I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS nắm trắc lí thuyết của chương
-Rèn kĩ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài giải
-Tư duy phân tích tổng hợp, cẩn thận linh hoạt trong giải bài tập.
II- CHUẨN BỊ :
GV: Một số lời giải
HS: Ôn tập kiến thức.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ:
HS1:Hiệu của hai số dương bằng 22, số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó?
3- Bài mới:
Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III (T1) Ngày soạn: Ngày dạy: I- MỤC TIÊU : -Giúp HS nắm trắc lí thuyết của chương -Rèn kĩ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, kĩ năng trình bày bài giải -Tư duy phân tích tổng hợp, cẩn thận linh hoạt trong giải bài tập. II- CHUẨN BỊ : GV: Một số lời giải HS: Ôn tập kiến thức. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra bài cũ: HS1:Hiệu của hai số dương bằng 22, số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó? 3- Bài mới: Hoạt động của thầy- trò Nội dung cơ bản GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi: ? Định nghĩa phân thức ? ThÕ nµo lµ hai ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng ?Víi ®iỊu kiƯn nµo cđa a th× PT ax+b=0 lµ PT bËc nhÊt? (a, b: h»ng sè) ? Khi gi¶i PT chøa Èn ë mÉu ta cÇn chĩ ý ®iỊu g×? ? CÊc bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT? (HS yÕu) I. Lí thuyết. 1. Phân thức có dạng (B0) A,B là các đa thức 2. Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm 3. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax+b=0 (a0) 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. - Biểu diễn các đại lượng khác qua ẩn - Lập phương trình - Giải phương trình - Kết luận. GV cho 2 HS lên thực hiện số còn lại làm tại chỗ -GV tranh thủ kiểm tra vở một số HS -120 = 0 Vậy PT có nghiệm hay không? -GV cho một HS lên thực hiện. GV yêu cầu HS nêu hướng giải trước khi thực hiện. II. Bài tập Số 1: Giải phương trình a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x - 300 ĩ 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300 ĩ 3 – 100x + 8x2 - 8x2 - x + 300 = 0 ĩ - 101x + 303 = 0 ĩ x = 3. Vậy tập nghiệm của PT là: S = {3} ĩ 8(1 - 3x) – 2(2+3x) = 140 – 15(2x + 1) ĩ 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15 ĩ 8 – 30x – 4 – 140 + 30 x + 15 = 0 ĩ -121 = 0 Vô lí Vậy phương trình đã cho vô nghiệm: S = Þ c) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) ĩ (2x – 1)(2x +1) = (2x + 1)(3x – 5) ĩ(2x – 1)(2x +1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0 ĩ (2x +1)[(2x –1) – (3x – 5)] = 0 ĩ (2x +1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0 ĩ (2x +1)(-x +4) = 0 ĩ 2x +1 = 0 hoặc -x + 4 = 0 ĩ x = - ½ hoặc x = 4 Vậy tập nghiệm của PT là: S ={- ½ ; 4} Tìm ĐKXĐ? (HS Ỹu) -GV yêu cầu HS quy đồng? -Cho HS lên thực hiện -Cho HS nhận xét Số 2. Giải phương trình (1) ĐKXĐ: x # 0; x # 3/2 (1) ĩ ĩ x – 3 = 5(2x – 3) ĩ x – 3 – 5(2x – 3) = 0 ĩ x – 3 – 10x + 15 = 0 ĩ - 9x + 12 = 0 ĩ x = 12/9 = 4/3 Thỏa mãn ĐK vậy tập nghiệm của PT là: S = { 4/3} 4.Củng cố : Nhắc lại bài 5.Hướng dẫn về nhà Về xem kĩ lí thuyết và các dạng bài tập đã làm Xem lại kĩ cách giải bài toán bằng cách lập phương trình tiết sau ôn tập. BTVN: 54 (Sgk); BT 49;54 (sbt) IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: