BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I.MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
· HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Về kỹ năng:
· Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản
· Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của BPT.
II.CHUẨN BỊ GV VÀ HS :
· GV : bảng phụ ghi nội dung bài dạy ; ?1, 2, 3, 4 ; BT 19d; 20a, d /47.
· HS : - Học bài, làm BTVN, xem trước bài mới và ôn lại 2 quy tắc biến đổi phương trình.
- Chia nhóm theo tổ, chuẩn bị bảng con .
Tuần :11(29) Ngày soạn : Tiết : 61 Ngày dạy : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I.MỤC TIÊU: Về kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Về kỹ năng: Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của BPT. II.CHUẨN BỊ GV VÀ HS : GV : bảng phụ ghi nội dung bài dạy ; ?1, 2, 3, 4 ; BT 19d; 20a, d /47. HS : - Học bài, làm BTVN, xem trước bài mới và ôn lại 2 quy tắc biến đổi phương trình. - Chia nhóm theo tổ, chuẩn bị bảng con . III.KIỂM TRA BÀI CŨ:5’ GV:nêu yêu cầu và HS lên bảng trình bày Viết và biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số : a) x -2 b) x 1 đáp án: IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG a Hoạt động 1 (7’) -GV: Hãy nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn ? định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn tương tự . -GV nhấn mạnh : ẩn x có bậc 1 và hệ số a 0 . -GV treo bảng phụ ?1 lên bảng và yêu cầu HS trả lời, giải thích . a Hoạt động 2 (25’) -GV gọi HS nhắc lại 2 quy tắc biến đổi phương trình đã học . GV giới thiệu 2 quy tắc biến đổi BPT. -Gọi HS đọc quy tắc thứ nhất (quy tắc “chuyển vế”) . -GV cho VD1 và trình bày mẫu cách giải lên bảng. -GV tiếp tục cho VD2 và gọi 1 HS lên bảng làm tương tự . -GV treo bảng phụ ?2 lên bảng và yêu cầu HS hoạt động nhóm (2 nhóm câu a, 2 nhóm câu b). -Gọi HS nhận xét . -GV nhận xét, cho điểm. -GV gọi HS nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương, nhân với số âm. giới thiệu quy tắc nhân với 1 số (GV nhấn mạnh : Nhân với số âm thì phải đổi chiều BPT) -Gọi vài HS đọc lại quy tắc . -GV cho VD3 và hướng dẫn HS cách giải. -GV tiếp tục cho VD4 và gọi HS lên bảng làm tương tự . -GV treo bảng phụ ?3 lên bảng và yêu cầu HS hoạt động nhóm (2 nhóm câu a, 2 nhóm câu b) . -Gọi HS nhận xét lẫn nhau . -GV nhận xét, cho điểm . -GV treo bảng phụ ?4 lên bảng vàhướng dẫn HS cách làm: dựa vào khái niệm 2 BPT tương đương (tìm tập nghiệm của từng BPT rồi so sánh với nhau). - GV giới thiệu thêm với HS cách CM khác : a) x + 3 < 7 x + 3 – 5 < 7 – 5 x – 2 < 2 b) 2x < - 4 2x. > (- 4). - 3x > 6 -HS nhắc lại định nghĩa (có thể HS quên ĐK a0 ) -HS nêu và ghi định nghĩa BPT bậc nhất 1 ẩn . -HS trả lời, giải thích . -HS nhắc lại 2 quy tắc biến đổi PT (có thể HS không nhớ) -HS theo dõi bài. -HS đọc quy tắc chuyển vế . -HS ghi VD, theo dõi và ghi bài. -HS lên bảng làm VD2 . -HS hoạt động nhóm, nêu kết quả. -HS nhận xét. -HS ghi bài. -HS phát biểu (có thể HS không nhớ) -HS ghi bài. -HS đọc quy tắc. -HS vừa theo dõi vừa ghi bài . -HS lên bảng làm bài . -HS hoạt động nhóm, nêu kết quả -HS nhận xét . -HS ghi bài HS:nhắc lại qui tắc -HS đọc đề, theo dõi hướng dẫn của GV và làm bài . HS: làm việc theo nhóm Các nhóm nhận xét bài nhau -HS tiếp tục theo dõi và giải thích các bước thực hiện a) Cộng thêm –5 vào 2 vế của BPT. b) Nhân 2 vế của BPT với và đổi chiều BPT . 1. Định nghĩa : Bất phương trình dạng ax + b 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0) trong đó a và b là 2 số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn . ?1 Các bất phương trình bậc nhất 1 ẩn : 2x – 3 < 0 5x – 15 0 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình : a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. VD1: Giải bất phương trình - 3x > - 4x + 2 Giải Ta có: - 3x > - 4x + 2 - 3x + 4x > 2 (chuyển – 4x qua VT) x > 2 Vậy tập nghiệm của BPT là VD2: Giải BPT x – 2x < - 2x + 4 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . Giải Ta có: x – 2x < - 2x + 4 x – 2x + 2x < 4 (chuyển – 2x qua VT) x < 4 Vậy tập nghiệm của BPT là Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4 0 ?2 Giải các BPT sau x + 12 > 21 – 2x > - 3x – 5 Giải a) Ta có: x + 12 > 21 x > 21 – 12 (chuyển 12 qua VP) x > 9 Vậy tập nghiệm của BPT là. b) Ta có: - 2x > - 3x – 5 - 2x + 3x > - 5 (chuyển – 3x qua VT) x > - 5 Vậy tập nghiệm của BPT là. b) Quy tắc nhân với một số Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải : - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương . - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm VD3: Giải bất phương trình – 4x < 12 Giải Ta có: – 4x < 12 - 4x. > 12. (nhân 2 vế với –1/4 và đổi chiều) x > - 3 Vậy tập nghiệm của BPT là VD4: Giải BPT 0,5x < 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Giải Ta có: 0,5x < 3 0,5x.2 < 3.2 (nhân 2 vế với 2) x < 6 Vậy tập nghiệm của BPT là 6 0 ?3 Giải BPT a) 2x < 24 b) - 3x < 27 ?4 Giải thích sự tương đương a) x + 3 < 7 x – 2 < 2 b) 2x < - 4 - 3x < 6 V. CỦNG CỐ (6’) - Gọi HS nhắc lại định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, 2 quy tắc biến đổi BPT . - Gọi HS làm BT19d; 20a,d /47. Bài 19d/ Vậy:nghiệm của bất pt là x< -3 Bài 20a/ Vậy :nghiệm của bất pt là x> 0,5 c/ vậy :nghiệm của bpt là x < -4 VI.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:2’ - BTVN: BT 19a, 20c, 21 /47.
Tài liệu đính kèm: