I. Mục tiêu:
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương IV để có phương hướng cho chương tiếp theo.
- Học sinh được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.
- Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giấy kiểm tra (photo)
- HS: Đồ dùng học tập.
Tuần: 31 Ngày soạn: Tiết: 65 Ngày dạy: Kiểm tra 45 phút. I. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương IV để có phương hướng cho chương tiếp theo. - Học sinh được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra. - Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. II. Chuẩn bị: - GV : Giấy kiểm tra (photo) - HS : Đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: (1') 8A : ......... / 33 8B : ......... / 32 8C : ......... / 33 2. Nội dung kiểm tra Đề I (8A) Bài 1: (2 điểm) Đúng hay sai. (Đánh dấu x vào ô thích hợp) Cho a > b ta có: Đúng Sai a) a > b b) 4 - 2a < 4 - 2b c) 3a - 5 < 3b - 5 d) a2 > b2 Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 2(3x - 1) < 2x + 4 + > Bài 3: (2 điểm) Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 3x + 2 là số không âm. Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị biểu thức Bài 4: (3 điểm) Giải phương trình: a) x - 3 = - 3x + 15 b) 2x + 4 = 4x Đáp án tóm tắt và biểu điểm. Bài 1 (2 điểm) a) Đúng 0, 5 điểm b) Đúng 0, 5 điểm c) Sai 0, 5 điểm d) Sai 0, 5 điểm Bài 2 (3 điểm) Kết quả x < 1,5 1,0 điểm Biểu diễn trên trục số: I )///////////////////////////////////// 0 1, 5 0, 5 điểm b) Kết quả x > - 3 1, 0 điểm biểu diễn trên trục số: I ////////////////( - 3 0 0, 5 điểm Bài 3 (2 điểm) a) 3x + 2 ³ 0 Û x ³ - 1, 0 điểm b) - 1, 0 điểm Bài 4 (3 điểm) a) S = 4 1, 5 điểm b) S = {2} 1, 5 điểm Đề II (8B) Bài 1: (2 điểm) Đánh dấu x vào ô thích hợp: Cho m > n ta có: Đúng Sai a) 7m > 7n b) -8m > -8n c) 4m - 1 < 4n -1 d)5 - 3m < 5 - 3n Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 4x + 5 > 2(x - 1) b) + > Bài 3: (2 điểm) Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 5x + 4 là số không dương. Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị biểu thức Bài 4: (3 điểm) Giải phương trình: a) x - 2 = - 3x + 1 b) 3x + 6 = 2x Đáp án tóm tắt và biểu điểm. Bài 1 (2 điểm) a) Đúng 0,5 điểm b) Sai 0,5 điểm c) Sai 0,5 điểm d) Đúng 0,5 điểm Bài 2 (3 điểm) Kết quả x > -3,5 1,0 điểm Biểu diễn trên trục số: //////////////////////( I -3,5 0 0,5 điểm b) Kết quả x > - 1 1,0 điểm biểu diễn trên trục số: I ////////////////( - 1 0 0,5 điểm Bài 3 (2 điểm) a) 5x + 4 Ê 0 Û x Ê - 1,0 điểm b) 1 1,0 điểm Bài 4 (3 điểm) a) S = - 1,5 điểm b) S = ặ 1,5 điểm Đề III (8C) Bài 1: (2 điểm). Đánh dấu x vào ô thích hợp Cho c < d ta có: Đúng Sai a) c > d b) -2c >-2d c) 4 - 2c < 4 - 2d d) 3c - 5 < 3d - 5 Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 4x - 8 ³ 3( 3x-1) - 2x + 1 2x + 1,4 > Bài 3: (2 điểm) Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 3x + 2 là số không âm. Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị biểu thức Bài 4: (3 điểm) Giải phương trình: a) 2x = 3x - 4 b) 3x - 6 = 20 - x Đáp án tóm tắt và biểu điểm. Bài 1 (2 điểm) a) Sai 0,5 điểm b) Đúng 0,5 điểm c) Sai 0,5 điểm d) Đúng 0,5 điểm Bài 2 (3 điểm) a)Kết quả x Ê -2 1,0 điểm Biểu diễn trên trục số: I )///////////////////////////////////// 0 1,5 0,5 điểm b) Kết quả x > - 2 1,0 điểm biểu diễn trên trục số: I ////////////////( - 3 0 0,5 điểm Bài 3 (2 điểm) a) 3x + 2 ³ 0 Û x ³ - 1,0 điểm b) - 1,0 điểm Bài 4 (3 điểm) a) S = 4 1,5 điểm b) S = { -7; 6,5 } 1,5 điểm 4. Củng cố: (2') - Thu bài, kiểm tra số lượng bài. - Nhận xét giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2') - Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị kĩ lưỡng kiến thức chuẩn bị giờ sau ôn tập. Tuần: 31 Ngày soạn: Tiết: 66 Ngày dạy: ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức về đa thức, biểu thức. - Rèn kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: (1') 8A : ......... / 33 8B : ......... / 32 8C : ......... / 33 2. Kiểm tra bài cũ: (') Lồng trong khi ôn tập 3. Tiến trình bài giảng: (37') Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1. - Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một phần. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 - Cho học sinh làm ít phút - 1 học sinh khá trình bày trên bảng - Lớp nhận xét, bồ sung. - Học sinh làm việc cá nhân. - Giáo viên có thể gợi ý. - 1 học sinh khá lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên chốt kết quả. GV hướng dẫn HS làm bài 69 ( SGK-131 ) B1:Thực hiện phép chia tử cho mẫu viết kết quả dưới dạng A(x) =B(x) Q(x) + R(x) Bước 2 :Tìm x để R(x) là số nguyên . Bài tập 1 (tr130-SGK) Phân tích đa thức thành nhân tử: Bài tập 2 (tr130-SGK) Thực hiện phép chia: Bài tập 4 (tr130-SGK) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = Tại Thì Bài 69 (sgk-T131 ) =5x +4 +. Để M đạt giá trị nguyên thì xphải là số nguyên và 2x +3 \ 7 2x +3 =7 TH 1:2x+3 =7 2x = 4 x=2. TH 2:2x+3 =-7 2x = -10 x=-5. Vậy để M đạt giá trị nguyên thì x=2 hoặc x=-5. 4. Củng cố: (5') - Cho hs tại chỗ chốt lại các dạng toán đã ôn tập và phương pháp giải, 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2') - Làm bài tập 3, 5, 6 (tr130, 131-SGK) HD5: Có thể chứng minh VT = VP hoặc VP = VT
Tài liệu đính kèm: