Giáo án Đại số 8 - Tiết 58: Luyện tập (Bản đẹp)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 58: Luyện tập (Bản đẹp)

I.MỤC TIÊU

-Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức.

-Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT thông qua một số kĩ thuật suy luận.)

Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.

II. CHUẨN BỊ:

 GV:SGK ,bảng phụ, phiếu học tập.

 HS: SGK, bảng nhóm, bài tập.

 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 58: Luyện tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 58 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
-Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức.
-Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT thông qua một số kĩ thuật suy luận.)
Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.
II. CHUẨN BỊ:
 GV:SGK ,bảng phụ, phiếu học tập.
 HS: SGK, bảng nhóm, bài tập.
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (KTBC)
HS1: Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ?
Cho a-2b +3
HS2: Nêu tính chất bắc cầu .
Cho a<b . chứng minh a+1<b+2
Sau khi Hs làm xong GV yêu cầu HS nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 9: SGK trang 40
Cho HS trả lời miệng và giải thích tại sao.
Bài 10: SGK trang 40
GV: Yêu cầu HS đọc đề 
a/So sánh (-2) .3 và –4,5
Từ kết quả câu a/ hãy suy ra các bất đẳng thức sau:
(-2) .30 <-45 (-2) .3 +4,5 < 0
GV: Yêu cầu Hs lên bảng làm.
Bài 11: SGK trang 40
GV: Hướng dẫn HS lên bảng làm.
Bài 12: SGK trang 40
Gv: Tìm một bất đẳng thức đúng .Sau đó phối hợp hai tính chất để làm.
Bài 13:SGK trang 40 : So sánh a và b nếu :
c/5a-6 5b-6 d/ -2a+3 -2b+3
Bài 14 : Cho a<b ,Hãy so sánh 
2a+1 với 2b+1 2a+1 với 2b+3
Cho HS hoạt động nhóm , sau đó yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. 
Hs nhận xét và bổ sung cho nhau.
Gv: yêu cầu HS đọc phần “Có thể em chưa biết”
Hai Hs lên bảng làm.
Bài 9: SGK trang 40
a.sai b.đúng c.đúng d. sai
Bài 10: SGK trang 40
a/ ta có : (-2) .3 = -6 nên (-2) .3 < -4,5
b/Ta có : (-2) .3 < -4,5
 Nên: (-2) .30 <-45 ( nhân cả hai vế của BĐT với 10)
Và (-2) .3 +4,5 < 0 ( Cộng cả hai vế của BĐT với 4,5)
a/Ta có a<b suy ra 3a <3b 
 nên 3a+1<3b+1
b/Ta có a-2b 
 Nên –2a-5 >-2b-5
HS : 
a/-2 < -1 Nên 4. (-2 ) <4.( -1)
 Suy ra 4. (-2 )+14 <4.( -1)+14
b/ HS làm tương tự câu a. 
Nhóm HS trình bày:
Bài 13
c/ Ta có : 5a-6 5b-6
 Suy ra: 5a 5b
 Suy ra : a b
d/ Ta có: -2a+3 -2b+3
Suy ra -2a -2b
Suy ra : a b
Bài 14:
Ta có: a<b suy ra 2a<2b suy ra 2a+1 <2b+1
Ta có 2a+1 <2b+1
Mà 2b+1 <2b+3
Suy ra : 2a+1 < 2b+3 (Theo tính chất bắc cầu)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , phép nhân; tính chất bắc cầu.
Vận dụng các tính chất và giải các bài toán chứng minh và so sánh hai số.
Làm bài tập 13a,b SGK trang 40 và chứng minh bất đẳng thức Cô-si.
Làm bài tập 28 SBT trang 43.
Hướng dẫn bài 28 SBT trang 43: a/ Đưa về hằng đẳng thức đáng nhớ (a-b)2; từ kết quả câu a suy ra kết quả câu b, lấy kết quả câu b để chứng minh bất đẳng thức Cô-si bằng cách đặt
-Xem trước bài : “ Bất phương trình một ẩn”
IV. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_58_luyen_tap_ban_dep.doc