnh sau :
a) 
b)
Cõu 2: ( 1 điểm ) 
Giải cỏc bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số 
a)
b) - 2x + 1 > x + 3
Cõu 3: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh : ( 2 điểm ) 
Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc 30 km/h nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt . Tớnh quóng đường AB.
Cõu 4: ( 3 điểm ) 
Cho hỡnh thang cõn ABCD cú AB // DC và AB < DC . Đường chộo BD vuụng gúc với cạnh bờn BC .Vẽ đường cao BH .
a) Chứng minh : DBDC DHBC 
b) Cho BC = 15 cm , DC =25 cm . Tớnh HC , HD .
c) Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD .
Cõu 5: ( 2 điểm )
Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cú AB=10cm ,BC=20cm , AA’=15cm.
a)Tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật?
b)Tớnh độ dài đường chộo AC’ của hỡnh hộp chữ nhật (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất) 
III . đáp án - biểu điểm
Câu 1 :( 2 điểm ) 
a) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S = (1 điểm)
b) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S = (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm )
a) Giải bất phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S =và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . ( 0,5 điểm)
 b) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S =và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . ( 0,5 điểm)
Câu 3 : (2 điểm ) 
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ( x > 0)
Thời gian lúc đi là (h)
Thời gian lúc về là (h)
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = giờ nên ta có phương trình 
 -= (1 điểm)
Giải phương trình tìm ra x = 50 
Vậy quãng đường AB dài 50 km (1 điểm)
Câu 4 :(3 điểm )
Vẽ hình đúng (0,25 điểm ) 
 A B
 D C
 K H
a) BDC và HBC Có 
 B = H = 900
 C là góc chung BDC HBC ( G - G) (0,75 điểm ) 
b) Tìm được HC = 9 (cm) (0,75 điểm ) 
 Tìm được HD = 16 (cm) (0,25 điểm ) 
c) Kẻ AKDC
 Tìm được BH = 12 (cm) 
 Tìm được AB = 7 (cm) (0,5 điểm ) 
 SABCD = (cm2) (0,5 điểm ) 
Câu 5 : (2 điểm)
 (0,25 điểm ) 
a) V = a.b.c = 20.10.15 = 3000 ( cm3 ) (0,75 điểm ) 
b) AC’ = (cm) (1 điểm)
Ngày soạn:11/5/2010
Ngày giảng: 8A:13/5/2010
 8D:13/5/2010
 Tiết 70 Trả bài kiểm tra học kì iI
 (PHẦN ĐẠI SỐ)
I . Mục tiêu:
- HS biết đựơc kết quả bài kiểm tra của mình ,biết được mình nắm kiến thức ở mức độ nào để có kế hoạch học tập tốt hơn.
- Rèn kĩ năng trình bày một bài toán đại số .
- GV có kế hoạch giảng dạy phù hợp và có hiệu quả hơn .
II . CHUẩN Bị:
1 . Giáo viên : Đáp án , biểu điểm bài kiểm tra.
2 . Học sinh : Xem lại bài kiểm tra.
III . Tiến trình bài dạy :
1 . ổn định:
2 . Đánh giá nhận xét:
*) Về ưu điểm : Nhìn chung đa số các em đã nắm được kiến thức cơ bản của học kì II ; biết vận dụng các kiến thức đó vào việc lập luận ,phân tích , giải bài tập ; biết cách trình bày và diễn đạt một bài toán đại số .
*) Nhược điểm : Tuy nhiên một số em cò chưa nắm chắc kiến thức dẫn đến việc lập luận , phân tích chưa chặt chẽ , thiếu chính xác, trong quá trình trình bày một số em còn quá sơ sài , chưa khoa học , vẫn có em bị điểm yếu.
3 . Trả bài :
 GV : trả bài kiểm tra cho HS xem bài và kết quả của mình.
4 . Chữa bài:
Câu 1 :( 2 điểm ) 
a) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S = (1 điểm)
b) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S = (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm )
a) Giải bất phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S =và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . ( 0,5 điểm)
 b) Giải phương trình đúng tìm ra tập nghiệm S =và biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . ( 0,5 điểm)
Câu 3 : (2 điểm ) 
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ( x > 0)
Thời gian lúc đi là (h)
Thời gian lúc về là (h)
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = giờ nên ta có phương trình 
 -= (1 điểm)
Giải phương trình tìm ra x = 50 
Vậy quãng đường AB dài 50 km (1 điểm)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm ) . 
 Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 điểm .
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
C
2a-3
2b-2
B
D
C
D
C
A
II . PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) .
Cõu 1: ( 2,5 điểm )
Gọi quóng đường AB là x ( km ) (điều kiện x > 40 ) 
Thời gian dự định đi hết quóng đường AB là ( giờ ) 
Một giờ đi đươc 40km suy ra quóng đường cũn lại là x – 40 ( km ) 
Thời gian đi hết quóng đường cũn lại là (giờ ) 
Suy ra thời gian người đú đi hết quóng đường AB ( tớnh theo giờ ) là : 
 1,25 điểm 
Giải phương trỡnh ta được : x = 130km 1 điểm 
Kiểm tra và kết luận theo điều kiện 
Quóng đường từ thành phố A đến thành phố B là 130km . 0,25 điểm 
Cõu 2: ( 1,5 điểm ). 
a)Ta cú :
 4x + 4 12 + 3x – 6 
 x 2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là . 0,75 điểm 
b) Biểu diễn đỳng nghiệm trờn trục số . 0,75 điểm 
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN .(3,5 điểm )
Khoanh trũn vào một chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng .
1. Tập nghiệm của phương trỡnh (x - )(x + 1) = 0 là : 
A . B . C . D . . 
2. Cho phương trỡnh (m2 + 5m + 4)x = m + 1 trong đú x là ẩn , m là một số cho trước . Hóy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đỳng .
A
B
a) Khi m = 0
1. thỡ phương trỡnh vụ nghiệm .
b) Khi m = -1 
2. thỡ phương trỡnh nghiệm đỳng với mọi giỏ trị của x .
3.thỡ phương trỡnh nhận x = là nghiệm .
3.Điều kiện xỏc định của phương trỡnh là : 
A . x B . x - 1 và x C . x - 1 và x D . x - 1 .
4. Bất phương trỡnh nào sau đõy là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn ? 
A . 2x2 + 1 0 D . .
5 . Với x < y , ta cú :
A . x - 5 > y – 5 B . 5 – 2x < 5 – 2y C . 2x – 5 < 2y – 5 D . 5 – x < 5 – y .
6 . Mệnh đề nào dưới đõy là đựng ? 
A . Số a là số õm nếu 3a 5a 
C . Số a là số dương nếu 5a < 3a D . Số a là số õm nếu 5a < 3a .
7. Giỏ trị x = 1 là nghiệm của bất phương trỡnh : 
A . 3x + 3 > 9 B . – 5x > 4x + 1 C . x – 2x 5 – x 
8 . Khi x < 0 , kết quả rỳt gọn của biểu thức - x + 5 là :
A . – 3x + 5 B . x + 5 C . – x + 5 D . 3x + 5 . 
9. Biết và MN = 2cm . Độ dài đoạn PQ bằng : 
M’
N’
12
8
y
x
M
N
4
Hỡnh 1
A . 5cm B. cm 
 C . 10cm D . 2cm .
10 . Trong hỡnh 1 biết MM’ // NN’, 
MN = 4cm , OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm . 
Số đo của đoạn thẳng OM là : 
O
A . 6cm B . 8cm 
C . 10cm D . 5cm . 
A
11. Trờn hỡnh 2 cú MN // BC . 
3cm
Đẳng thức đỳng là : 
M
N
B
C
Hỡnh 2
A . B . 
C . D . .
12.Một hỡnh hộp chữ nhật cú : 
A . 6 mặt , 6 đỉnh , 12 cạnh 
B . 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh Hỡnh 3
Hỡnh 4
D’
D
3cm
C’
5cm
A
A’
C
B
2cm
B’
C . 6 mặt , 8 cạnh , 12 đỉnh 
D . 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh .
 13 . Cho hỡnh lập phương cú cạnh
 bằng 3 cm ( hỡnh 3 ) . Diện tớch xung
 quanh của hỡnh lập phương đú là : 
 A . 9 cm2 B . 27 cm2 
 C . 36 cm2 D . 54 cm2 . 
 14 . Trong hỡnh 4 , thể tớch của hỡnh 
 hộp chữ nhật là : 
 A . 54 cm3 B . 54 cm2 
 C . 30 cm2 D . 30 cm3 .
B .PHẦN TỰ LUẬN ( 6,5 điểm ).
1.(2,5 điểm) Một người đi xe mỏy từ thành phố A đến thàn phố B với vận tốc dự định là 40km/h . Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy , người đú nghỉ 15 phỳt và tiếp tục đi . Để đến B kịp thời gian đó định , người đú phải tăng vận tốc thờm 5km/h . Tớnh quóng đường từ thành phố A đến thàn phố B .
2.(1,5 điểm) Cho bất phương trỡnh : .
a) Giải bất phương trỡnh trờn .
b) Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số .
3.(2,5 điểm) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC . Điểm G là trọng tõm của tam giỏc ACD . Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB .
a) Tớnh tỉ số ?
b) Chứng minh DGM đồng dạng với BGA và tỡm tỉ số đồng dạng .
III.ĐÁP ÁN .
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,5 điểm ) . 
 Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 điểm .
Cõu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đỏp ỏn 
C
2a-3
2b-2
B
D
C
D
C
A
A
A
B
D
C
D
B . PHẦN TỰ LUẬN ( 6,5 điểm ) .
Cõu 1: ( 2,5 điểm )
Gọi quóng đường AB là x ( km ) (điều kiện x > 40 ) 
Thời gian dự định đi hết quóng đường AB là ( giờ ) 
Một giờ đi đươc 40km suy ra quóng đường cũn lại là x – 40 ( km ) 
Thời gian đi hết quóng đường cũn lại là (giờ ) 
Suy ra thời gian người đú đi hết quóng đường AB ( tớnh theo giờ ) là : 
 1,25 điểm 
Giải phương trỡnh ta được : x = 130km 1 điểm 
Kiểm tra và kết luận theo điều kiện 
Quóng đường từ thành phố A đến thành phố B là 130km . 0,25 điểm 
Cõu 2: ( 1,5 điểm ) 
a)Ta cú :
 4x + 4 12 + 3x – 6 
 x 2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là . 0,75 điểm 
b) Biểu diễn đỳng nghiệm trờn trục số . 0,75 điểm 
Cõu 3 : ( 2,5 điểm ) .
Vẽ hỡnh đỳng : viết đỳng giả thiết, kết luận . 0,5 điểm 
A
N
M
D
C
B
G
O
 Cho hỡnh bỡnh hành ABCD 
 GT MD = MC , G là trọng tõm của ACD
 N thuộc cạnh AD : NG // AB . 
 KL a) = ?
 b) CMR : DGM BGA và tỡm tỉ số đồng dạng .
a. – Lập luận đỳng. 0,5 điểm 
 - Tớnh đỳng .	 0,5 điểm 
b. - Chứng minh được hai tam giỏc đồng dạng .	 0,5 điểm 
 - Chỉ ra tỉ số đồng dạng .	 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiết68-70 Kiểm tra học kỳ 2.doc