Giáo án Đại số 8 - Tiết 57 đến 65 - Hoàng Văn Phúc

Giáo án Đại số 8 - Tiết 57 đến 65 - Hoàng Văn Phúc

I/ Mục tiêu:

Học sinh nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ở dạng bất đẳng thức, biết sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức, biết phối hợp sử dụng các tính chất thứ tự

II/ Hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ

- Nêu khái niệm bất đẳng thức, lấy ví dụ?

- Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng?

- Làm bài tập 3(sgk)

a) a-5 b-5 a-5+5 b-5+5 a b

b) 15+a ≤ 15+b 15+a-15 ≤ 15+b-15 a ≤ b

 

doc 21 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 57 đến 65 - Hoàng Văn Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 17 tháng 3 năm 2007
Tiết: 57
Bài: Đ1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I/ Mục tiêu:
Nhận biết được vế trái, vế phải, biết dùng dấu bất đẳng thức. Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, biết áp dụng tính chất dể bước đầu làm quen với việc chứng minh bất đẳng thức
II/ Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên và học sinh
 Phần ghi bảng
GV: Cho hai số thực a và b. Nếu so sánh hai số a và b thì có mấy khả năng xảy ra ?
Nhắc lại về tính thứ tự trên trục số?
Học sinh làm câu hỏi 1( H/S tự điền)
Họi một học sinh đọc bài làm của mình
GV giới thiệu cách nói gọn về các ký hiệu:
³ ; ; > ; < 
Học sinh có thể tự lấy ví dụ
Giáo viên giới thiệu khái niệm bất đẳng thức và lấy ví dụ. Hãy chỉ rõ vế trái và vế phải của bất đẳng thức
GV có thể nhấn mạnh thêm: Có BĐT đúng, có BĐT sai
Ví dụ : 3 > 8 là bất đẳng thức sai
Quan sát hình vẽ (sgk)
GV giới thiệu hình vẽ minh hoạ kết quả:
Từ BĐT: -4 < 2 ta có : - 4+3 < 2+3
Làm câu hỏi 2
Từ đó phát biểu tính chất
GV: -2 < 3 và -4 < 2 là hai bất đẳng thức cùng chiều
+ Lấy ví dụ về hai bất đẳng thức cùng chiều
Phát biểu tính chất bằng lời
Đọc ví dụ 2
Làm câu hỏi 3
Làm câu hỏi4: GV có thể yêu cầu học sinh c/m:< 3 ?
Làm các bài tập (sgk)
Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Cho a,b ẻ R ta có:
Nếu a bằng b thì ký hiệu a = b
Nếu a nhỏ hơn b, ký hiệu a < b
Nếu a lớn hơn b , ký hiệu a > b
 . . . . . .
 ?1
 -2 -1,3 0 3
 Điền dấu thích hợp vào ô vuông
a) 1,53 1,8
b) –2,37 -2,41 
c) - 
d) 
Chú ý: a > b hoặc a = b ký hiệu a ³ b
 m < n hoặc m = n ký hiệu m ≤ n
Ví dụ: x2 ³ 0 với " x ẻ R
- (x+1)2 ≤ 0
Bất đẳng thức
Ta gọi các hệ thức dạng a > b hoặc a < b hoặc
 a ³ b hoặc a ≤ b là các bất đẳng thức
a là vế trái b là vế phải của bất đẳng thức
Ví dụ: 7+(-2) > -3 là một bất đẳng thức
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 . . . . . . . . . . . . .
 -4 -2 0 2 4 6
 . . . . . . . . . . . . . . . . .
 -6 -4 -1 0 3 5 6 8
 ? 2
a)
b) Dự đoán: - 4+c < 2+c
Tính chất: Cho ba số a, b, c
nếu a < b thì a+c < b+c
nếu a ≤ b thì a+c ≤ b+c
nếu a > b thì a+c > b+c
nếu a ³ b thì a+c ³ b+c
?3
Ví dụ 2
 Ta có –2004 > -2005 ị 
?4
 -2004+(-777) > -2005+(-777)
 < 3 ị +2 < 3+2 hay < 5
Bài tập củng cố:
Bài1: a) Sai 
 b) Đúng
 c) Đúng
 d) Đúng
Bài2: a < b ị a+1 < b+1
 a < b ị a-2 < b-2
Bài tập về nhà: Làm các bài tập 3;4 (sgk)
Ngày tháng năm 2007
Tiết: 58
Bài: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I/ Mục tiêu:
Học sinh nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ở dạng bất đẳng thức, biết sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức, biết phối hợp sử dụng các tính chất thứ tự
II/ Hoạt động dạy học:
Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm bất đẳng thức, lấy ví dụ?
Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng?
Làm bài tập 3(sgk)
a-5 ³ b-5 Û a-5+5 ³ b-5+5 Û a ³ b
15+a ≤ 15+b Û 15+a-15 ≤ 15+b-15 Û a ≤ b
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
 Phần ghi bảng
Quan sát hình vẽ ở sgk minh hoạ khi nhân hai vế của bất đẳng thức –2 < 3 với 2 thì được
 (-2).2 < 3.2
Làm câu hỏi 1
Bất đẳng thức này có đúng không?
Dự đoán kết quả khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức –2 0)
Từ đó hãy phát biểu tính chất dưới dạng tổng quát?
Học sinh đọc tính chất
Hỏi : Chiều ngược lại có đúng không?
GV khẳng định đúng vì chia cho một số khác 0 là nhân với nghịch đảo của nó và hướng dẫn học sinh cách viết:
Chẳng hạn: a 0)
Làm câu hỏi 2, có thể giải thích
Quan sát hình vẽ (sgk-trang 38) minh hoạ kết quả: Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức
-2 < 3 với –2 thì được bất đẳng thức
-2(-2) > 3.(-2)
Làm câu hỏi 3
Hãy phát biểu tính chất dưới dạng tổng quát
GV giới thiệu hai BĐT ngược chiều
Gọi hs đọc tính chất sgk
Tương tự như trên: Chiều ngược lại có đúng không?
Làm câu hỏi 4
Làm câu hỏi 5: học sinh tự ngiên cứu trả lời
Có thể phát biểu chung cho cả hai tính chất nhân và chia
GV giới thiệu tính chất bắc cầu của thứ tự
Đọc ví dụ ở sgk
Làm các bài tập 5,6(sgk)
GV hướng dẫn học sinh cách trình bày trong biến đổi bất đẳng thức
GV có thể hướng dẫn học sinh trình bày ngắn gon:
a < b Û 2a < 2b( Nhân cả hai vế với 2)
Học sinh làm tương tự
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
 -4 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 8 
 . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . .
 -4 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 
H1:
 a) Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức
 –2 < 3 với 5091 ta có BĐT:
–2.5091 < 3.5091
 b) –2 0)
Tính chất: cho ba số a, b, c với c > 0
Nếu a < b thì a.c < b.c
Nếu a ≤ b thì a.c ≤ b.c
Nếu a > b thí a.c > b.c
Nếu a ³ b thì a.c ³ b.c
H2:
(-15,2).3,5 < (-15,08).3,5
4,15.2,2 > -5,3.2,2
III/Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
 . . . . . . . . . . . . . .
 3.(-2) (-2)(-2)
 . . . . . . . . . . . . . .
 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
-2 3.(-2)
H3:
Khi nhân cả hai vế của BĐT –2 < 3 với –345 thì được BĐT:
-2(-345) > 3. (-345)
–2 3.c ( c < 0)
Tính chất:Cho ba số a,b,m với m < 0
Nếu a b.m
Nếu a ≤ b thì a.m ³ b.m
Nếu a > b thì a.m < b.m
Nếu a ³ b thì a.m ≤ b.m
H4:
-4a > -4b ị -4a. < -4b. Hay a < b
H5: a 0)
 a ( Với m < 0)
Tính chất bắc cầu của thứ tự:
Nếu a > b và b > c thì a > c
Nếu a < b và b < c thì a < c
Nếu a ³ b và b ³ c thì a ³ c
Nếu a ≤ b và b ≤ c thì a ≤ c
Ví dụ: Bài 8b) Cho a < b chứng tỏ 
 2a-3 < 2b+5
Giải: a < b ị 2a < 2b ị 2a-3 < 2b-3
Mặt khác –3 < 5 ị 2b-3 < 2b+5
Suy ra: 2a-3 < 2b+5
IV/ Bài tập củng cố:
Học sinh làm các bài 5,6 (sgk)
Bài6:
+ Từ a < b, nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với 2 ta có: 2a < 2b
+ Cộng vào hai vế của BĐT a < b với a ta có : 2a < 2b
+ Nhân cả hai vế của BĐT a < b với –1 ta có 
 –a > -b
V/ Bài tập về nhà:
Làm các bài từ 9 đến 14(sgk)
Tiết 59: Luyện tập.
I. Mục tiêu: - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
-Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bát đẳng thức .
II, Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập bài giải mẫu , ba tính chất của bất đẳng thức đã học.
- Ôn lại tính chất của bất đẳng thức đã học, bảng phụ nhóm bút dạ.
III. Tiến trình dạy học:
A. Bài cũ: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: Cho a < b.
a/ Nếu c là một số thừa bất kì: a + c b + c .
b/ Nếu c > 0 thì : ac bc. 
c/ Nếu c < 0 thì: ac bc. 
d/ Nếu c = 0 thì : ac bc.
ĐS:( a/" " ; d/ "= ".)
B. Bài mới:
 Hoạt động của giáo viên .
 Hoạt động của học sinh.
Bài tập 9 tr40 (SGK).
- Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai?.
a/ A + B + C > 180
b/ A + B < 180
c/ B + C 180
d/ A + B 180
Bài 12 tr 80 (SGK).
-Chứng minh: a/ 4. (-2) + 14 < 4. (-1) + 14?.
b/ (-3). 2 + 5 < (-3). (-5) + 5 ?.
Bài 13 tr 40(SGK).
- So sánh a và b?.
a/ a + 5 < b + 5.
b/ -3a > -3b.
Bài tập 14 tr 40 (SGK).
- Cho a < b hãy so sánh: a/ 2a + 1 với 2b + 1?.
b/ 2a + 1 với 2b + 3 ?.
Bài 25 (SBT). 
-So sánh mvới m nếu
a/ m lớn hơn 1?.
GV: Gợi ý có m > 1 làm thế nào để có mvà m ?.
-áp dụng so sánh => (1,3)và 1,3 .
b/ m dương nhưng nhỏ hơn 1.
-áp dụng so sánh (0,6)và 0,6.
GV: Chốt lại
-Với số lớn hơn 1 thì bình phương của nó lớn hơn cơ số.
- Với số nhỏ hơn 1 thì bình phương của nó nhỏ hơn cơ số.
- Còn số 1 và số 0 thì bình phương bằng chính nó.
GV: Yêu cầu HS đọc " Có thể em chưa biết". Và giới thiệu về nhà toán học Côsi và bất đẳng thức mang tên ông.
-Phát biểu thành lời: Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó.
- Để c/m được bất đẳng thức này ta làm bt 28 tr43 (sbt).
*Hướng dẫn học ở nhà: 
- Bài tập số 17, 18, 23, 27 tr 43 SBT.
- Đọc trước bài bất phương trình một ẩn.
Bài 9 (SGK).
a/ Sai vì tổng ba góc của một tam giác bằng 180.
b/ Đúng .
c/ Đúng B + C < 180
d/ Sai vì A + B < 180
Bài 12 tr 80 (SGK).
a/ Có - 2 0)
 => 4. (-2) < 4. (-1).
 Cộng 14 vào hai vế => 4. (-2) + 14 < 4. (-1) + 14.
b/ Có 2 > -5. Nhân hai vế với (-3) ,(-3 < 0)
=> (-3). 2 < (-3). (-5). 
Cộng 5 vào hai vế 
 => (-3). 2 + 5 < (-3). (-5) + 5.
Bài 13 tr 40(SGK).
a/ a + 5 < b + 5. Cộng (-5) vào hai vế ta có:
a + 5 + (-5) a < b.
b/ -3a > -3b .Chia hai vế cho (-3) bất dẳng thức đổi chiều : a < b.
Bài tập 14 tr 40 (SGK).
a/ Có a 0) 
=> 2a < 2b
b/ a < b Û 2a < 2b Û 2a+1 < 2b+1 (1)
Mà: 1< 3 
Cộng 2b vào hai vế => 2b + 1< 2b + 3 (2)
Từ (1) và (2), theo tính chất bắc cầu ta có:
 2a + 1< 2b + 3.
Bài 25 (SBT). 
a/ Từ m > 1 . Ta nhân hai vế của bất đẳng thức với m ,vì m > 1=> m > 0 nên bất dẳng thức không đổi chiều. Vậy m> m.
Vì 1,3 > 1 => (1,3)> 1,3
b/ 0 < m < 1. Ta nhân hai vế của bất đẳng thức 
m 0 nên bất dẳng thức không đổi chiều. Vậy m> m.
Vì 0 (0,6)< 0,6.
* Bất đẳng thức Côsi: ; Với a;b 0 
Bài tập 28 (sbt). Chứng tỏ với mọi a,b bất kì thì: 
a/ a+ b- 2ab 0. b/ ab.
 Giải:
a/ Có (a - b) 0 với mọi a,b.
 => a+ b- 2ab 0.
b/ Từ BĐT a/ ta cộng 2ab vào hai vế.
 a+ b 2ab. Chia hai vế cho 2 ta được:
 ab => đpc/m.
-áp dụng BĐT b/ ,hãy c/m : Với x 0; y 0 thì:
 .
*Ta có : 
Với x 0; y 0 =>;có nghĩa và 
.= .
Đặt a = ; b =. áp dụng BĐTb/ ta có: 
 ab => .
Hay .
 Ngày 03 tháng 4 năm 2007.
Tiết 60: Đ3 Bất phương trình một ẩn. 
I. Mục tiêu: - HS được giời thiệu về bất phương trình bấc nhất một ẩn, biết kiểm tra một bất phương trình có là bất phương trình bậc nhất một ẩn hay không.?
- Biết viết dười dạng ký hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a; x a; x a.
-Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương.
II.Chuản bị:
-Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập.
-Bảng tổng hợp " Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệmcủa bất phương trình".
- Thước thẳng có chia khoảng.
III. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của giáo viên. 
 Hoạt động của học sinh.
GV: Yêu cầu HS làm bài toán T41 SGK rồi tóm tắt bài toán.
-Chọn ẩn số?
-Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cái bút và x quyển vở là bao nhiêu?
-Nam có 25000 đồnghãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và só tiền Nam có.
GV: Giới thiệu hệ thức: 
 2 200. x + 4 000 25 000 là một bất phương trình bậc nhất một ẩn, ẩn ở bất phương trình này là x.
-Hãy cho biết vế trái vế phải của bất phương trình này?.
- Theo em trong bài toán này x có thể là bao nhiêu?
1. Mở đầu:
*Bài toán: (SGK) Tóm tắt bài toán:
Nam có 25000 đồng . Mua một bút giá 4000 đồng và một số vở giá 2200 đồng /quyển. Tính số vở Nam có thể mua được.
Giải: Gọi số vở mà Nam có thể mua được là x( quyển).
-Số tiền Nam phải trả là :
2 200. x + 4 000 (đồng)
-Ta có hệ thức: 2 200. x +  ... 0,2 - 2 
 Û - 0,6x > - 1,8 : (- 0,6) 
 Û x < 3 
Nghiệm của bất phương trình là : x < 3.
* Luyện tập:
Bài 23: 
a/ Có 2x - 3 > 0 Û 2x > 3 Û x > 1,5 .
Nghiệm của bất phương trìng là: x > 1,5.
c/Có 4 - 3x 0 Û - 3x 4 Û x 3/4.
Bài 26: ĐS: x / x 12 
Ví dụ: x - 12 0 ; 2x 24 ; x - 2 10
 Hướng dẫn học ở nhà:
- Bài tập só 24 ;25 ; 26b ; tr 47,48 SGK.
- Xem lại cách giải phương trình đưa được vè dạng ax + b = 0 .
 Ngày 13.4.2007.
Tiết 63: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Luyện tập cách giải một số bất phương trình qui về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ ghi bài tập.
- Ôn tập hai qui tắc biến đổi bất phương trình , cách trình bày gọn , cách biểu diẽn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
III. Tiến trình dạy học:
A. Bài cũ:
a/ Chữa bài tập 25a,d SGK.
b/ Chữa bài tập 46b,d.
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : b/ 3x + 9 > 0 . KQ: x > -3 
 / / / / / / / / / / / | | (b)
	 -3
 |/ / / / / / / / / / / d/ - 3x + 12 > 0 . KQ: x < 4 
 4
B. Bài mới:
 Hoạt động của giáo viên:
 Hoạt động của học sinh.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 31.SGK.
- Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . > 5 .
- Tương tự giải phương trình , để khử mẫu trong bất phương trình này , ta làm thế nào?
-Hãy thừc hiện.
-HS hoạt động nhóm làm bài b,c,d còn lại.
Bài 63 (sbt).Giải các bất phương trình sau: 
?
GV: Hướng dẫn HS làm câu a/ đến bước khử mẫu 
Gọi HS lên bảng giải tiếp.
Bài 34 .SGK.
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ.
-Tìm sai lầm trong các lời giải sau:
-HS trả lời ,gv sửa chữa.
Bài 28 SGK. Cho bất phương trình: x> 0 
- Chứng tỏ x = 2 ; x = -3 là nghiệm của bát phương trình đã cho.
- Có phải mọi giá trị của ẩn đếu là nghiệm của bất phương trình dã cho hay không?
Bài 56 ( SBT).
- Cho bất phương trình ẩn x;2x + 1 > 2 ( x + 1) bất phương trình này có thể nhận giá trị nào của x làm nghiệm? 
Bài 30( Đề bài đưa lên bảng phụ).
-Hãy chọn ẩn số và nêu điều kiện của ẩn ?
-Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ là bao nhiêu?
- Hãy lạp bất phương trình của bài toán?
- Giải bất phương trình và trả lời bài toán?
- x nhận những giá trị nào?
Bài tập 31: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 a/ > 5 
Ta có: > 5 Û 3. > 5.3
Û 15 - 6x > 15 Û - 6x > 15 -15 Û - 6x > 0 
Û x < 0 . Nghiệm của bất pt: x < 0.
 Bài 63 (SBT).
Giải các bất phương trình sau: 
Ta có: Û Û 2- 4x - 16 < 1 - 5x 
Û - 4x + 5x < - 2 + 16 + 1 Û x < 15.
Tập nghiệm của bất phương trình : x < 15
Bài 34(SGK).
a/ Sai lầm là coi - 2 là một hạng tử nên đã chuyển - 2 từ vế trái sang vế phải và đổi dấ thành + 2.
Ta có: -2x > 23 Û x > 23 + 2 Û x > 25 
Nghiệm của bát phương trình là: x > 25.
b/ Sai lầm là khi nhân hai vế của bát phương trình với (- ) đã không đổi chiều bất phương trình.
Ta có: Giải các bất phương trình sau: 
Giải các bất phương trình sau: 
x > 12 Û ( ) . ( -x) > ( ).12 
Û x> - 28. Tập nghiệm của bất pt: x > - 28.
Bài28 ( SGK).
a/ Thay x = 2 vào bất phương trình x> 0 
hay 4 > 0 là một khẳng định đúng. Vậy x = 2 là môt. nghiệm của bất phương trình.
b/ Không phải mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của bất phương trình đã cho . Vì với x = 0 thì 
0> 0 là một khẳng định sai.
Nghiệm của bất phương trình là x ≠ 0 
Bài 56 (SBT).
Có 2x + 1 > 2 ( x + 1) hay 2x + 1 > 2x + 2
Ta nhận thấy dù x là bất kỳ số nào thì vế trái cũng nhỏ hơn vế phải 1 đơn vị. (nên khẳng định sai) . Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài 30 ( SGK).
HD: Gọi số tờ giáy bạc loại 5000đ là x (tờ)
ĐK: x nguyên dương.
-Tổng số có 15 tờ giấy bạc , Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ là ( 15 - x ) tờ.
- Bất phương trình: 
5000.x + 2000 ( 15 - x) 70 000
Û 5000x + 30 000 - 2000x 70 000
Û 3000x 40 000
ú x ú x 13. Vì x nguyên dương nên x có thể là số nguyên từ 1 đến 13.
Tl: Số tờ giấy bạc loại 5000đ có thể từ 1 đến 13 tờ.
Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập về nhà só 29 ; 32 tr 48 SGK.
- Ôn qui tắc tín giá trị tuyệt đối của một số.
- Đọc trước bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Ngày 18.4.2007.
Tiết 64: Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
I. Mục tiêu:
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a| .
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx+dvà |x+a| = cx+ d.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ ghi bài tạp ,bài giải mẫu.
-Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối một số a.
III: Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của giáo viên.
 Hoạt động của học sinh.
GV: Nêu cau hỏi kiểm tra.
-Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a?
-Tìm |12| =?; |0| =?; | -2,5| = ?
GV: Ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biẻu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm.
GV: Yêu cầu HS làm ví dụ 1.
-Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức ? 
a/ A = | x -3| + x - 2 khi x 3 
b/ B = 4x + 5 + | - 2x| khi x > 0.
-HS làm ?1.
-Các nhóm hoạt dộng 5 phút GV yêu cầu đại 
diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cấn xét hai trường hợp .
-Biểu thức trng dấu giá trị tuyệt đối không âm.
-Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm.
GV: Hướng dẫn HS lần lượt xét hai giá trị
 -Nếu 3x 0 => x 0 thì | 3x| = 3x ta có điều gì?
-Nếu 3x x < 0 thì | 3x| = -3x .Ta có điều gì?
- Hỏi x = 4 có nhận được không?
- Hỏi x = 6 có nhận được không?
- Hãy kết luận nghiệm của phương trình .
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm .
- Nửa lớp làm bài 36c/ tr 51 SGK.
Giải phương trình : | 4x | = 2
- Nửa lớp làm bài tập 37a/ tr51 SGK.
-Giải phương trình : | x - 7| = 2x + 3 ?.
GV: Cho các nhóm hoạt động trong 5 phút sau đó yêu cầu các nhóm lên bảng trình bày lời giải.
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Giá trị tuyệt đối của một số a được định nghĩa: a nếu a 0
 |a| = 
 - a nếu a < 0
 -Chẳng hạn: | 12| = 12 ; | 0| = 0 ; | -2,5| = -2,5
Ví dụ1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức :
a/ A = | x -3| + x - 2 khi x 3 .
b/ B = 4x + 5 + | - 2x| khi x > 0.
Giải:
a/ Khi x 3 ,ta có x - 3 0 nên | x -3| = x - 3.
Vậy x - 3 + x - 2 = 2x + 5 .
b/ Khi x > 0 ,ta có - 2x < 0 nên 
| -2x| = -(-2x) = 2x . 
Vậy B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5. 
?1. a/ Khi x 0 => - 3x 0
Nên | - 3x| = - 3x 
C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4.
b/ Khi x x - 6 < 0 nên 
| x - 6| = 6 - x 
D = 5 - 4x + 6 - x + 11 - 5x
2. Giải một số phuơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :
Ví dụ 2: Giải phương trình:
| 3x| = x + 4 
Giải:
a/ Nếu 3x 0 => x 0 thì | 3x| = 3x .Ta có phương trình: 3x = x + 4 Û 2x = 4Û x = 2 
( TMĐK x 0 )
b/ Nếu 3x x < 0 thì | 3x| = -3x .Ta có phương trình : - 3x = x + 4 Û - 4x = 4 
Û x = - 1 ( TMĐK x < 0) 
Vậy tập nghiệm của phương trìnhlà: S = -1;2 
Ví dụ 3: Giải phương trình: | x - 3| = 9 - 2x
Giải: - Xét hai trường hợp .
+Nếu x - 3 0 => x 3 thì | x - 3| = x - 3Ta có phương trình: x - 3 = 9 - 2x ú x + 2x = 9 + 3 
=> 3x = 12 ú x = 4 , x = 4 TMĐK x 3 . Vậy nghiệm này nhận được.
+Nếu x - 3 x < 3 thì | x - 3 | = 3 - x 
Ta có phương trình 3 - x + 9 - 2x ú - x + 2x = 9 - 3 ú x = 6 ( không TMĐK x < 3) . Vậy nghiệm này không nhận được,loại.
 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 4 
* Luyện tập:
Bài 36c/ Giải phương trình : | 4x | = 2
- Giải:
- Nếu 4x 0 => x 0 thì | 4x| = 4x . Ta có phương trình: 4x = 2x + 12 ú 2x = 12
ú x = 6 ( TMĐK x 0)
-Nếu 4x x 0) .Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 6 ; - 2 
Bài 37a.SGK. Giải phương trình :
 | x - 7| = 2x + 3
Giải:
- Nếu x - 7 0 => x 7 thì |x - 7| = x - 7
Ta có phương trình: x - 7 = 2x + 3 ú - x = 10 
ú x = - 10.(loại)
- Nếu x - 7 x < 7 thì | x - 7| = 7 - x 
Ta có phương trình: 7 - x = 2x + 3 
ú - 3x = - 4 ú x = ( TMĐK) .Vậy tập nghiệm của phương trình: S = 
Hướng dẫn học ở nhà:
- Bài tập vè nhà số 35; 36 SGK.
- Tiết sau ôn tập chương IV.
- Làm các câu hỏi ôn tập chương.
- Phát biểu thành lời các tình chất về liên hệ giữa thứ tự và phép tính ( phép cộng và phép nhân).
-Bài tập số 38 ; 39; 40; 41 SGK.
Ngày tháng năm 2007
Tiết: 64
Bài: Ôn tập chương IV
I/ Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức cơ bản trong chương về bất đẳng thức, bất phương trình, phương trình chứa đấ giá trị tuyệt đối. Có kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng: = cx+d và dạng = cx+d
II/ Hoạt động dạy học:
Kiểm tra kiến thức cũ:
Gọi hai học sinh lên bảng chữa 2 câu bài tập 36/: Giải các phương trình
a) = 2x+12
+Với x ³ 0 ta có: 4x = 2x+12 Û 2x = 12 Û x = 6 (t/m)
+Với x < 0 ta có: -4x = 2x+12 Û 6x = -12 Û x = -2 (t/m)
Vậy phương trình có hai nghiệm là: x = 6; x = -2
d) -16 = 3x
+Với x ≤ 0 ta có: -5x-16 = 3x Û 8x = -16 Û x = -2 (t/m)
+Với x > 0 ta có: 5x-16 = 3x Û 2x = 16 Û x = 8 (t/m)
Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương
+ GV cho học sinh trả lời các câu hỏi ở sgk ( đã chuẩn bị trước), có thể đọc bảng tóm tắt ở sgk
+ Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Dạng 1: Các bài toán về bất phương trình
Gọi học sinh lên chữa các bài: 38d), 39c,e), 41b,c) 42d)
Bài 38/ c) Do m > n Û 2m > 2n Û 2m-5 > 2n-5
 d) m > n Û - 3m < - 3n Û 4- 3m < 4- 3n
Bài 39/ 
c) Thay x = -2 vào bất phương trình ta có: 22 – 5 < 1 hay –1 < 1 là bất đẳng thức đúng. Vậy x = -2 là một nghiệm của bất phương trình
e) Thay x = -2 vào bất phương trình ta có: 2 > 2 là bất đẳng thức sai . Vậy x = -2 không phải là nghiệm của bpt
Bài 41/ Giải các bất phương trình:
b) 3 ≤ Û 15 ≤ 2x+3 Û 12 ≤ 2x Û x ³ 6
d) Û (2x+3)(-3) ≤ (4-x)(-4) Û -6x-9 ≤ -16+4x Û -9+16x ≤ 10x Û 7 ≤ 10x
 Û x ³ 
Bài 42d) (x-3)(x+3) -16 Û x > -4
Dạng 2: Toán vềphương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Bài 45/ 
b) = 4x+18
Giải: Với x ≤ 0 ta có: -2x = 4x+18 Û 6x = -18 Û x = -3 (t/m)
Với x > 0 ta có: 2x = 4x+18 Û 2x = -18 Û x = -9(Loại)
d) = 2x-10
Giải: Với x ³ -2 ta có: x+2 = 2x-10 Û x = 12(t/m)
 Với x < -2 ta có: x+2 = 10-2x Û 3x = 8 Û x = (Loại)
+ GV hướng dẫn cách trình bày dạng bài 43/ 
c) Để tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2x+1 không nhỏ hơn giá trị biểu thức x+3 ta giải bất phương trình: 2x+1 ³ x+3
Ta có: 2x+1 ³ x+3 Û 2x-x ³ 3-1 Û x > 2. KL.
Bài tập bổ sung: GV nêu một số bài tập dạng bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tìm x biết: a) < 2
 b) > 3
 c) 1 < < 5
GV hướng dẫn giải:
a) < 2 Û -2 < x < 2
b) > 3 Û Û 
1 < < 5 Û 
 Giải (1): 3 < 2x < 6 Û < x < 3
Giải(2) : - 4 < 2x < - 1 Û - 2 < x < 
Vậy: 
Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lại (sgk)
 Ôn tập chuẩn bị kiểm tra chương IV/

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_57_den_65_hoang_van_phuc.doc