Giáo án Đại số 8 - Tiết 65+66

Giáo án Đại số 8 - Tiết 65+66

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương IV để có phương hướng cho chương tiếp theo.

- Học sinh được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.

- Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.

II. Chuẩn bị:

- GV: Giấy kiểm tra (photo)

- HS: Đồ dùng học tập.

 

doc 7 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 65+66", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31
Ngày soạn: 
Tiết: 65
Ngày dạy: 
Kiểm tra 45 phút.
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương IV để có phương hướng cho chương tiếp theo.
- Học sinh được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.
- Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. 
II. Chuẩn bị: 
- GV : Giấy kiểm tra (photo) 
- HS : Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Tổ chức lớp: (1') 
8A : ......... / 33 8B : ......... / 32 8C : ......... / 33
2. Nội dung kiểm tra
Đề I (8A)
Bài 1: (2 điểm)
	Đúng hay sai. (Đánh dấu x vào ô thích hợp)
Cho a > b ta có: 
Đúng
Sai
a) a > b
b) 4 - 2a < 4 - 2b
c) 3a - 5 < 3b - 5
d) a2 > b2
Bài 2: (3 điểm)
	Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
2(3x - 1) < 2x + 4
 + > 
Bài 3: (2 điểm)
	Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 3x + 2 là số không âm.
 Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị biểu thức 
Bài 4: (3 điểm)
	Giải phương trình:
	a) x - 3 = - 3x + 15
 	b) 2x + 4 = 4x
Đáp án tóm tắt và biểu điểm.
Bài 1 (2 điểm)
	a) Đúng 0, 5 điểm
	b) Đúng 0, 5 điểm
	c) Sai 0, 5 điểm
	d) Sai 0, 5 điểm
Bài 2 (3 điểm)
Kết quả x < 1,5 1,0 điểm
Biểu diễn trên trục số:
 I )/////////////////////////////////////
	 0 1, 5 0, 5 điểm
	b) Kết quả x > - 3 1, 0 điểm
	biểu diễn trên trục số: 
I
 ////////////////( 
 - 3 0 0, 5 điểm
Bài 3 (2 điểm)
 	a) 3x + 2 ³ 0 Û x ³ - 1, 0 điểm
 	b) - 1, 0 điểm
Bài 4 (3 điểm)
 	a) S = 4 1, 5 điểm
	b) S = {2} 1, 5 điểm
Đề II (8B)
Bài 1: (2 điểm)
Đánh dấu x vào ô thích hợp:
Cho m > n ta có: 
Đúng
Sai
a) 7m > 7n 
b) -8m > -8n
c) 4m - 1 < 4n -1 
d)5 - 3m < 5 - 3n 
Bài 2: (3 điểm)
	Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
4x + 5 > 2(x - 1)
 b) + > 
Bài 3: (2 điểm)
	Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 5x + 4 là số không dương.
 Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị biểu thức 
Bài 4: (3 điểm)
	Giải phương trình:
	a) x - 2 = - 3x + 1
 	b) 3x + 6 = 2x
Đáp án tóm tắt và biểu điểm.
Bài 1 (2 điểm)
a) Đúng
0,5 điểm
b) Sai 
0,5 điểm
c) Sai 
0,5 điểm
d) Đúng 
0,5 điểm
Bài 2 (3 điểm)
Kết quả x > -3,5 1,0 điểm
Biểu diễn trên trục số:
 //////////////////////( I 
	 -3,5 0 0,5 điểm
	b) Kết quả x > - 1 1,0 điểm
	biểu diễn trên trục số: 
I
 ////////////////( 
 - 1 0 0,5 điểm
Bài 3 (2 điểm)
 	a) 5x + 4 Ê 0 Û x Ê - 1,0 điểm
 	b) 1 1,0 điểm
Bài 4 (3 điểm)
 	a) S = - 1,5 điểm
	b) S = ặ 1,5 điểm
Đề III (8C)
Bài 1: (2 điểm). Đánh dấu x vào ô thích hợp
Cho c < d ta có: 
Đúng
Sai
 a) c > d
b) -2c >-2d
c) 4 - 2c < 4 - 2d
d) 3c - 5 < 3d - 5
Bài 2: (3 điểm)
	Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
4x - 8 ³ 3( 3x-1) - 2x + 1
 2x + 1,4 > 
Bài 3: (2 điểm)
	Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 3x + 2 là số không âm.
 Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị biểu thức 
Bài 4: (3 điểm)
	Giải phương trình:
	a) 2x = 3x - 4
 	b) 3x - 6 = 20 - x
Đáp án tóm tắt và biểu điểm.
Bài 1 (2 điểm)
	a) Sai 0,5 điểm
	b) Đúng 0,5 điểm
	c) Sai 0,5 điểm
	d) Đúng 0,5 điểm
Bài 2 (3 điểm)
a)Kết quả x Ê -2 1,0 điểm
Biểu diễn trên trục số:
 I )/////////////////////////////////////
	 0 1,5 0,5 điểm
b) Kết quả x > - 2 1,0 điểm
	biểu diễn trên trục số: 
I
 ////////////////( 
 - 3 0 0,5 điểm
Bài 3 (2 điểm)
 	a) 3x + 2 ³ 0 Û x ³ - 1,0 điểm
 	b) - 1,0 điểm
Bài 4 (3 điểm)
 	a) S = 4 1,5 điểm
	b) S = { -7; 6,5 } 1,5 điểm
	4. Củng cố: (2')
- Thu bài, kiểm tra số lượng bài.
- Nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị kĩ lưỡng kiến thức chuẩn bị giờ sau ôn tập.
Tuần: 31
Ngày soạn: 
Tiết: 66
Ngày dạy: 
 ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức về đa thức, biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
II. Chuẩn bị: 
- Phiếu học tập 
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Tổ chức lớp: (1') 
8A : ......... / 33 8B : ......... / 32 8C : ......... / 33
2. Kiểm tra bài cũ: (') Lồng trong khi ôn tập
3. Tiến trình bài giảng: (37')
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một phần.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2
- Cho học sinh làm ít phút
- 1 học sinh khá trình bày trên bảng
- Lớp nhận xét, bồ sung.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Giáo viên có thể gợi ý.
- 1 học sinh khá lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
GV hướng dẫn HS làm bài 69
 ( SGK-131 )
B1:Thực hiện phép chia tử cho mẫu 
viết kết quả dưới dạng 
A(x) =B(x) Q(x) + R(x)
Bước 2 :Tìm x để R(x) là số nguyên .
Bài tập 1 (tr130-SGK)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài tập 2 (tr130-SGK)
Thực hiện phép chia:
Bài tập 4 (tr130-SGK)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
 thức tại x =
Tại Thì 
Bài 69 (sgk-T131 )
=5x +4 +.
Để M đạt giá trị nguyên thì xphải là số nguyên và
2x +3 \ 7 2x +3 =7
TH 1:2x+3 =7 2x = 4 x=2.
TH 2:2x+3 =-7 2x = -10 x=-5.
Vậy để M đạt giá trị nguyên thì x=2 hoặc x=-5.
	4. Củng cố: (5')
- Cho hs tại chỗ chốt lại các dạng toán đã ôn tập và phương pháp giải,
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Làm bài tập 3, 5, 6 (tr130, 131-SGK)
HD5: Có thể chứng minh VT = VP hoặc VP = VT

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 8 Tuan 30 3 cot(1).doc