Tập giáo án Đại số 8 - Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)

Tập giáo án Đại số 8 - Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)

I. Mục tiêu

- Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương

- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu

- HS: Thước; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ

III. Tiến trình hoạt động

 * Ổn định lớp:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tập giáo án Đại số 8 - Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập 
II. Chuẩn bị 
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- HS: Thước; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động 
	* Ổn định lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: kiểm tra bài cũ 
GV: 1. Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 tổng
2. Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 hiệu
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS1 phát biểu 
(A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3
VD: (x+2y)3
= x3 +6x2y+12xy2+8y3
HS2 phát biểu
(A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3
VD: (2a-b)3
= 8a3 -12a2b+6ab2-b3
HĐ2: Giảng bài mới 
GV: cả lớp làm?1
1 HS lên bảng trình bày
Gọi HS nhận xét và chữa
a3+b3 gọi là hằng đẳng thức tổng 2 lập phương.
Viết công thức tổng quát?
GV: trả lời ?2
áp dụng:
a) Viết x3 + 8 dạng tích
b) Viết (x+1)(x2 -x+1) dưới dạng tổng
2hs lên bảng trình bày 
Nhận xét bài làm từng bạn?
Chữa và chốt phương pháp khi áp dụng
GV trả lời ?3
1hs lên bảng 
a3-b3 là hiệu hai lập phương. viết công thức tổng quát 
Gọi(a2+ ab+b2) là bình phương thiếu của tổng
GV trả lời ?4 Phát biểu hằng đẳng thức 7 bằng lời 
áp dụng
a) Tính (x+1) (x2+ x+1) 
b) Viết 8x3 -y3 dưới dạng tích
c) Bảng phụ
3 HS lên bảng 
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp 
Từ những tiết học trước và tiết học này ta có mầy hằng đẳng thức?Kể tên
HS 
(a+b)(a2 - ab+b2)
= a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3
= a3+b3
HS 
a3+b3= (a+b)(a2 - ab+b2)
HS: tổng hai lập phương bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phương thiếu của 1 hiệu
HS 
a) x3 + 8=x3 +23
=(x+2)(x2 +2x+22)
=...
b) (x+1)(x2 -x+1) =
= x3+1
HS nhận xét
HS :
(a-b)(a2 + ab+b2)
= a3 +a2b+ab2-a2b-ab2-b3
= a3-b3
HS 
a3-b3= (a-b)(a2 + ab+b2)
HS Hiệu 2 lập phương bằng hiệu số thứ nhất với số thứ hai nhân với bình phương thiếu của tổng 
HS 1: x3-1
HS2: 
(2x)3-y3 = (2x-y)(4x2+2xy+y2)
HS3: 
(x+2)(x2-2x+4) = x3+8
HS nhận xét 
HS: 7 hằng đẳng thức 
6. Tổng hai lập phương
?1 sgk 
TQ: 
A3+B3
= (A+B)(A2 - AB+B2)
?2: phát biểu...
áp dụng
a) x3 + 8=x3 +23
=(x+2)(x2 +2x+22)
=(x+2)(x2 +2x+4)
b) (x+1)(x2 -x+1) =
= x3+1
7. Hiệu 2 lập phương
?3 sgk /15
TQ:
A3-B3= (A-B)(A2 + AB+B2)
?4 phát biểu
áp dụng tính
a) (x+1) (x2+ x+1)
= x3-1
b) 8x3 -y3
= (2x-y)(4x2+2xy+y2)
c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của tích (x+2)(x2-2x+4)
x3+8 X
HĐ3: Củng cố 
GV 1. BT32/16 (bảng phụ)
4 HS lên bảng
2. BT31/16 CMR: 
a3+b3= (a+b)3-3ab(a+b)
HS a)...(9x-3xy+y2)=...
b) (2x-5)(4x2+10x+25)
=8x3-125
HS Biến đổi vế phải
(a+b)3-3ab(a+b)
= a3+3a2b+ 3ab2 + b3-3a2b- 3ab2
= a3+b3
HĐ4: Hướng dẫn về nhà
- học 7 hằng đẳng thức đã học
BTVN: 30, 31b/16 sgk 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 07.doc