Giáo án Đại số 8 - Tiết 59: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang

Giáo án Đại số 8 - Tiết 59: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính bắc cầu của thứ tự.

 Kĩ năng : HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.

 Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

 Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi bài tập và hình vẽ minh hoạ tính chất. Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu, bút dạ.

 Chuẩn bị của HS : Thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.

 

doc 5 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1619Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 59: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28 Ngày soạn :18/03/08
Tiết : 59 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính bắc cầu của thứ tự. 
Kĩ năng : HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi bài tập và hình vẽ minh hoạ tính chất. Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu, bút dạ.
Chuẩn bị của HS : Thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 
Kiểm tra bài cũ : 
GV nêu câu hỏi :5’
Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Chữa bài 3 tr41 SBT
Đặc dấu ( ; ³) vào ô vuông cho thích hợp.
a) 12 + (-8) 9 + (-8) b) 13 – 19 15 – 19 
c) (-4)2 + 7 16 + 7 c) 452 + 12 450 + 12
Đáp án : - Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng như SGK tr36
- Bài 3 tr41 SBT. a) > b) 
Bài mới :
* Giới thiệu bài :
GV (Đặc vấn đề) : Khi cộng một số vào hai vế của một bất đẳng thức thì được một bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho, còn khi nhân một số khác 0 vào hai vế của một bất đẳng thức thì sao ? Đó là nội dung bài học hôm nay.
* Tiến trình bài dạy :
TL
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Nội dung
10’
15’
3’
10’
Hoạt động 1
GV : Cho bất đẳng thức -2 < 3, khi nhân hai vế của bất đẳng thức này với 2 ta được bất đẳng thức nào ? 
GV em có nhận xét gì về chiều của hai bất đẳng thức ?
GV đưa hình vẽ tr37 SGK lên bảng phụ để minh hoạ cho nhận xét trên.
GV yêu cầu HS làm ? 1 SGK
Gọi một HS đứng tại chổ trả lời.
GV đưa bảng phụ ghi nội dung sau lên bảng.
Điền dấu (, £) thích hợp vào ô trống.
Với ba số a, b và c, mà c > 0, ta có :
Nếu a < b thì a.c  b.c
Nếu a £ b thì a.c  b.c
Nếu a > b thì a.c  b.c
Nếu a ³ b thì a.c  b.c
Gọi một HS lên bảng điền
GV hãy phát biểu tính chất thành lời ?
GV yêu cầu HS làm ? 2 SGK
Gọi một HS lên bảng làm.
Hoạt động 2
GV : Khi nhân hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với (-2) ta được bất đẳng thức nào ?
GV đưa hình vẽ tr38 SGK lên bảng phụ để minh hoạ nhận xét trên.
Em có nhận xét gì về hai bất đẳng thức này?
GV yêu cầu HS làm ? 3 SGK
Gọi một Hs đứng tại chổ trả lời.
GV đưa bảng phụ ghi nội dung sau lên bảng.
Điền dấu (, £) thích hợp vào ô trống.
Với ba số a, b và c, mà c < 0, ta có :
Nếu a < b thì a.c  b.c
Nếu a £ b thì a.c  b.c
Nếu a > b thì a.c  b.c
Nếu a ³ b thì a.c  b.c
Gọi một Hs lên bảng điền
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn rồi phát biểu tính chất thành lời.
GV cho HS nhắc lại tính chất vài lần.
GV yêu cầu HS làm ? 4 SGK.
GV : Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với tức là chia hai vế cho -4.
Yêu cầu HS trả lời ? 5 SGK
GV : Cho HS làm bài tập sau :
Cho m < n, hãy so sánh :
5m và 5n
 và 
-3m và -3n
 và 
Hoạt động 3
GV giới thiệu tính chất bắc cầu của thứ tự như SGK
Rồi đưa hình vẽ tr39 SGK để minh hoạ.
GV Tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu.
GV cho HS đọc ví dụ tr39 SGK
Hoạt động 4
GV đưa bài 5 tr39 SGK lên bảng phụ. Yêu cầu HS lần lược trả lời.
GV đưa bài 7 tr40 SGK lên bảng.
Bài 8 tr4 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
GV yêu cầu HS đại điện của một nhóm đứng tại chổ chứng minh.
Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động 1
HS : khi nhân hai vế của bất đẳng thức này với 2 ta được bất đẳng thức :
-2.2 < 3.2 hay -4 < 6
HS : Hai bất đẳng thức cùng chiều.
HS quan sát hình vẽ
Một HS trả lời miệng
Một HS lên bảng điền, HS cả lớp làm.
HS phát biểu như SGK tr38
Một HS khác lên bảng làm, HS nhận xét.
Hoạt động 2
HS : Khi nhân hai vế của bất đẳng thức -2 3. (-2) hay 4 > -6
HS quan sát hình vẽ
HS : Hai bất đẳng thức ngược chiều.
Một Hs trả lời miệng ? 3
Một Hs lên bảng điền, HS cả lớp làm vào vở.
Một HS lên bảng trình bày. HS khác làm vào vở.
Hs : Trả lời.
HS trả lời miệng
5m < 5n
 < 
-3m > -3n
 > 
Hoạt động 3
HS nghe GV trình bày. Và ghi vào vở.
CỦNG CỐ
HS trả lời.
Đúng
Sai vì -6 -5.(-3)
Sai vì -2003 2004. (-2005)
Đúng 
HS cả lớp làm bài, một HS lên bảng trình bày.
Có 12 0
Có 4 > 3 mà 4a < 3a nên a < 0 
Có -3 > -5 mà -3a > -5a nên a > 0 
HS thảo luận nhóm.
a) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < b ta có :
2a < 2b 
Cộng -3 vào hai vế của bất đẳng thức 2a < 2b ta có : 
2a – 3 < 2b – 3 
b) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < b ta có :
2a < 2b
Cộng -3 vào hai vế của bất đẳng thức 2a < 2b ta có : 
2a – 3 < 2b – 3 (1)
Cộng 2b vào hai vế của bất đẳng thức -3 < 5 ta có : 2b – 3 < 2b + 5 (2)
Từ (1) và (2) ta có :
2a – 3 < 2b + 5
1/ Liện hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương.
? 1
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức -2.5091 < 3.5091
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì được bất đẳng thức -2.c < 3.c
Tính chất : Với ba số a, b và c, mà c > 0, ta có :
Nếu a < b thì a.c < b.c
Nếu a £ b thì a.c £ b.c
Nếu a > b thì a.c > b.c
Nếu a ³ b thì a.c ³ b.c
? 2 Điền dấu thích hợp () vào ô trống
(-15,2).3,5 < (-15,08).3,5
b) 4,15.2,2 > (-5,3).2,2
2/ Liện hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm.
? 3
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 3.(-345)
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 3.c
Tính chất : Với ba số a, b và c, mà c > 0, ta có :
Nếu a b.c
Nếu a £ b thì a.c ³ b.c
Nếu a > b thì a.c < b.c
Nếu a ³ b thì a.c £ b.c
? 4 Ta có : -4a > -4b, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với thì được bất đẳng thức a < b.
3/ Tính chất bắc cầu của thứ tự.
Với ba số a, b, c , nếu a < b và b < c thì a < c
Dặn dò HS :2’
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự.
Bài tập về nhà 6,9,10,11 tr39 SGK
Tiết sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t59.doc